Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thụy Phong - Tiết 63, 64, 65

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thụy Phong - Tiết 63, 64, 65

Tiết 63

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

A.Mục tiêu

-Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

-Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

B.Chuẩn bị

-Bảng phụ, bảng nhóm.

C.Các hoạt động trên lớp

Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số

đơn thức, đa thức(10').

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thụy Phong - Tiết 63, 64, 65", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63
Ôn tập chương IV
A.Mục tiêu
-Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
-Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
B.Chuẩn bị
-Bảng phụ, bảng nhóm.
C.Các hoạt động trên lớp
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số 
đơn thức, đa thức(10').
1.Biểu thức đại số
Biểu thức đại số là gì?.
Cho ví dụ:
2.Đơn thức
-Thế nào là đơn thức.
Hãy viết một đơn thức của 2 biến x;y có bậc khác nhau ?
-Bậc của đơn thức là gì?Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên?
-Tìm bậc của các đơn thức: x ; ; 0
3.Đa thức
-Đa thức là gì?Lấy VD
-Bậc của đa thức là gì? Tìm bậc của đ thức vừa viết
-GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập
- HS trả lời câu hỏi của GV và lấy ví dụ
Hoạt động2: Luyện tập(34').
Dạng1: Tính giá trị biểu thức
Bài 58/49SGK
Tính giá trị biểu thức sau tại x =1; y =-1; z =-2 
a, 2xy .( 5x2y +3x -z ) 
b, xy2 + y2z3 + z3x4 
HS cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng làm 
HS1: Làm câu a Thay x =1; y =-1; z =-2 vào biểu thức : 2.1.(-1) [5.12 .(-1) + 3.1- (-2)] = -2 .[-5 + 3 +2 ] = 0 
HS2: Làm câu b
Thay x =1; y =-1; z =-2 vào biểu thức :
1.(-1)2 + (-1)2 .(-2)3 +(-2)3 .4 
= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1= 1 -8 -8 =-15
Dạng2: Thu gọn đơn thức, tính tích đơn thức
*Bài tập 54/17SGK
Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trông dưới đây 
*Bài 61/50SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
a, Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được:
a,xy3 và -2x2yz2 b, -2x2yz và -3xy3z 
Hai tích tìm đựơc có phải là 2 đơn thức đồng dạng không?Tại sao?
3,Tính giá trị của mỗi tích trên tại x =-1, y=2 z = 
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm 
HS lên điền vào bảng
 5x2yz = 25x3y2z2
 15x5y2z = 75x5y2z2
 25x4yz = 125x5y2z2
 -x2yz =-5x3y2z2
 -xy3z =x2y4z2
5xyz 
.
*Bài 61/50SGK
HS hoạt động nhóm
Kết quả của các nhóm
a,x3y4z2 
.Đơn thức bậc 9, có hệ số là ,
b, 6x2y4z2.
 Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6
2Tích tìm được là 2 đơn thức đồng dạng
vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
3, Tính giá trị các tích 
 x3y4z2 = .(-1)3 .24 . = (-1) .16. = 2 6x3y4x2 = 6.(-1)3.24. = 6.(-1) .16. = -24
Đại diện nhóm lên trình bày
Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà(1').
-Ôn tập quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức
-Bài tập về nhà : 62.63,65/50-51SGK
 51,52/16SBT
 Tiết 64
Ôn tập chương IV(tiếp)
A.Mục tiêu
-Ôn tập các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng; cộng , trừ đa thức; nghiệm của đa thức.
-Rèn kỹ năng cộng, trừ đa thức; sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự xác định nghiệm của đa thức.
B.Chuẩn bị
-GV: Bảng phu.
-HS: Ôn tập theo hướng dẫn của GV.
C.Các hoạt động trên lớp
Hoạt động1:Kiểm tra(8').
GV nêu câu hỏi kiểm tra 
HS1: Đơn thức là gì?Đa thức là gì?
 Chữa bài tập 52/16 
HS2: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho VD: Phát biểu quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng 
-Chữa bài tập 63(a,b) /58SGK 
HS1: lên bảng-Trả lời câu hỏi của GV
-Chữa bài tập
 a, 2x2y (hoặc xy3... 
 b, x2y + 5xy2 + y -x -1 ....
HS2: trả lời câu hỏi
-Chữa bài tập
a,M(x) = (2x4 -x4) +( 5x3 -x3-x2 -4x3) + (-x2 +3x2) +1
M(x) = x4 + 2x2 +1 b, M(1) = 14 +2.12 +1 = 4 
 M(-1) = (-1)2 + 2.(-1)2 + 1 = 4
Hoạt động2: Ôn tập -Luyện tập (36').
*Bài 56/17SBT 
Cho đa thức 
f(x) =-15x3 +5x4-4x2 +8x2-9x3-x4+15 -7x3 
a, thu gọn đa thức trên 
b, Tính f(1) ; f(-1) 
GV yêu cầu HS nhắc lại:
-Luỹ thừa bậc chẵn của số âm
-Luỹ thừa bậc lẻ của số âm
 *Bài 62/50SGK
 Cho 2 đa thức: P(x) =x5 -3x2 +7x4 -9x3 +x2 -x 
Q(x) = 5x4 -x5 +x2 -2x3 +3x2 - 
a, Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến 
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) 
c, Chứng tỏ rằng x =0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
-Khi nào x =a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? 
Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)?
-Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)?
Bài tập 63/50SGK
M = x4+2x2 +1 .
Hãy chứng tỏ đa thức M không có nghiệm. 
*Bài 56/17SBT 
HS cả lớp làm vào vở,
 1HS lên bảng làm câu a, 
 1 HS làm câu b
a,f(x) =(5x4 -x4)+(-15x3-9x3-7x3)
 +(-4x2 +8x2) +15 f(x) = 4x4 -31x3 +4x2 +15 HS2: f(1) = 4.14 -31.13 +4.12 + 15 = -8 f(-1) = 4.(-1)4 -31.(-1)3 + 4.(-1)2 +15 = 54
*Bài 62/50SGK
HS cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng mỗi HS thu gọn và sắp xếp một đa thức
P(x) = x5 +7x4 -9x3 -2x2 -x
Q(x) = -x5 +5x4 -2x3 +4x2 -
2HS khác tiếp tục lên bảng 
 P(x) = x5 + 7x4 -9x3 -2x2 -x	 + 
 Q(x) = -x5 +5x4 - 2x3+ 4x2 - P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2 -x - 
 P(x) = x5 +7x4 -9x3 -2x2 -x - 
 Q(x) = -x5 +5x4 -2x3 +4x2 - P(x)-Q(x) =2x5+2x4 -7x3 - 6x2 -x+
HS đứng tại chỗ trả lời
Vì P(0) = 05 +7.04 -9.03 -2.02 -.0 =0
x = 0 là nghiệm của p(x)
Vì Q(0) = -05 +5.04 -2.03 +4.02 -= -
x = 0 không phải là nghiệm của Q(x)
Bài tập 63/50SGK
Ta có x40 với mọi x 
 2x20 với mọi x x4 +2x2 +1 > 0 với mọi x Vậy đa thức M không có nghiệm 
Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà(1').
-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45'.
 Tiết 65
Kiểm tra
A.Mục tiêu
Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS về biểu thức đại số.
-Giúp học sinh rèn kỹ năng làm các bài tập cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm đa thức.
-Giúp GV nắm được kết quả giảng dạy của bản thân.
B.Đề bài
Bài 1:Hãy điền vào ô trống
Nếu f(x) = 2x2 - x +1
a, Số hạng tử của f(x) là 
b, Hệ số của đa thức
c,Bậc của đa thức là
d,f(0) =
Bài 2: Trong các số -1; 0 ; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức
 C(x) = x2 -3x +2
Bài 3: Cho đa thức
P(x) = 4x4 +2x3 -x4 -x2 +2x2 -3x4 -x +5
a,Thu gọn đa thức và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến x
b, Tính P(1) ; P
Bài 4: Cho A(x) = 2x3 +2x -3x2 +1
B(x) = 2x2 +3x3 -x -5
Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Bài 5: tìm x;y; z nguyên sao cho : x3 + y3 + z3 = x+y+z + 2007
C.Đáp án và biểu điểm
Bài 1(2đ) -Điền đúng cho 0,5đ
a, 3 	0,5đ
b, 2	0,5đ
c ,2	0,5đ
d, 1	0,5đ
Bài2(1đ)
Chon đúng mỗi giá trị cho 0,5đ
 1 0,5đ
 2 0,5đ
Bài 3(3đ)
-Thu gọn P(x) = 2x3 + x2 -x + 5	1đ
Tính P(-1) = 5 1đ
 P =5 1đ
Bài 4(3đ)
Tính A(x) + B(x) = 5x3 -x2 +x -4 1,5đ
A(x) - B(x) = -x3 -5x2 +3x +6 1,5đ
Bài 5(1đ)
 x3 + y3 + z3 = x+y+z + 2007 (1)
 ú (x3 - x) +(y3 - y) +(z3 - z) =2007 0,25đ
 ú x(x2-1)+y(y2-1) +z(z2-1) =2007 0,25đ
 ú x(x+1)(x-1) +y(y-1)(y+1)+z(z-1)(z+1) =2007 0,25đ
Nhận thấy vế trái là tổng các số hạng chia hết cho 6 (mỗi số hạng là tích của 3 số nguyên liên tiếp =>chia hết cho 2 và 3 =>chia hết cho6) 
=>Vế trái chia hết cho 6 
Vế phải không chia hết cho 2 => không chia hết cho 6 
Vậy không tồn tại x;y;z nguyên thỏa mãn (1) 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docdai7-63-65.doc