Giáo án Đại số 7 tuần 5 tiết 10: Tỉ lệ thức

Giáo án Đại số 7 tuần 5 tiết 10: Tỉ lệ thức

 I- MỤC TIÊU:

 - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức.

 - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải BT.

 II- CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi BT và các KL.

- HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số HT x và y với y ≠ 0, định nghĩa 2 phân số bằng nhau. Viết tỉ số 2 số HT thành tỉ số 2 số nguyên. Bảng nhóm.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 5 tiết 10: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 5 – Tiết 10
	 * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức.
	- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải BT.
 II- CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi BT và các KL.
HS: Ôân tập khái niệm tỉ số của 2 số HT x và y với y ≠ 0, định nghĩa 2 phân số bằng nhau. Viết tỉ số 2 số HT thành tỉ số 2 số nguyên. Bảng nhóm.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 ND ghi bảng
 * Hoạt động 1:	Kiểm tra bài cũ (5ph)
- Nêu câu hỏi KT:
 *Tỉ số của 2 số a và b với b ≠ 0 là gì? Kí hiệu.
So sánh 2 tỉ số và 
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Tỉ số của 2 số a và b với (b 0)là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu: hoặc a : b
+ So sánh 2 tỉ số:
=> 
- HS nhận xét.
 * Hoạt động 2:	Định nghĩa (13ph)
- Trong BT trên ta có 2 tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức là 1 tỉ lệ thức.
- Vậy tỉ lệ thức là gì?
- Nêu vd.
- Chú ý: rút gọn phân số.
- Gọi HS lên bảng giải.
 Vậy đẳng thức là tỉ lệ thức.
-Cho HS nêu lại đn tỉ lệ thức. Điều kiện.
-Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức.
- Cho HS làm [?1].
 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
BT: a) Cho tỉ số . Hãy viết 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức? Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy?
 b) Cho vd về tỉ lệ thức.
c) Cho tỉ lệ thức . Tìm x.
-Là 1 đẳng thức của 2 tỉ số.
- HS nhắc lại đn tỉ lệ thức
 ĐK: b,d 0
- HS làm [?1].
- 2 HS lên bảng làm BT.
- Câu a lập thành tỉ lệ thức.
- Câu b không lập được tỉ lệ thức.
- HS lên bảng làm câu a, b.
a) 
 ; . . . .
- Viết được vô số tỉ số như vậy.
b) HS tự lấy vd về tỉ lệ thức.
c) HS dựa vào t/c cơ bản của phân số để tìm x.
- Có thể dựa vào t/c cơ bản của phân số để tìm x.
 => 5.x = 4. 20
=> x = = 16
I- Định nghĩa: (SGK)
Vd: So sánh 2 tỉ số và 
 hoặc a : b = c : d
a,b,c,d : các số hạng.
a,d : ngoại tỉ
 b, d : trung tỉ	
a) và 
b) -3 : 7 và -2
 * Hoạt động 3:	Tính chất (17ph)
- Khi có tỉ lệ thức mà a, b, c, d Z và d 0 thì theo đn 2 phân số bằng nhau ta có: ad = bc.
 Ta hãy xét xem t/c này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không?
 + Xét tỉ lệ thức cho HS đọc SGK để hiểu cách CM khác của đẳng thức tích 18.36 = 24.27
-Cho HS làm [?2]
- Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức => ad = bc ( tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ)
 => Tính chất 1 SGK.
-Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra được tỉ lệ thức hay không?
- Cho HS đọc SGK.
 Từ đẳng thức 18.36 = 24.27
=> để áp dụng
-Tương tự từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ?
 ?
 ?
-Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2) so với tỉ lệ thức (1).
-Tương tự nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (3),(4) so với tỉ lệ thức (1).
 + Nêu t/c 2 SGK.
Tổng hợp cả 2 t/c của tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 có trong 5 đẳng thức có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
=> Bảng tóm tắt.
-HS đọc SGK.
-HS thực hiện:
 => 
=> ad = bc
-HS đọc SGK.
- Cách làm : ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd
 (1) ĐK:bd0
-Từ ad = bc với a,b,c,d 0
Chia 2 vế cho cd => (2)
Chia 2 vế cho ab => (3)
Chia 2 vế cho ac => (4)
(1)
 (2)
Ngoại tỉ giữ nguyên đổi chổ 2 trung tỉ.
 (1) => (3)
Trung tỉ giữ nguyên đổi chỗ 2 ngoại tỉ
 (1) => (4)
Đổi chỗ cả ngoại tỉ và trung tỉ.
II- Tính chất:
Tính chất 1:
Nếu thì ad = bc
Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
 * Hoạt động 4:	Luyện tập- Củng cố (8ph)
* BT 47: Lập tất cả các TLT có được từ đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42
* BT 46: Tìm x trong các TLT sau:
a) 
- Trong TLT muốn tìm 1 ngoại tỉ ta làm thế nào?
b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38
+ Tương tự, muốn tìm 1 trung tỉ ta làm thế nào?
- Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên?
- HS làm:
6.63 = 9.42
=> 
a) => x.3,6 = 27.(-2)
 => x = = -15
+ Lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
+ Lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết
 x = 
- Dựa trên t/c cơ bản của TLT.
* HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph):
- Nắm vững đn và các t/c của TLT, các cách hoán vị số hạng của TLT, tìm 1 số hạng trong TLT.
- Làm BT 44, 45, 46©, 47(b), 48 SGK.
- Hướng dẫn bài 44. Thay tỉ số giữa các số HT bằng tỉ số giữa các số nguyên.
a) 1,2 : 3,24 = 
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5- Tiet 10.doc