Trường: THCS Lê Hồng Phong Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hương Tổ: Toán - Tin §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Môn học/HĐGD: Toán Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nêu được định nghĩa hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Học sinh nhạn biết được các đơn thức đồng dạng. 2. Năng lực cần Hình thành: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động II. Thiết bị dạy học và học liệu Thức, phấn màu, sách giáo khoa III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Mở đầu a, Mục tiêu: Kích thích HS suy nghĩ về 2 đơn thức có cùng phần biến. b) Nội dung: - Cho hai đơn thức : 3xy và -5xy, hai đơn thức này có gì giống nhau? c, Sản phẩm: Câu trả lời của HS d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?: Cho hai đơn thức: 3xy và -5xy, hai đơn Hai đơn thức trên có phần biến thức này có gì giống nhau? giống nhau ?: Hai đơn thức trên có phần biến giống -Dự đoán câu trả lời nhau, thì hai đơn thức trên được gọi là gì? GV: Đó là hai đơn thức đồng dạng mà ta tìm hiểu trong bài hôm nay. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 1 a, Mục tiêu: HS nêu được khái niệm hai đơn thức đồng dạng, HS cộng, trừ được các đơn thức đồng dạng. b) Nội dung: - HS làm ví dụ rồi rút ra định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng. - Làm ví dụ và ?2 - HS quan sát ví dụ và rút ra các cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng. - Làm ?3 c, Sản phẩm: - Khái niệm hai đơn thức đồng dạng. - Thực hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng. d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Đơn thức đồng dạng : GV: Cho đơn thức : 3x2yz a) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến của đơn thức đã cho hệ số khác 0 và có cùng phần biến b) Viết đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. - GV(giới thiệu) : Trường hợp (a) là các đơn thức đồng dạng, (b) không là đơn thức đồng Ví dụ : 2x3y2 ; 5x 3y2 và 1 x3y2 là những dạng. 4 - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? đơn thức đồng dạng - Lấy ví dụ 3 đơn thức đồng dạng ? Chú ý : Các số khác 0 được coi là đơn thức - Nêu chú ý đồng dạng - Trả lời ?2 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. * GV chốt kiến thức. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng : - GV: Nêu VD: Tính 2x +3x - GV: Ta thấy 2x và 3x là hai đơn thức đồng dạng và khi thực hiện ta áp dụng tính chất phân phối đã học để tính GV: Tương tự hãy tính: 2xy3 + (-5xy3)= ; 2x2y -14x2y= xy2 + ( 2xy2) + 8xy2 = HS thực hiện và đọc kết quả. GV:Qua các VD trên Để cộng (hay trừ) các * Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng 2 đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ GV:Cho HS vận dụng làm ?3 nguyên phần biến. - Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy 3 ; 5xy3; ?3 Ta có : 7xy3 ? xy3 + 5xy3 + ( 7xy3) - Ba đơn thức trên có đồng dạng không ? vì = [1+5+ ( 7)] xy3 = xy3 sao? GV:Gọi 1HS lên tính tổng ba đơn thức trên * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. * GV chốt kiến thức. GV(chú ý cho HS) : Có thể không cần bước trung gian [1+5+ ( 7)] xy3 để HS rèn luyện kỹ năng tính nhẩm Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: Củng cố và rèn kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. b) Nội dung: Bài 16 (trang 35/sgk) và bài 17 (trang 35/sbt) c, Sản phẩm: Bài giải bài 16,17 SGK d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Bài tập - Làm bài 16 sgk Bài 16/35( SGK) (M3) 1 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp - Đáp án: 155xy2 làm vào vở. Bài 17/35( SGK) (M4) GV nhận xét đánh giá Cách 1 : - Làm bài 17 sgk 1 x5y 3 x5y + x5y 2 HS lên bảng thực hiện hai cách, HS 2 4 dưới lớp làm vào vở. = 1 .15.( 1) 3 .15.( 1)+15( 1) = 1 + 3 1 GV nhận xét đánh giá 2 4 2 4 GV (chốt lại) : Trước khi tính giá trị của = 2 + 3 4 = 3 biểu thức, ta nên thu gọn biểu thức đó 4 4 4 4 Cách 2 bằng cách cộng hay trừ các đơn thức 1 3 đồng dạng (nếu có) rồi tính giá trị biểu x5y x5y + x5y 2 4 thức 1 3 3 = 1 x5y = x5y 2 4 4 = 3 .15( 1) = 3 4 4 Hoạt động 4: Vận dụng 3 a) Mục tiêu: HS được rèn luyện năng lực tư duy logic, năng lực tính toán b) Nội dung: Bài 19,21,22 SGK trang 36 c) Sản phẩm: Bài giải bài 19,21,22 SGK d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Yêu cầu: Bài19 /36 (SGK) : GV: Cho HS làm BT 19/36 SGK Cách 1 : thay x = 0,5 ; y = 1 vào biểu - Muốn tính giá trị của một biểu thức ta thức : 16x2y5 2x3y2 ta được: làm thế nào ? 16(0,5)2.(-1)5 2(0,5)3.(-1)2 = 16 . 0,25.(-1)-2.0,125.1 - Còn cách nào làm nhanh hơn không ? = 4 0,25 = 4,25 - GV: gọi 1HS trả lời cách 2. GV ghi Cách 2 : 16x2y5 2x3y2 bảng 2 3 1 5 1 2 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu = 16.. .(-1) 2.. .(-1) 2 2 trả lời. 1 1 * GV chốt lời giải = 16 . .(-1) 2. . 1 4 8 = 4 1 = 17 = 4 1 4 4 4 * Yêu cầu: Bài 21/36(SGK): GV: Cho HS làm BT21, 22/36 SGK. Tính tổng các đơn thức 3 1 1 * Yêu cầu: xyz2; xyz2 ; xyz2 - Muốn cộng các đơn thức đồng dạng ta 4 2 4 3 1 1 làm như thế nào? Ta có: xyz2 + xyz2 + ( xyz2) 4 2 4 3 1 1 2 2 = xyz = xyz - Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế 4 2 4 nào ? Bài 22/36 (SGK) : - Thế nào là bậc của đơn thức ? Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của GV gọi 2HS lên bảng làm đơn thức nhận được: 12 5 12 5 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu a) x4 y2. xy . .(x4.x). (y4.y) trả lời. 15 9 15 9 * GV chốt kiến thức. = 4 x5y3 . Có bậc là 8 9 1 2 2 4 1 2 2 4 b) x y. xy = . .(x .x).(y.y ) 7 5 7 5 = 2 x3y5 . Có bậc 8 là 35 * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. 4
Tài liệu đính kèm: