A. Mục đích yêu cầu :
Nắm được cách giải phương trình có thể đưa được về dạng ax+b=0
Giải thạo phương trình đưa được về dạng ax+b=0
B. Chuẩn bị :
Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
Tuần 21 Ngày soạn :13/ 01/ 09 Tiết 44 Ngày dạy :20/ 01/ 09 Luyện tập A. Mục đích yêu cầu : Nắm được cách giải phương trình có thể đưa được về dạng ax+b=0 Giải thạo phương trình đưa được về dạng ax+b=0 B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 10p 30p 5p 5p 10p 5p 5p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Làm bài 12a trang 13 Làm bài 12c trang 13 3. Luyện tập : Kiểm tra xem –1 là nghiệm của phương trình nào ? Kiểm tra xem 2 là nghiệm của phương trình nào ? Kiểm tra xem –3 là nghiệm của phương trình nào ? Cách tính quãng đường ? Biểu thị quãng đường của ô tô, quãng đường của xe máy ? Ở mỗi bên là tổng những đại lượng nào ? Mẫu chung ? Mẫu chung ? Nêu 2 kích thước của hình chữ nhật ? Nêu kích thước 2 đáy và chiều cao của hình thang ? Ta có thể chia ra thành những hình nào ? 4. Củng cố : Nhắc lại các bước giải phương trình dạng phân thức 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại 10x-4=15-9x 19x=19x=1 35x-5+60x=96-6x 101x=101x=1 x+4=-1+4=3 x2+5x+6= (-3)2+5.(-3)+6=0 Vận tốc x thời gian 48x 32(x+1) x+x+x+5 và x+x+7 MTC=6 MTC=20 9 và 2x+2 x và x+5, chiều cao là 6 Hai hcn : S1=12x, S2=6.4 14. Số –1 nghiệm đúng pt (3) Số 2 nghiệm đúng pt (1) Số -3 nghiệm đúng pt (2) 15. 48x=32(x+1) 16. 3x+5=2x+7 17a. 7+2x=22-3x 5x=15x=3 17b. 8x-3=5x+12 3x=15x=5 17c. x-12+4x=25+2x-1 3x=36x=12 17d. x+2x+3x-19=3x+5 3x=24x=8 17e. 7-2x-4=-x-4 x=7 17f. (x-1)-(2x-1)=9-x x-1-2x+1=9-x0x=-9 Phương trình vô nghiệm 18a. 2x-(6x+3)=x-6x 2x-6x-3=x-6x x=3 18b. 8+4x-10x=5-10x+5 4x=2x= 19a. 9(2+2x)=144 2+2x=162x=14x=7 19b. .(x+x+5).6=75 2x+5=252x=20x=10 19c. 12x+6.4=168 12x=144x=12
Tài liệu đính kèm: