Tiết 66
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
CASIO
A.Mục tiêu
-HS biết sử dụng máy tính Casio để tính giá trị biểu thức, đổi vị trí của 2 số trong một phép tính.Đổi số nhớ và thực hiện phép tính trong bài toán thống kê.
-HS có kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo.
B.Chuẩn bị
-Máy tính bỏ tui fx 500A hoặc các máy có chức năng tương đương
C.Các hoạt động trên lớp
Hoạt động1: Thực hành phép tính với bài toán thống kê(15').
Tiết 66 Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio A.Mục tiêu -HS biết sử dụng máy tính Casio để tính giá trị biểu thức, đổi vị trí của 2 số trong một phép tính.Đổi số nhớ và thực hiện phép tính trong bài toán thống kê. -HS có kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo. B.Chuẩn bị -Máy tính bỏ tui fx 500A hoặc các máy có chức năng tương đương C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Thực hành phép tính với bài toán thống kê(15'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV giới thiệu 4 bước thực hiện chương trình trên máy Bước1: Gọi chương trình thống kê ấn MODE Bước2: Xoá bài toán thống kê cũ ấn SHIFT SAC Bước3: Nhập số liệu dùng phím DT hoặc DATA Bước4: Đọc kết quả tính GV đưa bài toán Điểm số của Mỗi lần bắn 10 9 8 7 6 Số lần bắn 25 42 14 15 4 GV hướng dẫn HS ấn MODE ấn 10 25 DT 9 42 DT 8 14 DT 7 15 DT 6 14 DT SHIFT -Em hay đọc kết quả trên màn hình -GV lu ý khi muốn thoát ra khỏi bài toán thống kê ấn MODE 0 áp dụng : Hãy tìm số của dãy trị sau 18 26 20 18 22 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 28 19 26 31 24 22 18 31 18 24 Hãy nêu quy trình ấn MODE SHIFT SAC -HS lập bảng tần số x 17 18 19 20 21 22 24 26 28 30 31 n 3 7 3 2 3 2 3 3 1 1 1 N = 30 MODE SHIFT SAC 17 3 DT 18 7 DT 19 3 DT 20 2 DT 21 3 DT 22 2 DT 24 3 DT 26 3 DT 28 1 DT 30 1 DT 31 1 DT SHIFT KQ: 21,7 Hoạt động2: Sử dụng MTBT để giải một số bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ví dụ1: Tính giá trị biểu thức x2y3 + xy tại x =4 và y = GV: Với yêu cầu của bài toán, em làm thế nào? Hãy vận dụng kiến thức đã học thực hiện phép tính trên máy tính Casio Ví dụ2: Mỗi số x =; x = 3 có phải là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 -4x + 3 hay không? HS: Thay các giá trị cho trớc đó vào biểu thức: x2y3 + xy = 42.+ 4. HS ấn phím 4 SHIFT xy 2 1 2 SHIFT xy 3 + 4 1 2 = KQ:4 HS thực hiện trên máy tính -Nêu quy trình bấm phím KQ: x = không phải là nghiệm Hoạt động3: Giới thiệu một số công dụng khác của máy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Đổi vị trí 2 số trong một phép tính -Để đổi vị trí 2 số trong một phép tính ta sửdụng phím kép SHIFT xy VD1: ấn 17 - 5 SHIFT xy KQ: -12 GV giải thích phím SHIFT xy đã chuyển phép tính 17 - 5 thành 5 - 17 Hãy tính : Đổi số nhớ từ phép tính 2: 5 thànhphép tính -25 : 5 GV: Chốt lại : Muốn đổi số nhớ cũa là a thành số mới là b ta phải ấn KQ: -5 HS thực hành cùng GV HS: ấn phím 2 Min 5 SHIFT xy 25 +/- a Min b SHIFT xy Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà(3'). -Ôn lại bài. -GV đọc cho HS một số câu hỏi phần đại số. Tiết 67 ôn tập cuối năm A.Mục tiêu -Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ,số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị -Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ thức, bài toán về hàm số, về đồ thị hàm số y = ax(a0). B.Chuẩn bị -Thước thẳng ,compa. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Ôn tập về số hữu tỉ- Số thực(20'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu câu hỏi: 1.Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? -Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? -Số thực là gì? -Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp Q,I,R 2.Giá trị tuyệt đối của một số x được xác định như thế nào?. *Bài tập2/89SGK Với giá trị nào của x thì ta có: a, /x/ + x = 0 b, x + /x/ = 2x c, 2 + /3x-1/ = 5 *Bài tập 1(b,d)88/SGK Thực hiện các phép tính sau: b, d, -Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính -Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện HS nêu định nghĩa Lấy 1 số VD: Hs phát biểu và lấy VD Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn HS: QI = R {x} = x nếu x0 -x nếu x <0 2HS lên bảng làm bài HS1: Làm phần a,b a, /x/ + x = 0/x/ = -x x0 b, x + /x/ = 2x /x/ = x x0 c,HS2: Làm câu c /3x-1/ = 5-2 /3x - 1/ = 3 *3x-1 = 3 *3x-1 = -3 x = x = HS1 b, HS2 d, Hoạt động2: Ôn tập về tỉ lệ thức-Chia tỉ lệ(10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Tỉ lệ thức là gì?. -Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức-Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? *Bài 3: Từ tỉ lệ thức Hãy rút ra tỉ lệ thức GV gợi ý: Dùng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức *Bài tập số 4: -GV yêu cầu HS đọc đề bài -Yêu cầu 1HS lên bảng làm -HS trả lời *Bài 3: -Một HS lên bảng làm = *Bài tập số 4: - 1HS đọc bài - HS làm bài Gọi số lãi của 3 đơn vị được chia lần lượt là (Triệu đồng) Vì số lãi tỉ lệ thuận với số vốn và số vốn tỉ lệ với 2;5 ;7 nên số lãi tỉ lệ với 2;5;7.Vậy ta có : và ta có (Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) Vậy số lãi của 3 đơn vị lần lượt là : 80; 200 ; 280 triệu đồng Hoạt động3: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số(13'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đai lượng x?Cho VD? -Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại Lượng x?Cho ví dụ? *Bài tập 6/63SBT A y 2 1 O 1 2 x Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và A(1;2) Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số nào? -HS trả lời và cho VD -HS hoạt động nhóm Đường thẳng OA đi qua gốc tọa độ nên là đồ thị của hàm số có công thức tổng quát : y =ax(a0) Vì đường thẳng đi qua A(1;2) x =1 ;y =2 ta có 2 =a.1a =2 Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y =2x Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà(2'). -Xem lại các bài tập đã chữa. -Ôn tập các câu hỏi còn lại. -Làm bài tập 713/89,90,91SGK. Tiết 68 Ôn tập cuối năm(Tiết 2) A.Mục tiêu -Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số -Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng, và cách xác định chúng. -Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộng, trừ , nhận, đơn thức ;cộng ; trừ đơn thức , tìm nghiệm của đa thức một biến. B.Chuẩn bị -Bảng phu, phấn màu. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Ôn tập về thống kê(18'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Để điều tra một vấn đề nào đó, em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào? -Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì? -Bài tập 7/89: GV viết sẵn đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc biểu đồ đó *Bài tập 8/90SGK -Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số? -Tìm mốt của dấu hiệu -Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Số trung trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì? HS: Ta thu thập các số liệu thống kê lập bảng số liệu ban đầu, lập bảng tần số , tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét. HS trả lời: -Bài tập 7/89: a,Tỉ lệ trẻ em từ 6 đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là 92,29% Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81% b, Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng, thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long *Bài tập 8/90SGK HS: - Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ( Tính theo tạ /ha) - Mốt của dấu hiệu là 35(tạ/ha). - Số bình cộng thường dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. x (tạ/ha) n Các tích 31 10 310 (tạ/ha) 34 20 680 35 30 1050 36 15 540 38 20 380 40 10 400 42 5 210 44 20 880 N = 120 4450 Hoạt động2: Ôn tập về biểu thức đại số(25'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Bài1: Trong các biểu thức sau: 2y2 ;3x3 +x2y2 -5xy; y2x ;-2 ;0 ;x ; 4x5 -3x3 +2 ; 3xy.2y ; a,Những biểu thức nào là đơn thức? Tìm đơn thức đồng dạng? -Những biểu thức nào đa thức mà không phải là đơn thức? Tìm bậc của đa thức? Bài2:Cho các đa thức: A = x2 -2x -y2 +3y -1 B = -2x2 +3y2 -5x +y +3 a, Tính A +B Hãy tính giá trị biểu thức A +B tại x=2 và y=-1 b, Tính A -B Tính giá trị biểu thức A - B tại x =2 và y =-1 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Một nửa lớp làm câu a Một nửa lớp làm câu b GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 5 phút , mời đại diện 2 nhóm lần lượt trình bày GV nhận xét và cho điểm *Bài tập 11/91SGK Tìm x biết a, (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x -1) b,2(x -1) - 5(x +2) = -10 *Bài tập 13/91SGK -Tìm nghiệm của đa thức các P(x) = 3 -2x Q(x) = x2 +2 GV nhận xét bài làm của HS HS trả lời a,Biểu thức là đơn thức: 2xy2 ; y2x;-2 ; 0; x ;3xy.2y, -Những đơn thức đồng dạng: 2xy2 ; y2x ; 3xy.2y(=8xy2) ;-2 và -Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức: 3x3 +x2y2 -5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến 4x5 -3x3 +2 là đa thức bậc 5 có một biến Bài2 HS hoạt động theo nhóm a, A +B = (x2 -2x -y2 +3y -1) + (-2x2 +3y2 - (5x +y +3) = x2 -2x -y2 +3y -1 -2x2 +3y2 -5x +y +3 = -x2 -7x +2y2 +4y +2 Thay x =2 ;y =-1vào biểu thức A + B, ta có : -22 -7.2 +2.(-1)2 +4.(-1) +2 = -4 -14 +2 -4 +2= -18 b, A - B = (x2-2x -y2 +3y -1) -(-2x2 +3y2 -5x+y +3) = 3x2 +3x -4y2 +2y -4 Thay x =-2 ; y =1 vào biểu thức A - B ta có: 3(-2)2 +3.(-2) -4.12 +2.1 -4 = 12 - 6 -4 + 2 -4 = 0 Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải HS cả lớp nhận xét, góp ý *Bài tập 11/91SGK 2HS lên bảng làm a, Kết quả x =1 b, Kết quả x = *Bài tập 13/91SGK 1HS lên bảng làm bài HS khác làm vào vở a,P(x) = 3 - 2x = 0 -2x =-3 x = Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = b, Đa thức Q(x) = x2 +2 không có nghiệm vì x20 với mọi x Q(x) = x2 +2 >0 với mọi x HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà(1'). -Yêu cầu HS ôn tập các câu hỏi lý thuyết , làm lại các dạng bài tập. -Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ II. Tiết 69 - 70 Kiểm tra học kỳ II A.Mục tiêu -Kiểm tra việc nắm kiến thức trọng tâm của chương trình học kỳ II qua các bài tập , kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình. -Kiểm tra kỹ năng tính toán của HS. B.Đề bài Tiết 1 : Bài 1: (1đ) .Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng Điểm kiểm tra toán của một tổ được ghi trong bảng sau Tên Hà Hiền Bình Hưng Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 a, Tần số của điểm 7 là : A :7 B: 4 C: Hiền ;Bình ,Kiên ,Minh b,Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là A: 7 B: C: 6,9 Bài 2: (1đ) Tìm x biết (3x +2) - (x -1) = 4(x +1) Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính Bài 4(2đ) Cho đa thức P(x) = 5x3 +2x4 -x2 +3x2 -x3 -x3 -x4 +1 -4x3 a, Thu gọn và xắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến b, Tính P(1) và P(-1) c, Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm Tiết 2 Bài 5: (1,5 đ) Hãy ghép đôi 2 ý ở 2 cột để được khẳng định đúng Trong tam giác ABC a, Đường trung trực ứng với cạnh BC 1, là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC b,Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A 2, là đường đi qua trung điểm của BC c,Đường cao xuất phát từ đỉnh A 3. là đoạn thẳng đi đỉnh A và chia góc A thành 2 góc bằng nhau d,Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A 4, là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC 5,là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó Bài 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A = 600 .Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB(KAB). Kẻ DB vuông góc với tia AE (Dtia AE).Chứng minh: a, AC = AK và AECK b, KA = KB c, BA đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm C.Đáp án và biểu điểm Bài 1: (1,5đ). a, B: 4 0,75đ b, C: 6,9 0,75đ Bài 2: (1đ) Kết quả x = Bài 3: (1đ) Kết quả Bài 4: (2đ) a, Thu gọn 1đ P(x) = x4 +2x2 +1 0,5đ b, P(1) = 3, P(-1) = 3 c, Chứng tỏ P(x) không có nghiệm x4 với mọi x x2 với mọi x P(x) = x4 +2x2 +1>0 với mọi x P(x) không có nghiệm 0,5đ Bài 5: (1,5đ) Ghép đôi đúng a 5 0,5đ b3 0,5đ c1 và d4 0,5đ Bài 6: (3đ) Hình vẽ GT-KL 0,5đ Câu a 1đ Câu b 1đ Câu c 0,5đ
Tài liệu đính kèm: