Giáo án Đại số 7 tuần 11 tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

Giáo án Đại số 7 tuần 11 tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

I- MỤC TIÊU:

 - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

 -Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ, ghi sẵn ĐN, tính chất cơ bản của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập.

 -HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập (6-10), máy tính bỏ túi, bảng phụ.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 11 tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 11 _ Tiết 21
	 * * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- Ôân tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
	-Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ, ghi sẵn ĐN, tính chất cơ bản của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bài tập.
	-HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập (6-10), máy tính bỏ túi, bảng phụ.
 III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp luyện tập và thực hành.
Phương pháp vấn đáp.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * Hoạt động 1: Kiểm tra (7ph)
- Nêu công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính Q = 
-GV nhận xét, ghi điểm.
-HS nêu công thức.
 Q = 
-HS nhận xét.
 * Hoạt động 2: Ôân tập về tỉ lệ thức.Dãy tỉ số bằng nhau (10ph)
-Thế nào là tỉ số của 2 số HT a và b(b 0)?
-Tỉ lệ thức là gì?
-Tính chất cơ bản của TLT?
-Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
-Cho HS giải bài 133.
-Cho HS giải bài 81
-Tỉ số của 2 số HT a và b (b 0) là thương của phép chia a cho b.
-Tự cho vd.
-Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 TLT.
-Tính chất cơ bản của TLT.
 => ad = bc
Trong TLT tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
KQ:
x = 5,564
b) x = 
-Hs làm bài 81:
=> 
=> a = 10.(-7) = -70
 b = 15.(-7) = -105
 c = 12.(-7) = -84
Bài 133:
Tìm x trong các TLT:
a) x : (-2,14) = (-3,12).1,2
b) : x = : (-0,06)
* Bài 81:
Tìm các số a, b, c biết rằng:
 và a-b+c = -49
 * Hoạt động 3: Ôân tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7ph)
+ ĐN căn bậc hai của 1 số không âm a? Thế nào là số vô tỉ? Cho vd.
+ Số HT viết được dưới dạng số TP ntn? Cho vd.
+ Số thực là gì?
+ Số TN, số HT, số VT đều là số thực.Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số, được gọi là trục số thực,
-HS nêu đn.
a) 0,1 – 0,5 = -0,4
b) 0,5.10. = 5 – 0,5 = 4,5
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số TPVH không tuần hoàn.
+.Số TPHH hoặc VHTH.
+Số HT, số VT được gọi chung là số thực.
* Bài 105:
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 
b) 0,5.
 * Hoạt động 4: Luyện tập (20ph)
-Hướng dẫn HS làm bài 1.
-HDHS giải bài 110.
-Cho HS giải bài 102.
-Hướng dẫn HS phân tích.
-Cho HS hoạt động nhóm bài 103.
-GV chốt lại.
*BT phát triển tư duy.
-Làm bài 1:
A = 
 0,7847 0,78
B = 2,902.5,829
 16,9157 16,92
-Làm bài 110:
Số tiền lãi hàng tháng:
(20624000 – 2000000): 6
= 10400đ
Lãi suất hàng tháng:
% = 0,52%
-Làm bài 102:
Từ 
Hay: 
-Các nhóm hoạt động trong 5ph.
-Đại diện các nhóm trình bày bài làm.
KQ: x = 4800000
 y = 8000000
-Các nhóm khác NX.
 Giải
A = |x – 2001| + |x – 1|
 = |x – 2001| + |1 – x|
=> A ≥ |x – 2001 + 1 – x|
 A ≥ | -2000|
=> A = 2000
Vậy GTNN của A là 2000
ĩ (x – 2001) và (1 – x) cùng dấu.
ĩ 1 ≤ x ≤ 2001
* Bài 1:
Tính giá trị (chính xác đến 2 chữ số TP)
A = 
B = ().(6,4 – 4,7)
Bài 102:
Từ TLT: (a,b,c,d ≠ 0;
a ≠ ±b ; c ≠± d)
Hãy suy ra các TLT sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
* Bài 103:
Theo hợp đồng 2 tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3; 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếùu tổng số lãi là 12800000đ.
Biết |x| + |y| |x+y|, dấu “=” xảy ra ĩ x, y ≥ 0. Tìm GTNN của biểu thức:
A = |x – 2001| + |x – 1|
 * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph)
	- Ôân tập các câu lí thuyết và các dạng BT đã làm để tiết sau KT 1 tiết.
	- Nội dung KT gồm câu hỏi lí thuyết, áp dụng các dạng BT.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11-Tiet 21.doc