I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: HS nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Thước thẳng, bảng phụ ghi các bài tập
III, Tiến trình bài học
Ngày Soạn: 13/09/2010 Tuần: 05 Ngày Dạy :14/09/2010 Tiết: 07 Đ6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I, Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: hs nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích luỹ thừa của một thương Kĩ năng:Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Thước thẳng, bảng phụ ghi các bài tập III, Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên ra bài tập kiểm tra Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài Hs1:Tìm x, biết: Hs2: Hs3: Viết và dưới dạng luỹ thừa cơ số 5 Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Yêu cầu làm ?1 Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Tổng quát? * Củng cố: Yêu cấu hs làm ?2 SGK Trình bày kết quả ? Giáo viên chốt lại cách làm HS làm ?1 trên giấy nháp 2HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS nêu công thức tổng quát Học sinh phát biểu bằng lời... HS làm ?2 ở nháp 1 HS trình bày kết quả trên bảng Lớp nhận xét I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: ?2 Tính: Hoạt động3 : Luỹ thừa của một thương Yêu cầu học sinh làm ?3 theo nhóm Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Qua bài toán có kết luận gì về và * Củng cố: Yêu cầu học sinh làm ?4 theo cá nhân Nhận xét Trả lời ?5 Các nhóm làm ?3 Đại diện của hai nhóm lên trình bày kết quả trên bảng HS làm bài vào vở nháp Nhận xét HS làm bài vào vở 3HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm 2. Luỹ thừa của một thương ?3 Tính và so sánh ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học bài ở nhà: - Nghiên cứu kĩ bài. Tìm cách chứng tỏ công thức - Làm bài 34, 35 , 36 ,37, 38 (SGK-22), 50, 51, 52 (SBT) Ngày Soạn: 14/09/2010 Tuần: 05 Ngày Dạy : 16/09/2010 Tiết: 08 Luyệntập I. Mục tiêu: sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1:Kiến thức:- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa. - Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập 2:Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa. . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Chuẩn bài tập III. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên ra bài tập Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS1: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a, 254.28 b, 208:28 HS2: Tìm giá trị của các biểu thức: Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập 38(SGK- 22) Chuẩn bị tại chỗ ít phút. Nhận xét ? Làm bài 39 SGK Yêu cầu hs làm việc theo cá nhân Nhận xét Gv chốt lại... Làm bài 40 SGK Hãy nêu cách làm bài Nhận xét ? Yêu cầu học sinh làm bài 42 (SGK-23) Nhận xét ? Giáo viên chốt lại ... Gv cho thêm Lưu ý học sinh số mũ chẵn và số mũ lẻ Học sinh đọc bài... HS làm bài vào vở 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút 1Hs lên bảng trình bày Hs khác nhận xét HS đọc bài Hs nêu cách làm Làm làm tại chỗ ít phút Mỗi HS trình bày kết quả trên bảng một phần HS làm bài vào vở Nhận xét Học sinh hoạt động theo nhóm, chuẩn bị tại chỗ ít phút Đại diện hai nhóm lên trình bày kết quả, mỗi nhóm một phần trên bảng Nhận xét HS làm bài theo nhóm HS trình bày kết quả trên bảng Bài tập 38(SGK-22) Bài tập 39 (SGK-23) Bài tập 40 (SGK-23) Bài 42(SGK-23) Tìm số tự nhiên n, biết: Bài tập: Tìm x, biết: Hoặc Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà - Làm bài 41,43 SGK 55, 56, 57, 59 SBT Ngày Soạn: 20/09/2010 Tuần: 06 Ngày Dạy : 21/09/2010 Tiết : 09 Đ7. tỉ lệ thức I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: hs nắm được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết tỉ lệ thức, rèn kĩ năng chứng minh tỉ lệ thức . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Bảng phụ ghi tóm tắt phép biến đổi đẳng thức thành tỉ lệ thức IV. Tiến trình bài học HoạtđộngcủaGV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv ra bài tập kiểm tra Yêu cầ 2 hs lên bảng làm Hs1: Thay các tỉ số sau bằng tỉ số của hai số nguyên: Hs2: So sánh hai tỉ số: và HS3: (Đứng tại chỗ) Thế nào là tỉ số của hai số? Cho VD? Hoạt động 2: Định nghĩa Qua phần kiểm tra bài cũ, Gv đặt vấn đề cho bài mới... Thông báo đẳng thức là một tỉ lệ thức vậy thế nào là tỉ lệ thức? Lấy ví dụ về tỉ lệ thức? *Củng cố: Yêu cầu làm ?1 Trình bày kết quả trên bảng? ? Các tỉ lệ thức có thể lập được từ ad = bc? Đẳng thức của hai tỉ số là tỉ lệ thức HS làm ?1 trên giấy nháp 2 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 1. Định nghĩa Định nghĩa (SGK- 24) a:b = c:d ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . Hoạt động 3:Tính chất Yêu cầu hs nghiên cứu SGK Từ ? Ta đã làm như thế nào để có điều đó? *Củng cố: - ?2 - Bài tập 46 (SGK- 26) Hãy nghiên cứu SGK tính chất 2 Làm thế nào để có điều đó? Nhận xét *Củng cố - Trả lời ?3 - Bài 47(SGK-26) HS nghiên cứu SGK HS chứng minh trường hợp tổng quát Nhận xét HS nghiên cứu SGK HS làm nháp 1 HS nêu kết quả Nhận xét 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) Nếu thì * Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: *Nhận xét (SGK – 26) Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà: Nghiên cứu kĩ bài học Tìm cách chứng minh hai công thức đã học Làm bài 48 SGK, 60 -> 69 SBT -12,13 Ngày Soạn: 22/09/2010 Tuần: 06 Ngày Dạy : 23/09/2010 Tiết: 10 Luyệntập I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức:Củng cố cho HS khái niệm về tỉ lệ thức , các tính chất của tỉ lệ thức Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, vận dụng tỉ lệ thức, chứng minh tỉ lệ thức . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Bảng phụ ghi bài tập 50 (SGK - 27) III. Tiến trình bài học Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút Đề bài: Câu1( 4đ): Điền số thích hợp vào ô trống để có các tỉ lệ thức , Câu 2(6 đ): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 0,36.4,25 = 0,9. 1,7 Hoạt động 2: Tổ chức luyên tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Học sinh đọc bài Yêu cầu của bài ? Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Yêu cầu học sinh đọc bài Yêu cầu của bài ? Cần phải làm gì ? Giáo viên phân nhóm, yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm Trình bày kết quả ? Nhận xét? Nhận xét bài làm của các nhóm Đọc bài 52 Làm bài tập nâng cao Yêu cầu của bài Cho : = k chứng minh rằng: Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? HS làm bài vào vở 4 HS lên bảng trình bày Nhận xét Đọc bài Tìm ô chữ Tìm số trong các tỉ lệ thức HS làm theo nhóm Nhóm 1,5 làm 4 câu đầu Nhóm 2,6 làm 3 câu tiếp theo Nhóm 3, 7 làm 3 câu tiếp theo Nhóm 4 , 8 làm 4 câu cuối Các nhóm sau khi làm xong , điền kết quả chữ tìm được vào bảng phụ trên bảng Nhận xét Đọc bài Đứng tại chỗ trả lời Giải thích Chứng minh tỉ lệ thức HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài tập 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được 1 tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức và Không lập được tỉ lệ thức Bài tập 50 (tr27-SGK) Binh thư yếu lược Bài 52 (tr – 28 SGK) c, là câu trả lời đúng Bài tập nâng cao = k a = kb ; c = kd = = Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà: Làm bài 51, 53 SGK, 70 SBT Đọc trước bài “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” Ngày Soạn:26/09/2010 Tuần: 07 Ngày Dạy: 28/09/210 Tiết: 11 Đ6 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức:- hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 2:Kĩ năng:Có kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: IV. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gv ra bài tập kiểm tra Yêu cầu hs1 lên bảng làm hs2 đứng tại chỗ trả lời Hs1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 7.(-28) = (-49).4 Hs2: Thế nào là tỉ lệ thức ? cho ví dụ? Các tính chất của tỉ lệ thức? Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu làm ?1 Nêu dự đoán tổng quát ? Hãy chứng minh? Mở rộng với 3,4 tỉ số bằng nhau ? Nhận xét ? *Củng cố: Yêu cầu hs làm bài 55 SGK-30 Nhận xét ? Làm bài 56 SGK ? Nhận xét ? HS làm nháp 1HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng nhận xét Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm HS làm bài vào vở Đại diện một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau * Mở rộng: Bài tập 55 (SGK-30) Tìm hai số x và y, biết: và x+y = 16 Giải Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Bài 56 (SGK 30) Gọi độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật đó là a , b ( m) ta có và 2( a+ b ) = 28 a + b= 14 a = 2.2 = 4 b = 2.5 =10 Diện yích của hình chữ nhật là 4.10 = 40 m2 Hoạt đông 3: Chú ý: GV giới thiệu phần chú ý trong SGK ? a,b,c tỉ lệ với 2;3;5 viết như thế nào ? x:3 =y:5 = z:7 ta có điều gì ? *Củng cố Trả lời ?2 Làm bài 57 SGK Nhận xét? HS nghiên cứu SGK x,y,z tỉ lệ với 3;5;7 HS làm ?2 ở nháp 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét 2. Chú ý: ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: Bài tập 57 (SGK-30) Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có: và a+b+c = 44 a = 4.2 = 8 b = 4.4 = 16 c = 4.5 = 20 Vậy số bi của Minh , Hùng, Dũng lần lượt là 8; 16; 20 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Làm bài 55; 58 ;59 ; 60 SGK-31 và 75; 76; 77; 78 SBT Ngày Soạn: Tuần: 07 Ngày Giảng: Tiết: 12 Luyệntập I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức:- Củng cố cho HS tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Kĩ năng:- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tỉ lệ . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: IV. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gv ra bài tập Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm Hs1: Tìm hai số x và y biết rằng: và x+y = -21 HS2: Tìm các số a, b, c biết rằng: vàa+b-c=-20 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Yêu cầu của bài ? Làm bài ? Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Làm bài 61 SGK-31 Gv hướng dẫn: hãy tìm cách “nối” hai tỉ lệ thức này... Nhận xét? Làm bài tập 62 ... ? Nghiệm của đa thức một biến là gì. Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng tại chỗ. Học sinh trả lời miệng. Tổng số mũ của các biến có trong đơn thức. Học sinh trả lời miệng. HS trả lời miệng. I, Lý thuyết. 1, Biểu thức đại số. VD: 4x, 2(x + 2), x2y +1 .... *Giá trị của một biểu thức đại số: 2,Đơn thức. *ĐN: (SGK - 30) VD: 3x2y, xyz, 4,.... *Đơn thức thu gọn: (SGK - 31) *Bậc của đơn thức: (SGK - 31) 3, Đa thức *ĐN: (SGK - 37) VD: 3x2y+ xyz- 4,.... *Bậc của đa thức: (SGK - 38) *Cộng, trừ đa thức (SGK - 40) 4, Nghiệm của đa thức một biến. Hoạt động 2: Luyện tập ? Tính giá trị biểu thức: A =9x2 – 7x|y| - y3 tại x = ; y= -6 B = tại ? Nhận xét. Gv treo bảng phụ lên bảng ? Làm bài 2. ? Nêu yêu cầu của bài? ? Nhận xét. ? Làm bài a, ? Làm b, ? Nhận xét. ? Làm c, ? Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài trên bảng. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Hs lên bảng điền Hs khác nhận xét... Thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức. HS hoạt động theo nhóm... 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS thảo luận cùng làm bài. 1 HS nêu cách làm. Nhận xét. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. A= 2x2y – xy tại x = 1, y = -2 Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức, ta có: A= 2.12.(-2) – 1.(-2) = -4+ 2 = -2 B =9x2 – 7x|y| (-14) y3 tại x = ; y= -6 Thay x = ; y= -6 vào biểu thức, ta có: B = = 41 Bài 2: Bài 59 (SGK - 49) Bài 3: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức a) ( a là hằng số ) A có bậc 9 b) ( a là hằng số ) B có bậc 27 Bài 63 (SGK - 50) a) M(x) = 5x3 +2x4- x2+ 3x2 – x4 +1 -4x3 = x4 +2x2 +1 b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4 M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4 c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 do x4 0 ; x2 0 => M(x) không có nghiệm Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học. Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90 Ngày Soạn: Tuần: Ngày Giảng: Tiết: 65 ôn tập chương iv ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...) I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức chơng IV. - Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị:Bảng phụ ghi bài tập 59 (SGK - 49) III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Gv ra bài tập Hs lên bảng làm Hs1: Bài 61a (SGK- 50) Hs 2:Bài 61b (SGK- 50) Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập Yêu cầu hs đọc bài... Hai đa thức được thu gọn chưa? Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào? Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào? Nên thực hiện theo cách nào? Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào? Nhận xét? Đọc bài? Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào? Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm. Nhận xét? Gv chốt... Cho hs chép bài ... Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn Nhận xét? Hs đọc bài... Hoạt động theo nhóm... Hai hs lên bảng làm phần a. Hs khác nhận xét Cộng theo cột dọc Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút... Hai hs lên bảng làm phần b Hs khác nhận xét Một hs lên bảng làm phần c Nhận xét Đọc bài Trả lời ... Hs làm tị chỗ ít phút... 3 hs lên bảng thực hiên Hs khác nhận xét... Chép bài... Hs làm tại chỗ ít phút 1hs lên bảng làm phần a 1hs lên bảng làm phần a Nhận xét Bài 62: (SGK - 50) a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 b) P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- 1 4x+ 14 c)Với x = 0: P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0 Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14 Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x) Bài 65 (SGK - 51) Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó: A(x) = 2x - 6 A(3) = 2.3 - 6 = 6 -6 = 0 ị x = 3 là nghiệm Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1 B(x) = 3x + 12 B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0 Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm M(x) = x2 - 3x + 2 M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2 = 4 + 6 + 2 = 12 ị x = 12 không phải là nghiệm M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 -3 + 2 = 0 ị x = 1 là nghiệm M(2) = 22 -3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0 ị x = 2 là nghiệm Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) Bài tập: Cho đa thức P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7 Thu gọn P(x) Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm. Giải: P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3 Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 3x2 ≥ 0 với ∀ x ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x Vậy đa thức P(x) không có nghiệm Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17 Ngày Soạn: Tuần: Ngày Giảng: Tiết: 66 ôn tập cuối năm môn đại số I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số ?Định nghĩa số hữu tỉ ?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ. ? Định nghĩa số thực? ?Khái niệm căn bậc hai. ? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức. ? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng tại chỗ. Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng. HS trả lời miệng I, Lý thuyết. 1 Số hữu tỉ. 2 Số thực , căn bậc hai. 3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động 2: Bài tập Yêu cầu hs đọc bài Nêu yêu cầu của bài Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức? Nhận xét? Gv chốt lại bài... Yêu cầu hs đọc bài Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì? Nhận xét? Yêu cầu hs đọc bài Bài toán này thuộc loại nào? Nêu phương pháp làm của loại toán này? áp dụng tính chất nào để làm loại toán này? Nhận xét? Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào? Hs đọc bài Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện Các nhóm khác nhận xét... Đọc bài... Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài... Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau Nhận xét Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7 Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính: Bài 2: (SGK -89) Với giá trị nào của x: Ta có Do ị = 0 Û x≤ 0 Bài 4: (SGK - 89) Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: và x + y + z = 5 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã chữa Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90) Ngày Soạn: Tuần: 32 Ngày Giảng: Tiết: 67 ôn tập cuối năm môn đại số I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch 3. Thái độRèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết. ? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? ? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Định nghĩa hàm số? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax? HS nhắc lại lí thuyết Trả lời Trả lời I. Lí thuyết Đại lượng tỉ lệ thuận Đn (SGK): y = kx Tc: Đại lượng tỉ lệ nghịch Đn(SGK): xy = a Tc 3) Hàm số, đồ thị hàm số Hoạt động 2: Bài tập Yêu cầu của bài? Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì? Làm bài. Nhận xét? ? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì. Yêu cầu Hs đọc bài Vẽ đồ thị hàm số? Nhận xét? Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = x2 - 3 a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-) b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13. Nêu cách làm b? Làm bài ? Nhận xét. Gv chốt lại bài Hs đọc bài.. Hs hoạt động theo nhóm ít phút... 1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hs đọc bài Hs hoạt động theo nhóm ít phút... HS vẽ hình vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS làm phần a vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng HS thảo luận làm phần b. 1 HS nêu cách làm. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. II Bài tập Bài 1: Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt làV1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5 V1 + V2 + V3 = 1550 => = ; = => 2V1 = 3V2 = 5V3 => => V1 = 750 V2 = 500 V3= 300 Vậy thể tích của các thanh là 750cm3 ; 500 cm3 và 3200 cm3 Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ. Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 - 3. a, f(x) = x2 - 3 f(1) = 12 - 3 = - 2 f(-2) = (-2)2 -3 = 1 f() = ()2 - 3 = 0 f(-) = (-)2 - 3 = 2 b, y = 13 x2 -3 = 13 ú x2 = 16 ú x = 4 hoặc x = - 4 Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV. - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT. 10, 11, 12, 13 SGK. HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ú P(x) = 0 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.
Tài liệu đính kèm: