A.Mục tiêu
-HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết xắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.
-Biết tìm bậc, các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
-Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
B.Chuẩn bị
Bảng phụ
C.Các hoạt động trên lớp
Tuần 29 Tiết 59 Đa thức một biến Ngày dạy......../...../2011 A.Mục tiêu -HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết xắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. -Biết tìm bậc, các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. -Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. B.Chuẩn bị Bảng phụ C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Kiểm tra(5'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu HS chữa bài tập 31/14SBT Tính tổng của 2 đa thức sau a, 5x2y -5xy2 +xy và xy -x2y2 +5xy2 b, x2+y2+ z2 và x2 -y2+ z2 1HS lên bảng kiểm tra a, (5x2y -5xy2+xy) +( xy -x2y2 +5xy2 ) =5x2y -5xy2 +xy + xy -x2y2 +5xy2 = 5x2y + (-5xy2 + 5xy2) + (xy +xy) -x2y2 = 5x2y2 + 2xy - x2y2 Đa thức có bậc là 4 b, (x2+y2+ z2) + (x2 -y2+ z2 ) = x2+y2+ z2 + x2 -y2+ z2 = (x2 + y2) + (y2 - y2 ) + (z2 + z2) = 2x2 +2z2 Đa thức có bậc 2 Hoạt động2: Đa thức một biến(15'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến?. Tìm bậc của các đa thức đó?. -Hãy viết các đa thức một biến?. GV: Vậy thế nào là đa thức một biến?. VD: A =7y2 -3y + là đa thức của biến y B =2x5 -3x + 7x3 +4x5 + là đa thức của biến x -Hãy giải thích tại sao đa thức A= lại coi là đa thức của biến y -GV giới thiệu chú ý SGK -Hãy tính A(-1) ;B(2) GV yêu cầu HS làm ?1 -Yêu cầu HS làm ?2 HS HS: Đa thức : 5x2y -5xy2 + xy có 2 biến số là x và y có bậc là 3 HS viết các đa thức một biến Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến HS: Vì =y0 HS tính A(-1) =7.(-1)2 -3.(-1) + = 7.1 +3 + =10 B(2) = 2.25 -3.2 + 7.23 + 4.25 + =242 A(y) là đa thức bậc 2 B(x) là đa thức bậc 5 Hoạt động3: Sắp xếp một đa thức(10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu các nhóm HS tự đọc SGK, rồi trả lời câu hỏi sau -Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết ta làm gì? -Có mấy cách xắp xếp hạng tử của đa thức? Thực hiện ?3/42SGK ?4 GV yêu cầu HS làm độc lập vào vở, sau đó mời 2 HS lên bảng trình bày - Hãy nhận xét về bậc của đa thức Q(x) và R(x) ? GV nêu chú ý SGK -Hãy chỉ ra hệ số a,b,c trong đa thức Q(x) và R(x) Các nhóm HS thảo luận câu hỏi và làm ?3 vào bảng phụ -Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức trước hết ta thu gọn đa thức đó - Có 2 cách sắp xếp đa thức , đó là sắp xếp theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến ?3 = -3x +7x3 + 6x3 ?4 Q (x) =4x3 -2x +5x2 -2x3 +1 -2x3 = (4x3 -2x3 -2x3 ) + 5x2 -2x +1 = 5x2 -2x +1 R(x) = -x2 + 2x4 +2x -3x4 -10 +x4 = (2x4 -3x4 +x4) -x2 +2x -10 = -x2 +2x -10 HS: Đa thức Q(x) và R(x) đều là đa thức bậc 2 của biến x HS: Đa thức Q(x) =5x2 -2x +1 có a =5; b =-2; c =1 R(x) = -x2 + 2x -10 có a =-1 ; b =2 ; c =-10 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Xét đa thức : P(x) =6x5 +7x3 -3x + Sau đó GV giới thiệu như SGK GV nhấn mạnh: 6x5 là hạng tử có bậc cao nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ số cao nhất. là hệ số của luỹ thừa không nên gọi là hệ số tự do GV chú ý : hệ số cao nhất không phải là hệ số lớn nhất HS đọc nhận xét SGK Hoạt động5: Luyện tập (10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 39/43SGK -GV yêu cầu 3HS lên bảng làm -Tìm hệ số tự do ; hệ số cao nhất của đa thức sau ; -x5 + 3x4 + 30x2 Bài 39/43SGK 3HS lần lượt lên bảng làm a, P(x) =2 +5x2 -3x3 +4x2 -2x- x3 + 6x5 = 6x5 -4x3 + 9x2 -2x +2 b,Hệ số của luỹ thừa bậc 5 là 6 Hệ số của luỹ thừa bậc 3 là-4 Hệ số của luỹ thừa bậc 2 là 9 Hệ số của luỹ thừa bậc 1 là -2 Hệ số tự do là 2 c, Bậc của đa thức P(x) là 5 hệ số cao nhất là 6 -hệ số tự do: 0 ; hệ số cao nhất : -1 Hoạt động6: Hướng dẫn về nhà(1'). -Nắm vững cách sắp xếp , kí hiệu đa thức. Biết tìm bậc và hệ số của các đa thức. -Làm bài tập 40,41/43SGK , 34,35,36,37/14SBT. IV. Rút kinh nghiệm sau bài dạy ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 60 Cộng và trừ đa thức một biến Ngày dạy......../...../2011 A.Mục tiêu -HS biết cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách: +Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. +Cộng , trừ đa thức xếp theo cột dọc. B.Chuẩn bị -Bảng phụ. -Bảng nhóm. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1:Kiểm tra (7'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1: Chữa bài tập 40/43SGK HS2: Chữa bài tập 42/43SGK GV nhận xét và cho điểm 2HS lên bảng theo yêu cầu của GV HS1: a,Q(x) =-5x6 +2x4 +4x3 + (3x2+x2) -4x -1 =-5x6 +2x4 +4x3 +4x2 -4x -1 b, Hệ số của luỹ thừa bậc 6 là 5 Hệ số tự do là -1 c, Bậc của Q(x) là bậc 6 HS2: P(x) =x2 -6x+9 P(3) =32 -6.3 +9 =9-18+9 = 0 P(-3) =(-3)2 -6.(-3) +9 = 9 +18 +9 =36 HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn Hoạt động3: Cộng2 đa thức một biến(12'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu VD trang 44 SGK Cho 2 đa thức P(x) =2x5 +5x4 -x3 +x2 -x-1 Q(x) =-x4 +x3 +5x +2 Hãy tính tổng của chúng GV: Ngoài cách làm trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc Cách2: P(x) =2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 + Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 P(x) +Q(x) = 2x5 +4x4 +x2 +4x+1 GV yêu cầu HS làm bài tập 44/45SGK Cho 2 đa thức P (x) =-5x3 -+8x4 +x2 Q(x) =x2 -5x -2x3 +x4 - Tính P(x)+ Q(x) GV chia lớp thành 2 nhóm , làm theo 2 cách GV: Tuỳ từng trường hợp cụ thể ta có thể áp dụng cách nào cho phù hợp HS cả lớp làm vào vở 1HS lên bảng làm P(x) + Q(x) =2x5 +5x4 -x3 +x2 -x-1-x4 +x3 +5x +2 = 5x2 +(5x4 -x4) +(-x3 +x3) +x2 +(-x+5x)+(-1 +2) = 2x5 +4x4 +x2 +4x +1 HS cả lớp chia thành 2 nhóm làm theo 2 cách Cách1: P(x) + Q(x) = =(5x3 -+8x4 +x2 ) + (x2 - 5x-2x3 +x4 -) = 9x4 -7x3 +2x2-5x -1 Cách2: P (x) = 8x4-5x3 +x2 - + Q(x) = x4-5x3 +x2 -5x - P(x) + Q(x) = 9x4-7x3+2x2-5x -1 Hoạt động3: Trừ 2 đa thức một biến(12'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò VD: Tính P(x) -Q(x) -GV yêu cầu HS đã làm theo cách 1 như trừ 2 đa thức nhiều biến GV hướng dẫn HS làm theo cách 2 P(x) =2x5 +5x4 -x3+ x2 -x -1 - Q(x)= -x4+ x3 +5x +2 P(x) - Q(x)= 2x5+6x4-2x3+x2 -6x -3 GV có thể hướng dẫn HS đứng tại chỗ trình bày GV giới thiệu cách trình bày khác Cách2*: P(x) -Q(x) =P(x) + [-Q(x)] P(x)= 2x5 +5x4 - x3+ x2 - x -1 + -Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2 P(x) -Q(x) = 2x5 +6x4-2x3 +x2 -6x -3 *Để cộng trừ 2 đa thức mộy biến ta có thể thực hiện theo những cách nào? 1HS lên bảng làm P(x) -Q(x) =(2x5 +5x4 -x3+x2 -x -1) - (-x4+x3 +5x +2) = = 2x5 +6x4 -2x3 +x2 -6x -3 HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV và thực hiện phép tính HS trả lời như SGK Hoạt động4: Luyện tập -Củng cố(12'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV yêu cầu HS làm ?1 Cho 2 đa thức: M(x) =x4 +5x3 -x2 + x -0,5 N (x) =3x4 -5x2 -x -2,5 Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) -N(x) -Bài 47.SGK P(x) =2x4 -x -2x3 +1 Q(x) =5x2 -x3 +4x H(x) = -2x4+x2 +5 GV yêu cầu HS thực hiện theo 2 nhóm Nhóm 1: Tính P(x) +Q(x) +H(x) Nhóm 2:Tính P(x) -Q(x) -H(x) -4HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV -HS dưới lớp làm vào vở HS chia làm 2 nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV Hoạt động5:Hướng dẫn về nhà(2'). Làm bài tập 4449SGK/49 -NHắc nhở HS : Khi lấy đối của một đa thức phải lấy đối của tất cả các hạng tử IV. Rút kinh nghiệm sau bài dạy .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: