Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 39 – Kiểm tra chương II

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 39 – Kiểm tra chương II

I/ MỤC TIÊU.

- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương II.

- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kỹ năng trình bày bài giải của học sinh từ đó điều chỉnh việc dạy của thầy và học của trò.

- Giúp học sinh có thái độ đúng đắn trong học tập.

II. HÌNH THỨC : Tự luận

III/ CHUẨN BỊ

HS: Ôn tập kiến thức ở chương II

GV: - Xây dựng ma trận đề kiểm tra;

- Ra đề, đáp án, biểu điểm

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 39 – Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 8/12/2011 
Ngµy KT: 12/12/2011 
Tiết 39 – KIỂM TRA CHƯƠNG II
I/ MỤC TIÊU.
- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương II.
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức, kỹ năng trình bày bài giải của học sinh từ đó điều chỉnh việc dạy của thầy và học của trò.
- Giúp học sinh có thái độ đúng đắn trong học tập.
II. HÌNH THỨC : Tự luận
III/ CHUẨN BỊ
HS: Ôn tập kiến thức ở chương II
GV: - Xây dựng ma trận đề kiểm tra;
- Ra đề, đáp án, biểu điểm
- Photo đề
1. Ma trận nhận thức
TT
Nội dung
Số 
tiết
Tầm quan trọng
(mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng số
Tổng
Thang điểm 10
1
Đại lượng tỉ lệ thuận
3
20 %
3
60
60.10:300= 2
2
Đại lượng tỉ lệ nghịch
3
20 %
3
60
2
3
Hàm số. Mặt phẳng tọa độ. 
3
20 %
3
60
 2
4
Đồ thị hàm số.
6
40%
3
120
4
Tổng
15
100%
300
10
2. Ma trận đề
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức
– Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
1
Đại lượng tỉ lệ thuận
Câu 1
2
1
2
2
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Câu 2
2
1
2
3
Hàm số. Mặt phẳng tọa độ. 
Câu 3a
1
Câu 3b,c
1
1
2
4
Đồ thị hàm số.
Câu 4a,b
4
1
4
Tổng
3
3
4
4
10
3. Mô tả nội trong các ô:
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1
Biết tính chất của 2 đại lượng TLT và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần theo tỉ lệ thuận.
8'
2
NB
2
Biết tính chất của 2 đại lượng TLN, sự khác nhau tính chất của 2ĐLTLT, ĐLTLN. Sử dụng t/c của 2 ĐLTLN để giải bài toán tìm giá trị của 1 đại lượng 
8'
2
TH
3a
Viết được dạng đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0)
5'
1
NB
3b
Vẽ được dạng đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0)
5'
0,5
TH
3c
Dùng đồ thị để tính y khi biết x 
5'
0,5
TH
4a
Tìm hệ số a của hàm số y = ax (a≠ 0)
7'
2
VD
4b
Xác định 1 điểm thuộc hay không thuộc đồ thị
7'
2
VD
Cộng
45'
10
ĐỀ BÀI
Câu 1: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3,4,6 và độ dài cạnh lớn nhất nhỏ hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó
Câu 2. Cho biết 12 người cấy lúa xong một thửa ruộng hết 48 giờ.
Hỏi để cấy xong thửa ruộng trong 16 giờ thì cần bao nhiêu người làm (Biết năng suất mỗi người như nhau)
Câu 3: Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số đó.
c. Từ đồ thị hàm số hãy cho biết trong 2 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Câu 4: Cho hàm số y = ax.
a.Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số.
b.Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không? 
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
Gäi ®é dµi 3 c¹nh cña tam gi¸c lÇn l­ît lµ a, b, c (cm)
với c>b>a>0. 
Theo bµi ra ta cã
 vµ c - a = 6
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
VËy ®é dµi 3 c¹nh cña tam gi¸c lÇn l­ît: 6; 8;10.(cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Tóm tắt: 12 người cấy trong 48 giờ
 x người cấy trong 16 giờ.
Do cùng khối lượng công việc số người và thời gian là 2 ĐLTLN nên ta có:
 => x== 36 
 Vậy cần 36 người cấy xong trong 16 giờ.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. Vẽ đồ thị y= 5x
 .
 y .(km)
 .
 .
 . y= 5x
 . 
 10 . . . . . . . A 
 . .
 5 
 . .
 . . . . . 
 0 1 2 3 4 x (h)
b. Đồ thị y=5x là tia OA trong đó O(0;0) và A(2;10)
c. Từ đồ thị y=5x ta có khi x = 2 thì y = 10
Trong 2 h người đó đi được 10 km.
 1,0
0,5
0,5
4
a.Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số.
Do M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax nên :
a= => a = => y = x 
b.Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không? 
Điểm N(-5;2) không thuộc đồ thị hàm số y = x 
Vì do N(-5;2) nên với x= -5; y = . (-5)= ≠ 2
0,5
1,5
0,5
1,5
IV/ TIẾN TRÌNH
1/ Ổn định :
Lớp 7a: 30. Vắng: ........................................; 7b: 33. Vắng: ................................
2/ Phát đề kiểm tra
3/ Học sinh làm bài, giáo viên quan sát nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc
4/ Thu bài, nhận xét, đánh giá giờ.
5/ Hướng dẫn về nhà: chuẩn bị bài sau: Tiết 40. Ôn tập HKI (T1). 
 Yêu cầu tóm tắt nội dung kiến thức cơ bản của học kỳ I bằng bản đồ tư duy.

Tài liệu đính kèm:

  • doct39kt chuong 2 THCS TTCMBK.doc