I- MỤC TIÊU:
- Hệ thống cho HS các tập số đã học.
- Ôn tập đn số HT , qui tắc xác định GTTĐ của 1 số HT, qui tắc các phép toán trong Q.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh 2 số HT.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, đề BT.
-HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, làm BT 96, 97, 101, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 10 _ Tiết 20 * * * * * I- MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập số đã học. - Ôân tập đn số HT , qui tắc xác định GTTĐ của 1 số HT, qui tắc các phép toán trong Q. -Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh 2 số HT. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ, đề BT. -HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, làm BT 96, 97, 101, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp luyện tập và thực hành. - Phương pháp vấn đáp. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BANG3 * Hoạt động 1: Ôn tập các tập hợp số (6ph) - Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. - Cho HS lấy vd về số TN, số nguyên, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ. - Cho HS đọc các bảng còn lại. - Tập N các số TN. - Tập Z các số nguyên. - Tập Q các số HT. - Tập I các số vô tỉ. - Tập R các số thực. N Z ; Z Q ; Q R ; I R ; Q I = O * Hoạt động 2: Ôn tập số hửu tỉ (15ph) + Định nghĩa số HT. + Thế nào là số HT dương? Số HT âm? Cho vd. +Số nào không là số HT dương, không là số HT âm? +Nêu 3 cách viết của số HT và biểu diễn số - trên trục số. +Nêu qui tắc xác định GTTĐ của 1 số HT? +Cho HS giải BT 110. Tìm x, biết: |x| = 2,5 |x| = -1,2 |x| + 0,573 = 2 |x + | - 4 = -1 Các phép toán trong Q. -GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức, yêu cầu HS điền tiếp vào vế phải. Với a, b, c, d, m Z, m > 0 + Phép cộng: ) + Phép trừ: + Phép nhân: b, c, d ≠ 0 + Phép luỹ thừa: Với x, y Q m, n N xm.xn = xm+n xm : xn = ( xm-n) (x 0 ; m 0) (xm)n = xm.n ) (x.y)n = xn.yn) Số HT là số viết được dưới dạng phân số , với a, b Z, b 0. +Số HT dương là số HT > 0. + Số HT âm là số HT < 0. +Số 0. -HS giải: a) |x| = 2,5 => x = 2,5 b) |x| = -1,2 => không tìm được giá trị nào của x. c) |x| + 0,573 = 2 => |x| = 2 – 0,573 = 1,427 => x = 1,427 d) |x+ | - 4 = -1 |x + | = 3 x + = 3 x = * x + = -3 x = * Hoạt động 3: Luyện tập (22ph) * Dạng 1: Thực hiện phép tính. -Cho 2 HS lên bảng giải bài 96. -Cho HS giải bài 97 - Cho HS giải bài 99. +Thực hiện dưới dạng phân số. +Nêu thứ tự thực hiện phép tính. +Tính giá trị BT. * Dạng 2: Tìm x( hoặc y) -Bài 98: -Cho HS hoạt động nhóm. +N1,2: câu b +N3,4: câu d -GV nhận xét. * Dạng 3: Toán phát triển tư duy. + Bài 1: Chứng minh + Bài 2: So sánh. - HS làm: = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 = .(-14) = - 6 -HS làm bài 97: = - 6,37 = 5,3 =- 7,9 = 13 -HS làm bài 99: P = -HS hoạt động theo nhóm bài 98: -Đại diện nhóm trình bày bài làm. b) y : y = y = d) y = -Các nhóm khác NX. -HS giải BT1: 106 – 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26 - 57 = 56(26 – 5) = 56( 64 – 5) = 56.59 chia hết cho 59. điều CM -HS giải bài 2: 291 > 290 (25)18 = 3218 535 < 536 (52)18 = 2518 Có: 3218 > 2518 29 > 535 -HS nhận xét. Bảng phụ:Bài 96 Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nếu có thể) a) b) c) 3.9. d) * Bài 97: a) (- 6,37.0,4).2,5 b) (- 0,125).(- 5,3).8 c) (-2,5).(-4).(-7,5) d) (-0,375)..(-2)3 * Bài 99(SGK): Tính giá trị của biểu thức sau: P = * Bài 98: Tìm y, biết: b)y : d) * Bài 1: CM: 106 – 57 chia hết cho 59 * Bài 2: So sánh 291 và 535 * Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Ôn lại lí thuyết và các BT đã làm. -Làm tiếp 5 câu hỏi( từ 6-10) ôn tập chương I. -BT 99,100, 102, tr.49, 50SGK. BT 133, 140, 141, tr.22, 23SBT. -Chuẩn bị: Ôn tập tiết 2. * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: