Giáo án Đại số 7 - Tuần 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong

docx 19 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 20.10.2021 Tuần 11 
Ngày dạy: .11.2021 Tiết 21
 THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (TT)
 I. Mục tiêu.
 - Kiến thức: Học sinh ôn lại một số kiến thức của lớp 7
 - Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán trên máy tính bỏ túi.
 - Thái độ: Tính toán chính xác, nghiêm túc
 - Năng lực: 
 + Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
 + Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng 
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng 
 II. Chuẩn bị.
 - GV: Các dạng bài tập
 - HS: Máy tính bỏ túi.
 III. Các bước lên lớp.
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra máy tính của HS (5 phút)
 3. Bài mới
 * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút)
 a. Mục đích: Giúp học sinh hình thành khái niệm số vô tỉ
 b. Nội dung: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Viết các số hữu 
 3 17
 ;
 tỉ sau dưới dạng số thập phân : 4 11 .
 Hai hs lên bảng kiểm tra :
 GV nhận xét, cho điểm.
 æ 3ö2
 ç- ÷
 ç ÷
 GV yêu cầu thêm cả lớp : Tính : 12 ; è 2ø .
 æ 3ö2 9 1
 ç- ÷ = = 2
 ç ÷
 Một hs nêu kết quả : 12 = 1 ; è 2ø 4 4 .
 c. Kết luận của giáo viên: Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương lên bằng 2 
 không ? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
 * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Kiến thức 1: Làm tròn số (15 phút)
 Mục tiêu : Giúp học sinh bấm máy tính và làm tròn số tốt.
 - GV giới thiệu các - HS tiếp thu 3. Làm tròn số
 cách làm tròn số Máy có hai cách làm tròn số -
 - GV thực hiện VD1 - 17  13 = 1,307692308( Làm tròn số để đọc ( máy vẫn 
 trên màn hình ) lưu trong bộ nhớ đến 12 chữ 
 số để tính toán cho các bài 
 Trong bộ nhớ máy vẫn 
 toán sau ) ở NỏM hay FIX n 
 lưu kết quả : 
 1,30769230769
 1 -Làm tròn và giữ luôn kết quả 
 ( máy vẫn lưu 12 chữ số số đã làm tròn cho cắc bài tính 
 và chỉ 12 chữ số )
- GV lưu ý cho HS: sau ở FIX và RAD
 - HS lắng nghe 
Nếu muốn làm tròn số VD : 17 13 = 1,307692308 ( 
thì ấn MODE MODE trên màn hình )
MODE MODE 1 và Trong bộ nhớ máy vẫn lưu kết 
chọn làm tròn số từ 0 quả : 1,30769230769
đến 9 (máy vẫn lưu 12 chữ số và chỉ 
 12 chữ số )
 Nếu muốn làm tròn số thì ấn 
 MODE MODE MODE 
 MODE 1 và chọn làm tròn 
 số từ 0 đến 9
 Nếu ans 13 thì kết quả vẫn 
 là 17
 Nếu cho FIX 4 và ấn tiếp 
 SHIFT RAD thì máy hiện lên 
 kết quả 1,3077 và giữ kết quả 
 này trong bộ nhớ ( chỉ có 4 
 chữ số ở phần thập phân đã 
 làm tròn )
 ans 13 = 17,0001
Kiến thức 2: Số vô tỉ-khái niệm về căn bậc hai (19 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh bấm máy tính ở các bài tập chứa căn bậc hai.
- HS yêu cầu HS thực - HS thực hiện VD 4. Số vô tỉ-khái niệm về căn 
hiện VD 289 17 bậc hai
 15129 123 VD : Tính :
 5,4756 2,34
 225 15 289 17
 361 19 15129 123
- GV giới thiệu bài 1 - HS suy nghĩ cách giải 5,4756 2,34
 - Ghi vào màn hình 
- Nêu hướng giải 225 15
 9124565217 
 361 19
 :123456 73909,45128
 Đưa con trỏ lên dũng Một số bai toán khác
 biểu thức sửa lại là Bài 1. Tìm số dư của phép chia 
 9124565217 123456 x 9124565217 : 123456
 Giải
 73909 
 kết quả số dư là Ghi vào màn hình 9124565217 
 55713 :123456 73909,45128
- GV kiểm tra, quan sát - HS làm bài 1
việc bấm máy Đưa con trỏ lên dũng biểu thức 
 sửa lại là 9124565217 123456 x 
 2 73909 kết quả số dư là 
- GV giới thiệu bài 2 55713
- Cho HS thực hành - HS suy nghĩ cách giải Bài 2. Tìm số dư của phép chia 
bấm máy - HS thực hành bấm máy 2345678901234 cho 4567
- GV quan sát, kiểm tra Giải
- Giới thiệu chú ý Ghi vào màn hình 
 - HS tiếp thu
 234567890 :1234 kết quả 
 2203
 22031234 : 4567 cho kết 
 quả 26
 Chú ý: Nếu số bị chia là số 
 bỡnh thường lớn hơn 10 chữ 
 số :
 Ta cắt ra thành nhóm đầu 9 
 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số 
 dư như bình thường 
 Viết liên liếp sau số dư còn lại 
 tối đa đủ 9 chữ số tìm số dư 
 lần hai nếu còn nữa thì tính 
 tiếp như vậy.
- GV chia lớp thành 3 - HS làm bài Bài 3. Cho biết chữ số cuối 
nhóm làm bài 3, 4, 5 của 72007.
- Yêu cầu HS lên làm - HS thực hiện bài 3 Ta có
bài 3 71 = 7
 72 = 49
 73 = 343
 74 = 2401
 75 = 16807
 76 = 117649
 77 = 823543
 78 = 5764801
 79 = 40353607
 Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 
 9,3, 1 chu kỳ là 4
 Mà 2007 = 4 x 504 + 3. 
 72007 cóố cuối là 3.
- Yêu cầu HS bấm máy - HS làm bài 4 Bài 4. Tìm số dư của phép chia
bài 4 a/7 463 000 000 cho 2 317 500 
 000
 5
 g(x) (x )
 b/cho 2
 Giải:
 3 a/7 463 : 23175 = 
 6,794519957
 Đưa con trỏ lên dũng sửa lại 
 157463 – 23157-6 = 18413.
 Số dư của phép chia P(x) cho 
 g(x) là r
 5 4 3 2
 5 5 5 5 5 5
 r P( ) 2 3 4 5. 2003
 2 2 2 2 2 2
 Bài 5. Tính biểu thức A bằng 
 - Yêu cầu HS bấm máy - HS làm bài 5 23% của 
 3
 bài 5 15 9 8 
 - HS nhận xét - Nhận xét bài làm của 47,13: 11 4 
 7 22 21 
 - GV nhận xét chung bạn 2 2
 14 13 
 12,49 2 
 25 24 
 Ta có 
 3
 5 9 8 
 0,23 47,13 15 
 17 22 21 
 A 
 2 2
 14 13 
 12,49 2 
 25 24 
 107,8910346
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút)
 - Ôn tập lại lí thuyết và xem lại các dạng BT đã sửa
 - Chuẩn bị cho bài kiểm tra một tiết
 IV. Kiểm tra đánh giá bài học : (1 phút)
 Yêu cầu HS nhắc lại các bước bấm máy tính
 V. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 20.10.2021 Tuần 11 
Ngày dạy: .11.2021 Tiết 22
 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
 I. Mục tiêu
 - Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
 - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập 
vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ 
số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
 - Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
 II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
 - Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
 4 III. Các bước lên lớp:
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
 3. Bài mới: Tiến hành kiểm tra, phát đề kiểm tra
 A. Ma trận đề kiểm tra:
 Vận dụng
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Cộng
 TN TN TN TN
Chủ đề TL TL TL TL
 KQ KQ KQ KQ
 Các phép Nhận biết Nắm được thứ Nắm chắc qui 
 toán trên số được các số tự để thực hiện tắc chuyển vế, 
 hữu tỉ trong tập các phép tính phép tính lũy 
 hợp Q và trong Q thừa và GTTĐ 
 GTTĐ của 1 để giải bài toán 
 số hữu tỉ , tìm x
 tính chất của 
 lũy thừa 
Số câu 1 1 2 1 5
Số điểm 1 1 2 2 6 
Tỉ lệ % 5% 5% 20% 10% 60% 
 Tỉ lệ thức. Biết được Nắm chắc tính 
 dãy tỉ số tính chất của chất dãy tỉ số 
 bằng nhau tỉ lệ thức và bằng nhau để 
 biết lập tỉ lệ vận dụng vào 
 thức từ đẳng giải toán.
 thức của 2 
 tích 
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1 0,5 1 2,5
Tỉ lệ % 5% 5% 10% 25%
Số thực, số Nhận biết Biết thực hiện Biết vận dụng 
vô tỉ, số được phân các phép tính kiến thức đã 
thập phân số viết được chứa căn bậc học để giải bài 
 dưới dạng số hai. toán tìm giá trị 
 thập phân, của x
 giá trị của 
 căn bậc hai 
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1 0,5 1 2,5
Tỉ lệ % 5% 5% 10% 25%
Tổng số câu 6 6 3 15
Tổng số 4điểm 4điểm 3điểm 10đ
điểm 30% 40% 30% 100%
Tỉ lệ %
 5 B. Đề kiểm tra
 I. Phần trắc nghiệm(3,0đ)
 3
 Câu 1: Giá trị của biểu thức 5 bằng:
 3 3 5 5
 A. – 5 B. 5 C – 3 D. 3
 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập 
từ đẳng thức a.d = c.b
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
 A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
 Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
 5 17 7 13
 0,4(16) 1, (54) 0,2(3) 0,52
 A. 12 B. 11 C. 30 D. 25
 Câu 5: Tích an a2 bằng
 n 2 2n
 A/ an 2 B/ 2a C/ a a D/ an 2
 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được
 A/ 28 B/ 29 C/ 27 D/ 26
 II. Phần tự luận:(7,0đ)
 Câu 1 (3,0đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
 13 1 14 4
 + + +
 a) 27 3 27 6
 5 1 1
 1 -1
 b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )
 Câu 2 (2,0đ): Tìm x, biết:
 1 1 x
 x 3 4 : =6:0,3
 a) 3 b) 3 4 
 Câu 3 (2,0đ): 
 Ba chi đội 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của 
ba chi đội lần lượt tỉ lệ với các số 7; 5; 6 và tổng số cây trồng được của ba chi đội là 
36. Hãy tính số cây trồng được của mỗi chi đội.
 13 1
 Câu 4 (1,0đ). So sánh a) 38 và 3 b) 235 và 15
 C. Hướng dẫn chấm
 I, Trắc nghiệm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B D C A D B
 II, Tự luận
 6 Câu 1 (3.0đ): 
 13 1 14 4 13 14 1 2
 + + + ( + ) ( + )
a) 27 3 27 6 27 27 3 3 (1,0 đ)
 1 1 2 (0,5đ)
 5 1 1 5 1 5 4 
 1 -1 8( ) : 
b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )= 16 8 4 3 (0,5đ)
 3 15 16 
 8. : 
 16 12 12 (0,5đ)
 3
 .( 12) 18
 2 (0,5đ)
Câu 2 (2 đ)
 1
 x 3 
a) 3
 1
 x 3 
 3
 1
 x 3 
 3 (0,5đ)
 10
 x 
 3
 8
 x 
 3 (0,25đ)
 10 8
Vậy x = 3 hoặc x = 3 (0,25đ)
 1 x
 4 : =6:0,3
 b) 3 4 
 13 x
 : =20
 3 4 (0,25đ)
 x 13
 = :20
 4 3 (0,25đ)
 13
 x= .4
 60
 13
 x=
 15 (0,25đ)
 13
 x=
Vậy 15 (0,25đ)
 7 Câu 3 (2,0 đ)
 Gọi số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c . (0,25đ)
 a b c
 Ta có: 7 5 6 (0,25đ)
 và a + b + c = 36 (0,25đ)
 a b c a b c 36
 suy ra 7 5 6 = 7 5 6 18 = 2 (0,25đ)
 Vậy a = 7.2 = 14 (cây) (0,25đ)
 b = 5.2 = 10 (cây) (0,25đ)
 c = 6.2 = 12 (cây) (0,25đ)
 Vậy số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 14 cây, 10 cây, 12 
cây (0,25đ)
 Câu 4. (1,0đ)
 13 13 1
 a) 38 > 39 3 (0,5đ)
 b) 15= 225 < 235 (0,5đ)
 IV. Rút kinh nghiệm:
 1. Những sai sót cơ bản:
 .
 2. Phân loại:
 Giỏi Khá TB Yếu-kém
 Lớp Sỉ số
 SL % SL % SL % SL %
 3. Phân tích nguyên nhân:
 4. Hướng sắp tới:
 8 Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký GT Mã phách
Họ và tên : Môn: ĐẠI SỐ 7
Lớp : Ngày kiểm tra : 
✄ 
 Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký GK Mã phách
 ĐỀ BÀI (ĐỀ 01)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời 
 đúng 
 3
 Câu 1: Giá trị của biểu thức 5 bằng:
 3 3 5 5
 A. – 5 B. 5 C – 3 D. 3
 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập 
 từ đẳng thức a.d = c.b
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
 A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
 Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
 5 17 7 13
 0,4(16) 1, (54) 0,2(3) 0,52
 A. 12 B. 11 C. 30 D. 25
 Câu 5: Tích an a2 bằng
 n 2 2n
 A. an 2 B. 2a C. a a D. an 2
 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được
 A. 28 B. 29 C. 27 D. 26
 II. Phần tự luận:(7,0đ)
 Câu 1 (3,0đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
 13 1 14 4 5 1 1
 + + + 1 -1
 a) 27 3 27 6 b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )
 Câu 2 (2,0đ): Tìm x, biết:
 1 1 x
 x 3 4 : =6:0,3
 a) 3 b) 3 4 
 Câu 3 (2,0đ): 
 Ba chi đội 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của 
 ba chi đội lần lượt tỉ lệ với các số 7; 5; 6 và tổng số cây trồng được của ba chi đội là 
 36. Hãy tính số cây trồng được của mỗi chi đội.
 9 13 1
 Câu 4 (1,0đ). So sánh a) 38 và 3 b) 235 và 15
 Học sinh không làm bài vào khung này!
 BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
 10 .........................................................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký GT Mã phách
Họ và tên : Môn: ĐẠI SỐ 7
Lớp : Ngày kiểm tra : 
✄ 
 Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký GK Mã phách
 ĐỀ BÀI (ĐỀ 02)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả 
 lời đúng 
 Câu 1: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập 
 từ đẳng thức a.d = c.b
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 3
 Câu 2: Giá trị của biểu thức 5 bằng:
 3 3 5 5
 A. – 5 B. 5 C – 3 D. 3
 Câu 3: Kết quả so sánh 3500 và 5300 là
 A. 3500 = 5300 B. 3500 > 5300 C. 3500 < 5300 D. Không so sánh được
 Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
 5 17 7 13
 0,4(16) 1, (54) 0,2(3) 0,52
 A. 12 B. 11 C. 30 D. 25
 Câu 5: Tích a n  a 3 bằng
 n 3 3n
 A. an 3 B. 3a C. a a D. an 3
 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được
 A. 28 B. 29 C. 27 D. 26
 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
 Câu 1 (3,0đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
 13 1 14 4 5 1 1
 + + + 1 -1
 a) 27 3 27 6 b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )
 Câu 2 (2,0đ): Tìm x, biết:
 1 1 x
 x 3 4 : =6:0,3
 a) 3 b) 3 4 
 Câu 3 (2,0đ): 
 Ba chi đội 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của 
 ba chi đội lần lượt tỉ lệ với các số 7; 5; 6 và tổng số cây trồng được của ba chi đội là 
 36. Hãy tính số cây trồng được của mỗi chi đội.
 11 13 1
 Câu 4 (1,0đ). So sánh a) 38 và 3 b) 235 và 15
 Học sinh không làm bài vào khung này!
 BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
 12 .........................................................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký GT Mã phách
Họ và tên : Môn: ĐẠI SỐ 7
Lớp : Ngày kiểm tra : 
✄ 
 Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký GK Mã phách
 ĐỀ BÀI (ĐỀ 03)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả 
 lời đúng 
 Câu 1: Viết gọn tích 22 24 23 ta được
 A. 28 B. 29 C. 27 D. 26
 Câu 2: Tích an a2 bằng
 n 2 2n
 A. an 2 B. 2a C. a a D. an 2
 3
 Câu 3: Giá trị của biểu thức 5 bằng:
 3 3 5 5
 A. – 5 B. 5 C – 3 D. 3
 Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
 5 17 7 13
 0,4(16) 1, (54) 0,2(3) 0,52
 A. 12 B. 11 C. 30 D. 25
 Câu 5: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập 
 từ đẳng thức a.d = c.b
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 6: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
 A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
 Câu 1 (3,0đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
 13 1 14 4 5 1 1
 + + + 1 -1
 a) 27 3 27 6 b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )
 Câu 2 (2,0đ): Tìm x, biết:
 1 1 x
 x 3 4 : =6:0,3
 a) 3 b) 3 4 
 Câu 3 (2,0đ): 
 Ba chi đội 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của 
 ba chi đội lần lượt tỉ lệ với các số 7; 5; 6 và tổng số cây trồng được của ba chi đội là 
 36. Hãy tính số cây trồng được của mỗi chi đội.
 13 13 1
 Câu 4 (1,0đ). So sánh a) 38 và 3 b) 235 và 15
 Học sinh không làm bài vào khung này!
 BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
 14 .........................................................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký GT Mã phách
Họ và tên : Môn: ĐẠI SỐ 7
Lớp : Ngày kiểm tra : 
✄ 
 Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký GK Mã phách
 ĐỀ BÀI (ĐỀ 04)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả 
 lời đúng 
 Câu 1: Tích a n  a 3 bằng
 n 3 3n
 A. an 3 B. 3a C. a a D. an 3
 Câu 2: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
 5 17 7 13
 0,4(16) 1, (54) 0,2(3) 0,52
 A. 12 B. 11 C. 30 D. 25
 Câu 3: Kết quả so sánh 3500 và 5300 là
 A. 3500 = 5300 B. 3500 > 5300 C. 3500 < 5300 D. Không so sánh được
 Câu 4: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập 
 từ đẳng thức a.d = c.b
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 3
 Câu 5: Giá trị của biểu thức 5 bằng:
 3 3 5 5
 A. – 5 B. 5 C – 3 D. 3
 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được
 A. 28 B. 29 C. 27 D. 26
 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
 Câu 1 (3,0đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
 13 1 14 4 5 1 1
 + + + 1 -1
 a) 27 3 27 6 b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )
 Câu 2 (2,0đ): Tìm x, biết:
 1 1 x
 x 3 4 : =6:0,3
 a) 3 b) 3 4 
 Câu 3 (2,0đ): 
 Ba chi đội 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của 
 ba chi đội lần lượt tỉ lệ với các số 7; 5; 6 và tổng số cây trồng được của ba chi đội là 
 36. Hãy tính số cây trồng được của mỗi chi đội.
 15 13 1
 Câu 4 (1,0đ). So sánh a) 38 và 3 b) 235 và 15
 Học sinh không làm bài vào khung này!
 BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
 16 .........................................................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký GT Mã phách
Họ và tên : Môn: ĐẠI SỐ 7
Lớp : Ngày kiểm tra : 
✄ 
 Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký GK Mã phách
 ĐỀ BÀI (ĐỀ 01)
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời 
 đúng 
 3
 Câu 1: Giá trị của biểu thức 5 bằng:
 3 3 5 5
 A. – 5 B. 5 C – 3 D. 3
 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập 
 từ đẳng thức a.d = c.b
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
 A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được
 Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ?
 5 17 7 13
 0,4(16) 1, (54) 0,2(3) 0,52
 A. 12 B. 11 C. 30 D. 25
 Câu 5: Tích an a2 bằng
 n 2 2n
 A. an 2 B. 2a C. a a D. an 2
 Câu 6: Viết gọn tích 22 24 23 ta được
 A. 28 B. 29 C. 27 D. 26
 II. Phần tự luận:(7,0đ)
 Câu 1 (3,0đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
 13 1 14 4 5 1 1
 + + + 1 -1
 a) 27 3 27 6 b) (-2)3.(16 –0,125) : ( 4 3 )
 Câu 2 (2,0đ): Tìm x, biết:
 1 1 x
 x 3 4 : =6:0,3
 a) 3 b) 3 4 
 Câu 3 (2,0đ): 
 Ba chi đội 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của 
 ba chi đội lần lượt tỉ lệ với các số 7; 5; 6 và tổng số cây trồng được của ba chi đội là 
 36. Hãy tính số cây trồng được của mỗi chi đội.
 17 13 1
 Câu 4 (1,0đ). So sánh a) 38 và 3 b) 235 và 15
 Học sinh không làm bài vào khung này!
 BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
.........................................................................................................................................
 18 .........................................................................................................................................
 19

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_tuan_11_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs_le_ho.docx