Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 16: Luyện tập

Tiết 16: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

 - Củng cố và vận dụng thành thạocác quy ước là tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.

 - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tính giá trị biểu thức.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 - Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.

 - Học sinh: máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 1. Ổn định: (1)

 2. Kiểm tra bài cũ: (4)

 Hỏi: Nêu quy ước làm tròn số. Làm bài 76/37 SGK.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/10/2007
Ngày dạy: 16/10/2007
Tiết 16: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
	- Củng cố và vận dụng thành thạocác quy ước là tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
	- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tính giá trị biểu thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	- Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
	- Học sinh: máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Hỏi: Nêu quy ước làm tròn số. Làm bài 76/37 SGK.
	3. Bài mới: 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’
20’
8’
HĐ1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả:
GV: Cho HS làm bài 99/16 SBT
GV: Gọi HS trình bày trên bảng
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 100/16 SBT
GV: Hướng dẫn HS làm câu a, yêu cầu HS thực hiện các câu còn lại.
HĐ2: Aùp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính:
GV: Nêu bài 77/37 SGK
GV: Gọi một em đọc đề bài , yêu cầu ,ột em lên bảng thực hiện.
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 81/38 SGK (bảng phụ)
GV: Gọi HS đọc đề bài 
GV: Yêu cầu HS thực hiện theo hai cách.
Cách 1: Làm tròn số trước rồi thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn số.
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 102/17 SBT
GV: Chia lớp làm 6 nhóm, tổ chức trò chơi “Thi tính nhanh”
GV: Hướng dẫn HS hoạt động: mỗi nhóm có 4 HS mỗi HS làm một dòng (2 ô).
GV: Theo dõi đánh giá. 
HĐ3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế:
GV: Nêu bài 78/38 SGK
H: Đường chéo của màn hình tivi là bao nhiêu?
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Lên bảng thực hiện
HS: nhận xét 
HS: Hai em lên bảng thực hiện
HS: Cả lớp làm vào vở.
HS: nhận xét 
HS: Đọc to đề bài 
HS: một em lên bảng trình bày 
HS: nhận xét 
HS: Đọc to đề bài.
HS: Lên bảng thực hiện theo hai cách .
HS: cả lớp làm vào vở 
HS: nhận xét 
HS: Đứng tại chỗ đọc to đề bài.
HS: các nhóm hoạt động: Mỗi nhóm chỉ có một bút chuyền tay nhau lần lượt. Mỗi ô đúng được một điểm.
 Tính nhanh được thêm 2 điểm.
HS: nhận xét kết quả
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Bài 99/16 SBT:
a) = 1,6666 » 1,67
b) = 5,1428 » 5,14
c) = 4,2727 » 4,27
Bài 100/16 SBT:
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 =
 = 9,3093 » 9,31
b) (2,635 + 8,8) – (6,002 + 0,16) =
 = 4,773 » 4,77
c) 96,3. 3,007 = 289,5741 » 289,57
d) 4,508 : 0,19 = 23,7263 » 23,73
Bài 77/ 37 SGK:
a) 495.52 = 25000
b) 82,36.5,1 = 400
c) 6730 : 48 = 140
Bài 81/38 SGK:
a) 14,61 – 7,15 + 3,2 
cách 1: » 15 – 7 + 3 = 11
cách 2: = 10,66 » 11
b) 7,56.5,173
cách 1: » 8.5 = 40
cách 2: 39,10788 » 39
c) 73, 95 : 14,2
cách 1: » 74 : 14 » 5 
cách 2: = 5,2077 » 5
d) 
cách 1: » = 3
cách 2: » 2,42602 » 2
Bài 102/17 SBT:
Phép tính
Ước lượng
Kết quả
Đáp số đúng
7,8.3,1:1,6
8.3:2=12
15,1125
6,9.72:24
7.70:20=24,5
20,7
56.9,9:8,8
60.10:9=66,6
63
0,38.0,45:0,95
0,4.0,51:1=0,2
0,18
Bài 78/38 SGK:
 Đường chéo của màn hình tivi 21in tính ra là:
 2,54cm.21 = 53,34cm » 53cm 
	4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
	 - Thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình. Kiểm tra lại bằng máy tính
	 - Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình.
	 - làm bài 79, 80 / 38 SGK; 98, 101, 104 /16,17 SBT
	 - Oân tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tì và số thập phân. Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docT16-ds.doc