Đ1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
Chương I Số hữu tỉ, Số thực Tiết 1: Ngày soạn: 15/8/2010 Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. II. Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số. III. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 và y/c Học. Hoạt động 2: Số hữu tỉ Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2 thành 3 phân số lần lượt bằng nó ?Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. ? Thế nào là số hữu tỉ? Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. GV: Nhận xét. ?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q? Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 Tập hợp số. Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Vẽ trục số: ?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số . Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố. Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk. Gv: Làm, y/c hs cả lớp làm theo. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số. Ví dụ 2: - Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương. ? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau? ? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào? Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd . Gv: Cho hs làm bt2 sgk. Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ Gv: Cho học sinh làm ?4 ? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Gv:Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. Gv: Rút ra nhận xét cho hs: Hoạt động 5 : củng cố: ?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ? ?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: Học lí thuyết Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT Hoạt động của HS Hs:lắng nghe. Hs :3 = = = -0,5 =- = - = - = = = =. 2= = = = Hs:TL Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 là các số hữu tỉ. Hs: Số hữu tỉ được viết dưới dạng với a, b Z , b 0. Hs: Cả lớp cùng làm. Hs: Làm. aZ thì a= a Q với n N thì n= n Q Hs: N Z Q Hs: Quan sát sơ đồ: Hs: Làm bài 1 (sgk) Hs: Hs: cả lớp đọc sgk. Hs: Làm. Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số Hs: = Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hs: Hs: Làm bài 2 . So sánh 2 số hữu tỉ và Hs: = ; == Vì 10>-12 và 15>0 nên > Hs: TL Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có : -0,6 = và = =do đó > vậy >-0,6 Hs: ghi (sgk) >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a,b khác dấu Hs: trả lời theo ý câu hỏi IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 2: Ngày soạn: 17/8/2010 Đ 2. Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc “Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ. Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng. II. Chuẩn bị của Gv và Hs : Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức. Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. III. Tiến trình dạy học: HĐ của Gv Hoạt động 1: Kiểm tra: ?Thế nào là số hữu tỉ? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ. GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3. (Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại) Hoạt động 2: Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ. Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0. ? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 số khác mẫu? Gv: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) ? Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ? Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số? Vi dụ: a, b sgk Gv: Cho hs làm Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm. GV: Cho hs làm ?1 Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6. Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế: GV: Xét bài toán sau: Tìm x Z, biết x+5 =17. ? Em nhắc chuyển vế trong Z? Gv: Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế. GV:Tóm lại GV: Cho hs ví dụ GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố. GV: cho Hs làm bai 8(a,c) + (-) (-) -(-) - Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế? HĐ của Hs Hs:TL. Hs: làm bài tập 3. Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. Hs:TL x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Hs: x+y = += x-y =- = Hs: TL ví dụ:a) + = = b) (-3) – ( -) = = Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng : 0,6 + = += = - (-0,4) = += = Hs: Làm bài 6 (T10.sgk) Hs: x=17-5 =12 Hs: Nhắc lại Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk. Hs: Ghi : x+y = z x = z - y (x,y,z, Q) Ví dụ: x+ ( ) = x= += Hs: Đọc Hs:a) = + += = c) = + -= Hs: TL. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà : Học thuộc qui tắc và công thưc tổng quát . Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT. ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 3: Ngày soạn: 20/8/2010 Đ 3. nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: -Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng II. Chuẩn bị của Gv và Hs: Gv:bảng phụ ghi bài tập Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của hai số ở L6. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động 1:kiểm tra: Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát ?Phát biểu qui tắc làm bài 9d Hoạt động của Hs Hs1:trả lời CT: x,y Q ta có : x = ; y = x= (a,b,m Z ,m 0) Hs2: Lên bảng thực hiện. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân, chia số hữu tỉ. Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn? ? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số? ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy. Vi dụ: - 0,2 . Hs: - 0,2 . = - . = Hs: Phát biểu và ghi với: x= ; y = (b,d 0 ) x .y = .= Hs: TL. Hs: Ghi: Với x, y, z Q: x.y = y.x (x.y).z = x (y.z); x.1 = 1.x x. =1(x ) Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ Gv: Với x= , y = ( y 0) áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y Gv: Cho Hs làm ví dụ Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11 Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk Hoạt động 4: Chú ý ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số. Hs: Viết :với x= , y = ( y 0) Ta có x:y = : = Ví dụ: -0,4: (-) Hs:= . = Hs : Lên bảng làm . Hs viết cách khác : = . ; b) = : (-2) Hs: Chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y Hs: ; Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên -Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT) IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 4: Ngày soạn: 30/8/2010 Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ. Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. II. Chuẩn bị của Gv và Hs: Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1. Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động 1: Kiểm tra: ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 Hs2: Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ: 3,5 ; ;-2 Gv:Nhận xét và cho điểm Hoạt động của Hs Hs:Tl. Hs2:bd. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv:Tương tự như số nguyên ta có: Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên. Gv: Cho Hs làm vd: Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 Gv: Đưa lên bảng phụ: Điền đúng sai vào ô: a) | x | 0 xQ b) | x | x xQ c) | x | = -2 x = -2 d ) | x | = - | - x | e) | x | = - x (x< 0) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Hs: Cả lớp cùng làm x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hs:Vd: | | = ( vì > 0 ) |-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 ) Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng. Hs: đúng đúng Sai Sai đúng Hoạt động 3: Luyện tập củng cố ? Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? Gv: Cho Hs làm bài tập 17 Sgk Gv: Đánh giá và cho điểm Hs Hs: x nếu x 0 | x | = x nếu x < 0 Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng 1) a) đúng b) sai c) đúng 2) a) x = b) x = 0,37 c) x = 0 d) x = 1 III. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập :21,22,25,T15,16-sgk. Tiết sau mang máy tính bỏ túi. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . Tiết 5: Ngày soạn: 30/8/2010 Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân (tt) i. MụC TIÊU - Kiến thức: Học sinh củng cố khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và thực hiện tốt các phép tính với số thập phân - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ii. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, máy tính iii. PHƯƠNG PHáP Phương phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm nhỏ. iv - Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x>0 Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thẻ hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Bài tập: Điền vào chỗ trống a, x = 0,25 thì |x| = = b, thì |x| = = c, x = 0 thì |x| = = Gv: Đánh giá, cho điểm Hs Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx Có HS: Làm BT và đưa ra nhận xét a, |x| = |0,25| = 0,25 b, |x| = c, |x| = |0| = 0 Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x Nếu x<0 thì |x| = -x Nếu x= 0 thì |x| = x Hoạt động 2:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học Em làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính ( ... tập 52 (tr46-SGK) (10') P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 4. Củng cố: (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) iV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . . . . Ngày soạn: 16/04/2011 Ngày dạy: 19/04/2011 Tiết 64+65: Đ9. Nghiệm của Đa thức một biến I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán, tìm nghiệm của đa thức. II. Chuẩn bị: * GV: - Bảng phụ. * HS: - Máy tính. * Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. 1. Nghiệm của đa thức một biến P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). 4. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. iV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . . . . Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: 23/04/2011 Tiết 66: ôn tập chương IV I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa cá kiến thức về bảng biểu thức đại số đơn thức, đa thức -Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức và nghiệm của đa thức. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, xđ nghiệm của đa thức. - Rèn luyện kỹ năng viết đa thức, đơn thức có bậc chính xác và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số. Thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. * Thái độ: HS cẩn thận trong trình bày, tích cực trong hoạt động. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ , thước thẳng. -HS: Ôn lại các kiến thức chương IV. - Phương pháp dạy học chủ yếu: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, III. Tiến trình dạy học : HĐ: GV GV: Nêu hệ thống câu hỏi: ? Biểu thức đại số là gì ? HĐ: HS I Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 1. Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các phép toán (+) (-) ? Cho ví dụ: ? Đơn thức là gì? ? Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau ? Bậc của đơn thức là gì? ? Hãy tìm bậc của các đơn thức: x; ; 0 ? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? ? Đa thức là gì? ? Viết một đa thức có 4 hạng tử trong đó hạng tử có hệ số cao nhất là - 4 hệ số tự do là 3 ? Bậc của đa thức làgì? 3) Củng cố: Bài 58T49 Sgk. Tính giá trị của biểu thức: a) 2 xy (5 x2y+ 3x –z) b) xy2+ y2z3+z3x4 Bài 60: Gv cho học sinh điền vào bảng phụ (x), (:) năng lên luỹ thừa, còn có các chữ. Ví dụ: 2xy3 +3 +4y3 2) Đơn thức: là những biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, 1 biếnhoặc một tích giữa các số và các biến. HS: 2x2y; xy3 -2x3 y4 - Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số muc của tất cả các biến có mặt trong đơn thức đó. HS: x có bậc 1 ; 0 không có bậc; có bậc 0 HS: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có phần hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 3) Đa thức: là một tổng của những đơn thức. Ví dụ: - 4x3 + 2x2- x + 3 - Bậc của đa thức là bậc của hạng tửcó bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Cho x=1, y= - 1, z = - 2 HS: Thay x =1, y = -1, z = -2vào bt a) 2.1(-1) [ 5.12(-1)+3.1- (-2)] =0 b) 1(-1)2+(-1)2(-2)3+(-2)3.1 = -15 HS: lên điền. 2) Bài tập: HĐ: GV ? Trước khi sắp xếp các hạng tử ta cần phải làm gì? GV: gọi 1 hs tính. Hs ở dưới cùng làm. Gv: Cho hs đọc đề. a) Thu gọn đa thức: gv: gọi HS2 làm câu b. b) Tính giá trị của f(1), f(-1) ? Nhắc lại luỹ thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số âm? Gv: ho đề bài lên bảng phụ: HĐ: HS Bài 63: Cho đa thức: M(x) = 5x3+2x4- x2+ 3x2- x3+ 1- x4- 4x3 a) Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến M(x) = x4+ 2x2+1 b) Tính M(1), M(-1) ta có: M(1) = 14+2.12+1 = 4 M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1 = 4 Bài 56: Cho đa thức: f(x) = -15x3+ 5x4- 4x2+8x2-9x3-x4+15 - 7x3. f(x) = 4x4- 31x3+4x2+15 HS: b) f(1) = -8 f(-1) = 54 Bài 62(Sgk) Cho 2 đa thức: P(x) = x5- 3x2+7x4- 9x3+x2 - x2 Q(x) = 5x4-x5+x2- 2x3+3x2 - GV: lưu ý học sinh vừa rút gọn vừa xắp xếp. GV yêu cầu HS cộng tho cột dọc: ? Khi nào x=a gọi là nghiệm của đa thứcp(x)? GV : Cho HS học bài 63 ? khi nào đa thức không có nghiệm GV; Gọi 2HS làm 2 cách a)xắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. P(x) = x5 +7x4- 9x3 –2x2- 1/4 Q(x) = -x5 +5x4 –2x3+4x2-1/4 b)tính p(x) + Q(x) và p(x)- Q(x) + - P(x) = x5 +7x4 - 9x3 - 2x2 -1/4 Q(x) = -x5 +5x4 –2x3 + 4x2 P(x)+Q(x) = 12x4 -11x3 +2x2-1/4 P(x) = x5 + 7x4 -9x3- 2x2-1/4x Q(x) =-x5 + 5x4 –2x3+4x2-1/4 P(x) - Q(x) = 2x5+2x4-7x3-6x2-1/4x+1/4 c)chứng tỏ x=o là nghiệm của đa thức P(x) không phải là nghiệm của Q(x) vì: P(o) = 05 +7.04-9.03-2 x=0là nghiệm của đa thức P(x) vì : Q(o)=- o5 +5.04 - 2.03-4.02-1/4 =-1/4o x=0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x) Bài63: (sgk) M=k4+2x2+1 Ta có: x4 Vậy đa thức M không có nghiệm Bài 66: ( sgk) A(x)=2x – 6 C1; 2x-6=0 C2; A(-3)=2(-3)-6 =-12 A(0) =2.0 –6 =-6 A(3) =2.3-6 =0 kl: Vậy x=3 là nghiệm của A(x) 3. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các kiến thức và dạng bài tập cơ bảncủa chương. Chuẩn bi giấy kiểm tra cho tiết sau. iV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 20/04/2011 Ngày dạy: 24/04/2011 Tiết 67: ôn tập cuối Năm I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỷ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số * Thái độ: Rèn luyện tư duy khái quát hóa. II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ , thước thẳng. -HS: Ôn lại các kiến thức trong năm học. - Phương pháp dạy học chủ yếu: Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp, III. Tiến trình dạy học. HĐ: GV GV: Nêu câu hỏi: ? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ? ? Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ? ? Số thực là gì? ? Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ được xác định như thế nào? ? Tỷ lệ thức là gì? ? Viết công thức t/c của dãy tỷ số bằng nhau. ? Khi nào đại lương y tỉ lệ thuận với đại lượng x ? HĐ: HS 1) Ôn tập về số hữu tỷ, số thực. - Số hữu tỷ được viết dưới dạng với . Ví dụ: HS: TL Ví dụ: - Số vô tỷ là số được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. VD: cho ví dụ: ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ? ? Đồ thị của hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào? 3) Củng cố: Gv: cho HS làm bài tập: 1) 2) 3) So sánh: Bài 7: (T63-SBT) Cho số y=f(x) được xác định bởi công thức: y= -1,5x a) Vẽ đồ thị hàm số trên b) Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2), -f(1). 2. Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỉ lệ - Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 3)Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số. HS: trả lời y=kx : k là hệ số tỉ lệ. VD: y=40x CT: y= (a ) VD: yx= 300 Đồ thị hàm số y= ax(a)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. HS : Giải + 3x-1=3 + 3x-1=-3 3x=4 3x=-2 x= x= ta có: y 3 -2 x -1,5 P M 4. Hướng dẫn về nhà: - HS làm tiếp 5 câu hỏi đã giao - Làm bài 7-13 T 89, 90, 91 SGK iV. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 24/04/2011 Ngày dạy: 26/04/2011 Tiết 68: Kiểm tra chương IV I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS được khái quát hóa các kiến thức của chương qua bài kiểm tra. * Kĩ năng: - HS biết nhân đơn thức, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến, tìm bậc của đơn thức, đa thức... * Thái độ: - Rèn tính tự giác, tư duy làm tập cho học sinh. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra in sẵn. HS: Ôn lại kiến thức chương IV. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. Ma trận đề kiểm tra Chương IV lớp 7: Biểu thức đại số. Mức độ Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tên TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. Đơn thức. KT: Nắm vững khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức. 2 1 3 2 KN: Biết nhân đơn thức, tìm bậc của đơn thức thu gọn. 1 1 2. Đa thức. 2 2 KN: Biết tính giá trị của đa thức tại giá trị cho trước của biến, biết tìm bậc của đa thức. 1 1 1 1 3. Cộng, trừ đa thức. KN: Biết cộng, trừ hai đa thức. 2 3 2 3 4. Ngiệm của đa thức một biến. KT: Nhận biết một số là nghiệm của một đa thức một biến. 1 1 3 3 KN: Biết cách tìm nghiệm của đa thức bậc nhất. 2 2 Tổng 2 1 2 2 1 1 3 4 2 2 10 10 IV. Đề bài: A. Phần trắc nghiệm Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: a, Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là: A. 3xy b, Bậc của đơn thức 5x6yz2 là: A. 5 B. 6 C. 9 D. 2 Câu 2: (2 điểm) Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng: a. Đa thức M= x5 + 7x2y2 + y4 - x4y2 - 1 có bậc là .......... b. Giá trị của đa thức x2 - x + 2 tại x = 1 là ......... Câu 3: (1 điểm) Đa thức C(x) = x2- 3x +2 có nghiệm là: A. 1 B. -1 C. 0 D. -2 B. Phần tự luận Câu 4: (3 điểm) Cho đa thức: P(x) = 3x2 + x - 2 và Q(x) = 2x2 + x - 3 a. Tính A(x) = P(x) + Q(x) b. Tính B(x) = P(x) - Q(x) Câu 5: (2 điểm) Tìm nghiệm của đa thức a. A(x) = 2x + 4 b. B(x) = 3x - 5 Câu 6: (1 điểm) Tính tích các đơn thức 4x2y và xy3 rồi tìm bậc của đơn thức nhận được. V. Đáp án và biểu điểm. Vi. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . . . .
Tài liệu đính kèm: