I- MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
-Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa, các bài tập.
-HS: Chuẩn bị các bài giải của các bài tập đã dặn về nhà làm ở tiết trước.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp luyện tập.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 5 – Tiết 9 : * * * I- MỤC TIÊU: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. -Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa, các bài tập. -HS: Chuẩn bị các bài giải của các bài tập đã dặn về nhà làm ở tiết trước. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG Hoạt động 1: GV yêu cầu HS1: + Điền tiếp để được công thức đúng: xm . xn = ; (x.y)n = (xm)n = ; ()n = xm : xn = + Sửa bài tập 38(b) - Nhận xét, ghi đểm. Kiểm tra (7ph) HS1: lên bảng điền để được công thức đúng. + Sửa bài tập 38(b) HS khác theo dõi, nhận xét. xm . xn = xm + n (x.y)n = xn . yn (xm)n = xm.n ()n = ( y 0 ) xm : xn = xm – n ( x 0; m n) *Bài tập 38(b): = = = = = 1215 Hoạt động 2: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức. Cho hs làm bài tập 40 (tr23-SGK) - Gọi 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét. Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 37(d)(tr22-sgk) - Em có nhận xét gì về các số hạng ở tử ? Vậy ta biến đổi biểu thức như thế nào ? - GV(chốt): Như vậy, ở bài này bạn đã phân tích 6 = 2.3. Để từ đó, bạn sử dụng tính chất phân phối (đặt thừa số chung) làm cho bài toán đơn giản hơn. Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa: Cho HS làm bài tập 39 (tr23-sgk) -GV(hỏi): a) Để viết x10 dưới dạng tích của hai luỹ thừa cùng cơ số ta vận dụng công thức nào đã học ? b)Để làm được câu b, c ta áp dụng công thức nào ? - Yêu cầu HS làm BT 45(a, b) (tr10-sbt) -GV(hỏi): + Để làm được câu a, ta thực hiện như thế nào ? + Đối với câu b ta làm như thế nào ? -Gọi 2 HS(kh) lên bảng giải. -GV chốt lại theo trình tự bài giải. Dạng 3: Tìm số chưa biết. Yêu cầu HS làm bt 42 (tr23-sgk) - Câu a), em nào có cách giải khác ? Luyện tập (21ph) HS1(tb): làm câu a) HS2(kh): làm câu c) HS3(g): làm câu d) HS khác làm vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn. - Các số hạng ở tử đều thừa số 3 1 HS(kh) lên bảng trình bày. HS còn lại làm vào vở. HS làm bài tập 39 a)áp dụng công thức: xm . xn = xm + n b)áp dụng công thức: (xm)n = xm.n c) áp dụng công thức: xm : xn = xm – n 3 HS(tb-kh) lên bảng giải. HS trả lời: -Ta phân tích và đưa 9; 81 dưới dạng luỹ thừa cơ số 3. -Viết 4 và 16 dưới dạng luỹ thừa cơ số 2. 2 HS(kh) lên bảng giải. HS làm câu a) dưới sự hướng dẫn của giáo viên. HS:cách khác: = 2 = 2 24 – n = 2 4 – n = 1 n =3 Câu b, c HS tự làm. *Bài tập 40 (tr23-SGK) a)()2 = ()2 = =()2 = c) = = = ()4 . = 1. = d)()5 . ()4 = = = = = = = - 853 *Bài tập 37(d)(tr22-sgk) = = = = = -27 *Bài tập 39 (tr23-sgk) x10 = x2 . x5 x10 = (x2)5 x10 = x12 : x2 * BT 45(a, b) (tr10-sbt) a)9.33..32 = = 32. 33..32 = =33 b)4.25 : (23.) = = 22 . 25 : (23.) = 27 : = 27 . 2 = 28 * BT 42 (tr23-sgk) a) = 2 2n = =23 n = 3 b) = - 27 (-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3 = (-3)7 n = 7 c) 8n : 2n = 4 4n = 41 n = 1 Hoạt động 3: Kiểm tra 15’: Câu 1: Tính: a) ()2 ; b) ()3 ; c) 40 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: 35 . 34 = A. 320 ; B. 920 ; C. 39 23 . 24 . 25 = A. 212 ; B. 812 ; C. 860 * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0 ); định nghĩa hai phân số bằng nhau. Đọc bài đọc thêm: “Luỹ thừa với số mũ nguyên âm” Làm bài tập 59 (trang 12-SBT) Hướng dẫn: Bài tập 59: Biến đổi hiệu đã cho về dạng tích, trong đó có thừa số bằng 59 * * * RÚT KINH NGHIỆM: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: