I- MỤC TIÊU:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải BT.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi BT và các KL.
- HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số HT x và y với y ≠ 0, định nghĩa 2 phân số bằng nhau. Viết tỉ số 2 số HT thành tỉ số 2 số nguyên. Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 5 – Tiết 10 * * * I- MỤC TIÊU: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải BT. II- CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi BT và các KL. HS: Ôân tập khái niệm tỉ số của 2 số HT x và y với y ≠ 0, định nghĩa 2 phân số bằng nhau. Viết tỉ số 2 số HT thành tỉ số 2 số nguyên. Bảng nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ND ghi bảng * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph) - Nêu câu hỏi KT: *Tỉ số của 2 số a và b với b ≠ 0 là gì? Kí hiệu. So sánh 2 tỉ số và - GV nhận xét, ghi điểm. + Tỉ số của 2 số a và b với (b 0)là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b + So sánh 2 tỉ số: => - HS nhận xét. * Hoạt động 2: Định nghĩa (13ph) - Trong BT trên ta có 2 tỉ số bằng nhau . Ta nói đẳng thức là 1 tỉ lệ thức. - Vậy tỉ lệ thức là gì? - Nêu vd. - Chú ý: rút gọn phân số. - Gọi HS lên bảng giải. Vậy đẳng thức là tỉ lệ thức. -Cho HS nêu lại đn tỉ lệ thức. Điều kiện. -Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức. - Cho HS làm [?1]. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? BT: a) Cho tỉ số . Hãy viết 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức? Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy? b) Cho vd về tỉ lệ thức. c) Cho tỉ lệ thức . Tìm x. -Là 1 đẳng thức của 2 tỉ số. - HS nhắc lại đn tỉ lệ thức ĐK: b,d 0 - HS làm [?1]. - 2 HS lên bảng làm BT. - Câu a lập thành tỉ lệ thức. - Câu b không lập được tỉ lệ thức. - HS lên bảng làm câu a, b. a) ; . . . . - Viết được vô số tỉ số như vậy. b) HS tự lấy vd về tỉ lệ thức. c) HS dựa vào t/c cơ bản của phân số để tìm x. - Có thể dựa vào t/c cơ bản của phân số để tìm x. => 5.x = 4. 20 => x = = 16 I- Định nghĩa: (SGK) Vd: So sánh 2 tỉ số và hoặc a : b = c : d a,b,c,d : các số hạng. a,d : ngoại tỉ b, d : trung tỉ a) và b) -3 : 7 và -2 * Hoạt động 3: Tính chất (17ph) - Khi có tỉ lệ thức mà a, b, c, d Z và d 0 thì theo đn 2 phân số bằng nhau ta có: ad = bc. Ta hãy xét xem t/c này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không? + Xét tỉ lệ thức cho HS đọc SGK để hiểu cách CM khác của đẳng thức tích 18.36 = 24.27 -Cho HS làm [?2] - Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức => ad = bc ( tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ) => Tính chất 1 SGK. -Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra được tỉ lệ thức hay không? - Cho HS đọc SGK. Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 => để áp dụng -Tương tự từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ? ? ? -Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2) so với tỉ lệ thức (1). -Tương tự nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (3),(4) so với tỉ lệ thức (1). + Nêu t/c 2 SGK. Tổng hợp cả 2 t/c của tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 có trong 5 đẳng thức có thể suy ra các đẳng thức còn lại. => Bảng tóm tắt. -HS đọc SGK. -HS thực hiện: => => ad = bc -HS đọc SGK. - Cách làm : ad = bc Chia 2 vế cho tích bd (1) ĐK:bd0 -Từ ad = bc với a,b,c,d 0 Chia 2 vế cho cd => (2) Chia 2 vế cho ab => (3) Chia 2 vế cho ac => (4) (1) (2) Ngoại tỉ giữ nguyên đổi chổ 2 trung tỉ. (1) => (3) Trung tỉ giữ nguyên đổi chỗ 2 ngoại tỉ (1) => (4) Đổi chỗ cả ngoại tỉ và trung tỉ. II- Tính chất: Tính chất 1: Nếu thì ad = bc Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: * Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố (8ph) * BT 47: Lập tất cả các TLT có được từ đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 * BT 46: Tìm x trong các TLT sau: a) - Trong TLT muốn tìm 1 ngoại tỉ ta làm thế nào? b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38 + Tương tự, muốn tìm 1 trung tỉ ta làm thế nào? - Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên? - HS làm: 6.63 = 9.42 => a) => x.3,6 = 27.(-2) => x = = -15 + Lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết. + Lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết x = - Dựa trên t/c cơ bản của TLT. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph): - Nắm vững đn và các t/c của TLT, các cách hoán vị số hạng của TLT, tìm 1 số hạng trong TLT. - Làm BT 44, 45, 46©, 47(b), 48 SGK. - Hướng dẫn bài 44. Thay tỉ số giữa các số HT bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 1,2 : 3,24 = * * * RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: