I.MỤC ĐÍCH :
HS được cũng cố về đa thức 1 biến : cộng, trừ đa thức 1 biến.
Rèn kỷ năng sắp xếp, tính tổng hiệu đa thức 1 biến.
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : thước thẳng , bảng phụ
_ HS : thước thẳng , bảng nhóm.
On tập quy tắc bỏ ngoặc , quy tắc cộng trừ các đa thức đồng dạng .
TUẦN 29 _ TIẾT 61 Ngày soạn : Ngày dạy : I.MỤC ĐÍCH : HS được cũng cố về đa thức 1 biến : cộng, trừ đa thức 1 biến. Rèn kỷ năng sắp xếp, tính tổng hiệu đa thức 1 biến. II.CHUẨN BỊ : _ GV : thước thẳng , bảng phụ _ HS : thước thẳng , bảng nhóm. Oân tập quy tắc bỏ ngoặc , quy tắc cộng trừ các đa thức đồng dạng . III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hs1 : làm bt 44/45 Sgk. Hs2 : làm bt 48/46 Sgk. Hs1 : lên bảng thực hiện P(x)+Q(x) = (8x4-5x3+x2-) + (x4-2x3+x2-5x -) = 9x4-7x3+2x2-5x-1 P(x)= 8x4 - 5x3 + x2 - + Q(x)= x4 - 2x3 + x2 - 5x - P(x)+Q(x)= 9x4 - 7x3+2x2-5x - 1 HS2 lên bảng thực hiện : (2x3-2x-1)-(3x2+4x-1)= 2x3-3x2-6x+2 Hoạt động 2 : Luyện tập Bài tập 50/46 Sgk. Cả lớp cùng làm. Gv gợi ý nên tính theo cách 1. Gv sửa sai nếu có. Bài tập 52/46 Sgk. Giá trị của đa thức P(x) tại x= -1 ký hiệu là gì ? Nêu cách tính P(-1). Gọi 3 Hscùng lên bảng tính P(-1) ; P(0) ; P(4) Bài tập 53/436 Sgk. Hoạt động theo nhóm. Đề bài : Cho 2 đa thức : f(x)= x5-3x2+x3-x2-2x+5 g(x) =x2-3x+1=x2-x4+x5 a/ Tính f(x)+g(x) cho biết bậc của đa thức. b/ Tính f(x)-g(x) 3 Hslên bảng. Cả lớp cùng làm. Lớp nhận xét và bổ sung. Hsđọc và phân tích đề bài. P(-1) Lớp nhâïn xét, bổ sung. Hoạt động nhóm. a) Tính P(x) – Q(x) + P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x+1 -Q(x) = 3x5- x4 -3x3 + 2x -6 P(x) – Q(x) = 4x5-3x4 -3x3+x2+2x -6 b) Tính Q(x) – P(x) + Q(x) = -3x5+x4 +3x3 - 2x + 6 -P(x) =- x5 + 2x4 - x2 +x-1 P(x)–Q(x) =-4x5+3x4+3x3-x2-2x +6 Cho HS hoạt động cá nhân khoảng 5’ Sau đó hai HS lên bảng trình bày . Bài tập 50/46 sgk Thu gọn đa thức. N= -y5+15y3+5y2-5y2-4y2-2y =-y5+11y3-2y M=y2+y3-3y+1-y2+y5-y3+7y5 =8y5-3y+1 N+M =(-y5+11y3-2y)+( 8y5-3y+1) = 7y5+11y3-5y+1 N-M =(-y5+11y3-2y)-( 8y5-3y+1) = -9y5+11y3+t-1 Bài 52/46 Sgk : P(-1)=(-1)2-2(-1)-8= -5 P(0)= 02-2.0-8= -8 P(4)= 42-2.4-8=0 Bài tập 53/436 Sgk. a) Tính P(x) – Q(x) + P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x+1 -Q(x) = 3x5- x4 -3x3 + 2x -6 P(x)–Q(x) = 4x5-3x4 -3x3+x2+2x -6 b) Tính Q(x) – P(x) + Q(x) = -3x5+x4 +3x3 - 2x + 6 -P(x) =- x5 + 2x4 - x2 +x-1 P(x)–Q(x) =-4x5+3x4+3x3-x2-2x+6 Bài tập a/ Tính f(x)+g(x) cho biết bậc của đa thức. f(x) + g(x) = 2x5-x4+x3-2x2-5x+6 Đa thức bậc 5. b/ Tình f(x) – g(x) f(x) - g(x) = x4+x3-6x2+x+4 Đa thức bậc 4. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà 39 , 40 , 41 , 42/15 sbt Đọc trứoc bài “Nghiệm của một đa thức “ Oân lại qui tắc “chuyển vế “ Xem lại qui tắc tính giá trị của biểu thức. TUẦN 23 _ TIẾT 41 Ngày soạn Ngày dạy : I.MỤC ĐÍCH : HS hiểu k/n nghiệm của đa thức Biết cách xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ?Biết được số nghiệm của 1 đa thức. Học tập nghiêm túc . Liên hệ thực tế II.CHUẨN BỊ : _ GV : bảng phụ _ HS : Tính giá trị của biểu hức , bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Làm Bt 42/15 Sbt. Tính A(x)=f(x)+g(x)-h(x) Tính A(1) ; A(0) ; A(-1) Cho 3 HS lên bảng làm ba câu của bài tập làm thêm dặn dò ở tiết trước GV Đặt vấn đề : Ở bài tập trên ta thấy A(1)=0 ta nói x=1 là nghiệm của đa thức A(x). A(0)=9 ¹0 ta nói x=0 không là nghiệm của đa thức A(x). x= -1 không là nghiệm của A(x) Vậy nghiệm của đa thức là gì ? Và làm thế nầo để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ? 1 Hs lên bảng trình bày. A(x)=2x5+-3x4-4x3+5x2-9x+9 A(1)=0 A(0)=9 A(-1)=22 Tại , ta có M=0 Hoạt động 2 : Nghiệm của đa thức một biến Khi nào số a là một nghiệm của đa thức P(x) ? -GV cho Hs nắm khái niệm nghiệm của đa thức 1 biến. Cho P(x)=2x+1 Tại sao x= - là nghiệm của P(x)? Tìm nghiệm của đa thức Q(x)= x2-1 G(x)=x2+1nêu cách tìm nghiệm của đa thức P(x) ? -GV cho Hsnắm chú ý Hoạt động của thầy Hs trả lời. Vì Hoạt động của thầy x= ± 1 Không có nghiệm 1. Nghiệm của đa thức 1 biến : * Định nghĩa : Sgk/46. * Ví dụ: Tại x= 1 thì đa thức có giá trị bằng 0, ta nói x=1 là nghiệm của 1 đa thức. Đa thức không có nghiệm vì tại x = a bất kì, ta luôn có Đa thức có hai nghiệm Chú ý : Sgk/46 Hoạt động 3 : Củng cố -GV yêu cầu HS làm ?1 Bảng phụ ghi bài tập ?2 1/ Khi nào a là một nghiệm của đa thức P(x)? 2/ Muốn kiểm tra a có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ta làm ntn ? 3/ Muốn tìm nghiệm của đa thức P(x) ta làm ntn ? Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập 55/48 HS làm ?1 1 HS trình bày. B1: tính P(a) B2 :So sánh P(a) với 0 Nếu P(a)=0 thì a là nghiệm của đa thức. Nếu P(a)¹0 thì a không là nghiệm của P(x). Hs làm ?2 Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện. Hs trả lời HS hoạt động nhóm ?1 là nghiệm của đa thức ?2 là nghiệm là nghiệm Bài 55/48 là nghiệm của P(y) Q(y) không có nghiệm. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà BTVN 43,44,46,47/15 Sbt. Soạn và học câu hỏi ôn tập chương IV+ bài tập 58, 59, 61. Tiết sau ôn tập chương IV.
Tài liệu đính kèm: