I.MỤC ĐÍCH :
- On tập và hệ thống kiến thức cơ bản về số hửu tỷ, số thực, tỷ lệ thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : Bảng phụ
_ HS : Bảng nhóm
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TUẦN 32 _ TIẾT 67 Ngày soạn : Ngày dạy : I.MỤC ĐÍCH : - Oân tập và hệ thống kiến thức cơ bản về số hửu tỷ, số thực, tỷ lệ thức. - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q II.CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ _ HS : Bảng nhóm III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Oân tập về số hữu tỉ số thực Thế nào là số hữu tỷ ? cho Vd. Khi viết dưới dạng số thập phân số hữu tỷ được viết dưới dạng ntn ? Thế nào là số vô tỷ ? cho Vd. Nêu mối quan hệ I, Q, R. Giá trị tuyệt đối của x được xac định ntn ? Yc Hslàm Bt 2 /89 Sgk. Gọi 2 Hslên bảng thực hiện. Yc Hslàm Bt 1(d,b) trang 88/Sgk. Gọi 2 Hslên bảng. Gọi 4 HS lên bảng tính nhanh các câu sau. HS dưới lớp làm vào nháp GV hướng dẫn học sinh và sữa sai ( nếu có ) Hstrả lời và cho ví dụ. Số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Q ÈI= R Hsđọc và phân tích đề. 2 Hslên bảng thực hiện. Hsđọc và phân tích đề. 2 Hslên bảng thực hiện. HS lên bảng thực hiện Số htỷ được viết dưới dạng Với a, b Ỵz ; b ¹0. Bài 2/89 Sgk : Tìm x biết : Bài 1(b,d)/88 Sgk : Bài 3. Tính nhanh: Hoạt động 2 : Tỉ lệ thức Tỷ lệ thức là gì ? Nêu TC cơ bản của tỷ lệ thức. Viết công thức tính chất của tỷ số bằng nhau. Yc Hslàm Bt 3,4/89 theo nhóm. -Nếu gọi số tiền lãi chia được của mỗi đơn vị lần lượt là x, y, z ( triệu đồng ), theo đề bài ta có điều gì? - Aùp dụng tính chất nào để tìm x, y, z? Hshoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày. HS: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Bài 4/89 Gọi số tiền lãi chia được của mỗi đơn vị lần lượt là x, y, z ( triệu đồng ) Ta có Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy số tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là 80, 200, 280 triệu đồng Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Tiếp tục ôn tập lý thuyết + Bt. Xem lại các bài tập đã sửa. Btvn : 7,8,9/89,90 Sgk. Tiết sau tiếp tục ôn tập. TUẦN 33 _ TIẾT 68 Ngày soạn : Ngày dạy I.MỤC ĐÍCH : - Oân tập và hệ thống kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị , thống kê - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính II.CHUẨN BỊ : _ GV : Thước thẳng , bảng phụ _ HS : Thước thẳng III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Đồ thị và hàm số Khi nào đại lượng y tỷ lệ thuận với đaiï lượng x ? cho ví dụ Khi nào đại lượng y tỷ lệ nbgịch vớ đạ lượng x ? cho vídụ ? Đồ thị của hàm số y=ax (a¹0) có dạng ntn ? Yc Hslàm bt 6/63 Sbt theo nhóm. Gọ đại diện nhóm lên trình bày. Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x Bằng đồ thị hãy tìm f(2)? Tương tự đối với các câu còn lại. Bằng đồ thị hãy tìm giá trị của x khi y = -1? Tương tự đối với các câu còn lại Nhìn vào đồ thị có nhận xét gì về các giá trị của x khi y dương, y âm? Hstrả lơi. Hstrả lời Hshọat động theo nhóm Đại diện của nhóm trình bày. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;-1) Đường thẳng đi qua OA là đồ thị của hàm số. - Tại điểm có hoành độ là 2 kẻ đường vuông góc với Ox cắt đồ thị tại A. - Từ A kẻ đường vuông góc với Oy cắt Oy tại đâu thì đó chính là f(2). - Tại điểm có tung độ là -1 kẻ đường vuông góc với Oy cắt đồ thị tại A - Từ A kẻ đường vuông góc với Ox cắt Ox tại đâu thì đó chính là x khi y = -1. - Khi y dương thì x âm. - Khi y âm thì x dương 2 O 1 y=2x vì đường thẳng OA là đồ thị Hscó dạng y=ax (a¹0) vì đt đi qua A(1,2) nên yA=axA => 2= a*1 =>a=2 vậy OA là đồ thị hàm số Bài tập Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = -0,5x o A a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) y -1 0 2.5 x 2 0 -5 c) Nếu y dương thì x âm Nếu y âm thì x dương. Hoạt động 2: Thống kê Để tiến hành kiểm tra về 1 vấn đề nào đó ta làm ntn ? Trong thực tế người ta dùng biểu đồ để làm gì ? Yc Hsklàm Bt 7/89 Sgk. Gv treo bảng phụ ghi đề bài. Gv sửa sai nếu có. Yc Hslàm Bt 8/90 Sgk Gv treo bảng phụ ghi đề BT. Gọi 3 Hslên bảng trình bày 3 câu a, b, c. Thu thập số liệu thống kê Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, rút r dấu hiệu. Hstrả lời. Hslàm Bt 7/89 1 em lên trình bày. Hsđọc đề và phân tích đề. 3 Hslên bảng. Bài 7/89 Sgk : a/ Tỷ lệ trẻ em từ 6-10 tuổi của vùng tâynghuyên đi học tiểu học là 92,29%. Vùng đòng bằn sông cửu long là 87,81%. b/ Vùng có trẻ em đi học tiểu học cao nhất là đồng bằn sông hồng(98,76%), thấp nhất là đòng bằng sông cửu long(87,81%) Bài 8/90 Sgk : a/ Dấu hiệu : sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha). Lập bảng tần số. b/ Mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha c/ Tính =37 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Tiếp tục ôn tập lý thuyết + Bt. Xem lại các bài tập đã sửa. Btvn : 10,11,12/89,90 Sgk. Tiết sau tiếp tục ôn tập. TUẦN 34 _ TIẾT 69 Ngày soạn : Ngày dạy : I.MỤC ĐÍCH : _ Tiếp tục ôn tập và hệ thống kiến thức cơ bản về chương IV _ Cũng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức 1biến. II.CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ _ HS : dặn dò tiết 68 III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BÀI GHI Hoạt động 1 : Biểu thức đại số Gv treo bảng phụ ghi các biểu thức sau : 2x2y ; 3x2 ; x2y2-5x-y ; -y2x ; -20 ; x; 4x5-3x2+2 ; 3xy ; 2y ; ; Hãy cho biết đâu là đơn thức. Tìm những đơn thức đồng dạng Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức. Thế nào là đơn thức ? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? thế nào là đa thức. Xác định bậc của đa thức. Yc Hslàm Bt sau theo nhóm. Gv treo bảng phụ ghi đề bài. Gv nhận xét cho điểm. Yc Hslàm Bt 13/91 Sgk Khi nào số đgl nghiệm của đa thức P(x) ? Hsquan sát và đọc đề. Lần lượt từng Hstrả lời các câu hỏi trên. Hshoạt động nhóm. Đại diẹn 1 nhóm trình bày. Hsđọc và phân tích đề. Hstrả lời. Bài 1 : Biểu thức là đơn thức. 2x2y ; 3x2, 0, x, -3x2y, 2y ; những đơn thưc đồng dạng 2x2y và -3x2y ; 0 và biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức. x2y2-5x-y ; 4x5-3x2+2 Bài 2 : A =x2-2x-y2+3y-1 B= -2x2+3y2-5x+y+3 A+B= -x2-7x+2y2+4y+2 a/ Tính A+B tại x=2 ; y= -1 thay vào biểu thức A+B ta có -22-7*2+2(-1)+4(-1)+2= -18 b/ A-B= 3x2+3x-4y2+2y-4 thay x = -2 ; y=1 vào biểu thức A-B ta có : 3*(-2)2+3*(-2)-4*12+2*1-4=0 Bài 13/91 Sgk : a/ P(x)=3-2x=0 =>2x=3 =>x= vậy x= là nghiệp của P(x) b/ Vì x2³0 "x =>x2+2 >0 "x vậy đa thức Q(x)=x2+2 không có nghiệm. Hoạt động 4 : dặn dò Tiết sau trả bài KTHKII TUẦN 35 _ TIẾT 80 Ngày soạn : Ngày dạy : I . MỤC TIÊU : - Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả cuối năm . - Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến , những lỗi sai điển hình - Giáo dục tính chính xác , khoa học , cẩn thận cho HS. II CHUẨN BỊ : Bài kiểm tra đã chấm để trả cho hs Một số kiến thức sai sót ở 1 số bài kiểm tra III. TIẾN HÀNH : 1/ Nhận xét kết quả làm bài của học sinh : - Nhìn chung số hs học lực vào trung bình thì làm bài đạt yêu cầu . Số hs giỏi thì làm bài tốt . Số hs yếu làm bài kể cả tự luận và trắc nghiệm không đạt yêu cầu - Đa số các em làm được phần đại số tự luận - Phần lớn làm được trắc luận phần đại số là chủ yếu , trắc nghiệm làm 70% 2/ Thống kê chất lượng điểm bài kiểm tra : Lớp TS Điểm ( 0 – 2 ) Điểm ( 3 – 4 ) Dưới TB Điểm (5 – 6) Điểm ( 7 – 8 ) Điểm ( 9–10 ) TB trở lên 7A 40 40 6.2% 20% 26.2% 40.5% 19% 14.3% 73.8% 7B 38 38 13.2 31.6% 43.8% 26.3% 20.2% 16.7% 56.2 3/ Sửa bài kiểm tra TRẮC NGIỆM : Bài 1 : mỗi câu đúng được Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A B C Bài 2 : Ghép đúng mỗi câu được 1_ b ; 2_c ; 3_d ; 4_a TỰ LUẬN Bài 1 : Vẽ đúng biểu đồ Đa số HS làm bài điểm ở mức trung bình Chỉ có 4 HS đạt điểm giỏi . Bài 2 : f(x) = -3x3 + x2 + 4x + 3 g(x) = -3x + 4x2 + 4x + 3 b) f(x) – g(x) = -3x2 c) f(x) – g(x) = 0 -3x2 = 0 x = 0 Bài 3 : Vẻ hình đúng được Xét hai tam giác ACE và AKE có : AE (cạnh huyền chung ) (AE là phân giác góc A) r ACE = r AKE AC = AK Ta có AC = AK (cmt) EC = EK (r ACE = r AKE ) A , E thuộc đường trung trực của đoạn thẳng CK Hay AE là đường trung trực của AE Ta có : r EAB cân có EK là đường cao thì nó củng là đường trung tuyến Vậy K là trung điểm của AB hay AK = KB Ta có : AC < AE ( đường vuông góc và đường xiên ) Mà AE = EB (r EAB cân ) Vậy AC < EB 4/ Nhắc nhở những sai sót HS cần phải sửa chữa 5/ Thu bài thi học kỳ
Tài liệu đính kèm: