CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP.
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS biết cộng trừ các đa thức.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ +” hoặc “ ”, thu gọn đa thức, chuyển về đa thức.
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị:
+GV: Bảng phụ, phấn màu.
+HS: On tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,
TUẦN 28 TIẾT 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP. I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức:- HS biết cộng trừ các đa thức. 2/ Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ +” hoặc “ -”, thu gọn đa thức, chuyển về đa thức. 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Bảng phụ, phấn màu. +HS: Oân tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(9phút): Kiểm tra bài cũ. - GV nêu câu hỏi: HS 1: +HS 2: Chữa BT 28/13SBT. - GV nhận xét, cho điểm. - Đặt vấn đề: x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x được viết thành tổng hoặc hiệu 2 đa thức như bên. Vậy ngược lại muốn cộng, trừ đa thức ta làm như thế nào? +HS 1: Thu gọn P. P = 1/3x2y + xy2 - xy + 1/2xy2 - 5xy - 1/3x2y P = (1/3 - 1/3)x2y +( 1+ ½)xy2 - ( 1+ 5)xy P = 3/2xy2 - 6xy Tính giá trị P tại x = 0,5; y = 1 Thay x = 0,5= ½; y= 1vào P ta có: P = 3/2.12/2.12 - 6.1/2.1 = ¾ - 12/4 + -9/4. +HS 2 BT 28/13 SBT. a). x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x = ( x5 +2x4 - 3x2 - x4) + ( 1 - x) b). x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x = ( x5 + 2x4 - 3x2) - ( x4 - 1 + x) - HS nhận xét phần trình bày của bạn. Họat động 2(20phút): Cộng hai đa thức. VD: cho M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - ½ Tính M + N -Yêu cầu HS tự nghiến cứu cách làm bài của SGK. - Gọi HS lên bảng trình bày, ( HS bên dưới làm vào vỡ). - GV cho P = x2y + x3 - xy2 + 3 Q = x3 + xy2 - xy - 6 Tính P + Q - GV yêu cầu HS làm ? 1 trang 39 SGK. - HS cả lớp tự đọc trang 39 SGK. - 1 HS trình bày. M + N = ( 5x2y + 5x-3)+( xyz - 4x2y+5x -1/2) = 5x2y + 5x-3 + xyz - 4x2y + 5x -1/2 = ( 5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + xyz + ( -3 - ½) = x2y + 10x + xyz -3/2 - Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - HS thực hiện tính P + Q P + Q = 2x3 + x2y - xy -3 HS tự trình bày bài làm. Họat động 3(14phút): Trừ hai đa thức. -GV ghi bảng: Cho P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 Và Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½ Để trừ hai đa thức P và Q ta viết như sau: P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) -( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½) -GV: gọi 1 HS lên bảng làm tiếp. GV giới thiệu: 9x2y - 5xy2- xyz -5/2 là hiệu đa thức P và Q. - Cho HS giải BT 31/40 SGK. M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y Yính M + N, M- N, N - M Có nhận xét gì về kết quảM - N và N - M -HS theo dõi -HS: P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) -( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ½ = 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2 - 3 HS trình bày: M + N = 4 xyz + 2x2 - y + 2 M - N = 2xyz + 10xy - 8x2 + y - 4 N - M = -2xyz - 10xy + 8x2 - y + 4 - HS: M -N và N - M là hai đa thức đối nhau. Họat động 4(2phút): Hướng dẫn về nhà. - Làm BT 32b, 33/ 40 SGK. BT 29, 30/ 13, 14 SBT. TUẦN 28 TIẾT 58 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP. I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức:HS được củng cố về đa thức, cộng trừ đa thức. 2/ Kỹ năng:Rèn luyện kỉ năng tính tổng, hiệu các đa thức.Tính giá trị của đa thức. 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Bảng phụ, phấn màu. +HS: Bảng con. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(12phút): Chữa bài tập về nhà. -GV nêu yêu cầu: HS 1: Chữa bài 33/40 SGK. -HS 2: Chữa BT 29/13 SBT. - GV nhận xét cho điểm. -HS lên bảng kiểm tra. -HS 1: a). M = x2y + ½ xy3 - 7,5x3y2 + x3 N = 3xy2 - x2y + 5,5x3y2 M + N = x2y + ½ xy3 - 7,5x3y2 + x3 + 3xy2 - x2y + 5,5x3y2 M + N = 3,5xy3 - 2x3y2 + x3 b). P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3- 2 Q = x2y3 + 5 - 1,3y2 P + Q = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3- 2 + x2y3 + 5 - 1,3y2 = x5 + xy - y2 - 3 -HS 2: a) A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y2) A = 5x2 + 3y2 - xy - x2 - y2 A = 4x2 + 2y2 - xy. A - ( xy + x2 - y2) = x2 + y2 A = (x2 + y2) + ( xy + x2 - y2) A = xy + x2 - y2 + x2 + y2 A = 2x2 + xy. -HS nhận xét bài làm của bạn. Họat động 2(31phút): Luyện tập. * Bài 35 / 40 SGK. ( bảng phụ). Bổ sung C). tính N + M -GV cho HS nhận xét * Bài 36/41 SGK. ( Bảng phụ). GV: Làm thế nào tính giá trị mỗi đa thức? - GV cho HS cả lớp làm vào vở. * Bài 37/41 SGK. - GV kiểm tra kết quả và nêu nhận xét. * Bài 38/41 SGK.( Sử dụng bảng phụ). GV: Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm như thế nào? - HS cả lớp làm vào vở. -HS 1: Tính M + N M + N = ( x2 - 2 xy) + ( y2 - 2xy + x2 + 1) = x2 - 2 xy + y2 - 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 -HS 2: Tính M -N M - N = ( x2 - 2 xy) - ( y2 - 2xy + x2 + 1) = x2 - 2 xy - y2 + 2xy - x2 - 1 = -4xy - 1 -HS 3: Tính N - M N - M = ( y2 - 2xy + x2 + 1) - ( x2 - 2 xy) = y2 - 2xy + x2 + 1 - x2 + 2 xy = 4xy + 1 -HS nhận xét. HS: Ta thu gọn đa thức, sau đó thay giá trị các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính. HS trình bày. -HS 1: a). x2 + 2xy - 3x2 + 2y3 + 3x3 - y3 = x2 + 2xy + y3. Thay x = 5, y = 4 vào 1 ta có: x2 - 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43= = 25 + 40 + 64 = 129. -HS1: b). xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 Thay x= -1, y = -1 Ta có: xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + ( xy)4 - ( xy)6 + ( xy)8 Mà xy = -1. ( -1) = 1 Vậy giá trị của biểu thức đã cho là: 1- 12 + 14 - 16 + 18= 1 - HS Có nhiều đáp án chẳng hạn. x3 + y2 +1; xy2 + xy - 5; x3 - x2y - 2. . . 1 HS đọc đề: -HS: C = B - A 2 HS trình bày: -HS 1: a). C = B + A C = ( x2 - 2y + xy + 1) + ( x2 + y - x2y2 - 1) C = x2 - 2y + xy + 1+ x2 + y - x2y2 - 1 C = 2x2 - x2y2 + xy - y. -HS 2: b). C + A = B Þ C = B - A C = ( x2 + y - x2y2 - 1) - ( x2 - 2y + xy + 1) C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1 Họat động 3(2phút): Hướng dẫn về nhà. - Làm BT 31, 32 / 14 SBT. - Xem trước bài đa thức một biến. Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: