Tiết 14
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
Ngày soạn: 07/10/2011 Tiết 14 Ngày dạy: 10/12/2011 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: Bài mới: thời gian Nội dung Hoạt đ ộng của thầy Hoạt động của học sinh Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8 phút HS Chữa bài tập 58(c,d) Trang 32 SGK. -GV nhận xét và cho điểm -HS: rút gọn biểu thức c, --3+ =--3+ =2-3- 9 +6 = - - 3 d, 0,1+2+0,4 = + 0,4 + 2 =3,4 -bảng phụ -bảng phụ 35 phút Hoạt động 2: Luyện tập 10 Phút 18 Phút 7 phút Bài 62 (a) Trang 32 SGK. Bài 64 Tr 33 SGK. Chứng minh đẳng thức sau: -Giải- Ta có: Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài 66 Tr34 SGK Đáp án :D GV tiếp tục cho HS rút gọn bài 62 Trang 32 SGK. -GV: lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương đề đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. GV yêu một HS làm bài 64 Tr 33 SGK. Chứng minh đẳng thức sau: ? Vế trái có dạng hằng đẳng thức nào. ? Hãy biến đổi vế trái thành vế phải. Yêu cầu một HS làm bài 66 trang 34 SGK Mẫu thức chung là bao nhiêu? Tính giá trị của biểu thức? Chọn đáp án nào? -HS . -Một HS lên bảng -HS dưới lớp làm. -Kết quả: Vậy đẳng thức đã được chứng minh. HS lên bảng làm HS trả lời HS tính D - bảng phụ - ghi đầu bài trên bảng ph ụ - h ọc sinh lên bảng làm trên bảng - bảng phụ 2 phút Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà -Học bài và làm các bài đã chữa -Làm bài tập 63,65 trang 33,34 V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:08/10/2011 Tiết 15 Ngày dạy: 13/10/2011 §9. CĂN BẬC BA . Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. Biết được một số tính chất củacăn bậc ba. HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. * Kĩ năng: - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Chuẩn bị: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: Bài mới: thời gian Nội dung Hoạt đ ộng của thầy Hoạt động của học sinh Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 ph út ? Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số a không âm. ? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. -HS trả lời miệng Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba 15 ph út 1/ Khái niệm căn bậc ba a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3=a Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125) -Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba b) Chú ý: c) Nhận xét: (SGK) - Cho HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. V=64(dm3) ? Tính độ dài cạnh của thùng. ? Công thức tính thể tích hình lập phương ?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = ? Theo đề bài ta có cái gì ? Hãy giải phương trình đó. -GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào. -Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125. ? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào. -GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba. -GV yêu cầu HS làm ?1 -Một HS đọc và tóm tắt -V= a3 -V = x3 -HS: x3 = 64 => x = 4 (vì 43 = 64) -HS: Nghe và trả lời -HS: là một số x sao cho x3 = a -Căn bâc ba của 8 là:2 (23 = 8) -Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3 = -1) -Căn bâc ba của -125 là:-5 ((-5)3 = -125) -HS nghe. -HS làm ?1 bằng miệng Ghi định nghĩa căn bậc 3 trên bảng ph ụ Ghi nhận xét trên bảng phụ Hoạt động 3: Tính chất 13 ph út 2/ Tính chất: c) (b khác 0) Ví dụ 2: : So sánh 2 và -Giải- 2 = vì 8>7 nên >. Vậy 2> Ví dụ3: Rút gọn : -GV: Với a,b 0 ? a ? = . Với a 0; b>0, -GV giới thiệu các tính chất của căn bậc hai: Ví dụ 2: So sánh 2 và -GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b ? Công thức này cho ta những quy tắc nao Ví dụ: ? Rút gọn: c) -GV yêu cầu HS làm ?2 -HS:2 = vì 8>7 nên >. Vậy 2> -HS: -GV yêu cầu HS làm Ghi tính chất trên bảng phụ Hoạt động 4: Củng cố 10 ph út Bài tập 68 Tr 36 SGK -ĐS: a) 0 b) – 3 Bài 69 Tr 36 SGK a , 5 > b, > Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính Bài 69 Tr 36 SGK So sánh. a) 5 và b) và HS làm bài tập và 2 HS lên bảng. -ĐS: a) 0 b) – 3 -HS trình bày miệng - bảng phụ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà +GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách tra bảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm ) +Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết) +BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT. V. Rút kinh nghiệm: K í duyệt, ngày 10 tháng 10 năm 2011 Ngày soạn: 14/10/2011 Tiết 16 Ngày dạy: 17/10/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS được nắm các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Chuẩn bị: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: thời gian Nội dung Hoạt đ ộng của thầy Hoạt động của học sinh Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm 20 phút Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết A.Lí thuyết -HS tự ghi HS1: ? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ ? Bài tập: a)Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là: A.2; B.8 ; C. không có số nào b) thì a bằng: A.16; B.-16 ; C.Không có số nào -HS2:Chứng minh ? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 SGK -HS3: Biểu thức A phải thỏa mãn ĐK gì để xác định. ? Bài tập trắc nghiệm a) Biểu thức xác định với các giá trị của x: b) Biểu thức xác định với các giá trị của x: -GV nhận xét, cho điểm Ba HS lên bảng kiểm tra -HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1 a) Chọn B.8 b)Chọn C. không có số nào -HS2: -Chứng minh như SGK Tr 9 -HS3: - xác định A 0 a) Chọn b, chọn C. x, x 0 Ghi câu hỏi và đáp án trên bảng phụ - học sinh làm trên bảng - dùng bảng phụ 23 phút Hoạt động 2: Luyện tập 5 phút 3 phút 7 phút 8 phút 1. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai: (SGK Tr 39 ) 2. Bài tập: Bài tập 70(d) Tr 40 SGK . -Giải- Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau: -Giải- Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -Giải- -GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. -GV sửa saivà kịp thời uốn nắn. ? Một HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK . ? Nên áp dụng quy tắc nào. Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau: ? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào. ? Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào -GV yêu cầu HS làm bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: -GV hướng dẫn chung cách làm vàyêu cầu hai em HS lên bảng -HS trả lời miệng -HS lên bảng làm -Hai HS lên bảng cùng một lúc -HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Rút gọn -HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Thu gọn-> Biến chia thành nhân -Kết quả: - bảng phụ - bảng phụ - bảng phụ 2 phút Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà +Tiết sau ôn tập tiếp +BTVN: 73, 75 Tr 40, 41 SGK, 100 -> 107 Tr 19 + 20 SBT; Chuẩn bị bài mới V. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:14/10/2011 Tiết 17 Ngày dạy: 20/10/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng, luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: Bài mới: thời gian Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ 10 phút -HS1:? Trả lời câu 4. -GV hỏi thêm: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: -HS2: Trả lời câu 5. -GV hỏi thêm: Giá trị của biểu thức bằng : A)4 B)-2 C)0 Hãy chọn kết quả đúng. HS lên bảng trình bày như SGK. -HS tự lấy ví dụ. -HS 2 Trả lời như SGK -Đáp án: Chọn B. -bảng phụ 33 phút Hoạt động 2: Luyện tập 10 phút Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được : *Nếu m>2 => m-2>0=>= Biểu thức bằng 1 + 3m - Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. tại a= - 9 -HS dưới lớp làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại m = 1,5 Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được : (m) * Nếu m > 2 => m -2 > 0 => Biểu thức bằng 1 + 3m -ghi đề bài lên bảng phụ -học sinh trình bày trên bảng 13 Phút 10 phút Nếu m m-2= Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5 Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau c)Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 76 Tr 41 SGK a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Giải b) Thay a = 3b vào Q ta được: -GV lưu ý HS nên phá trị tuyệt đối trước khi tính giá trị của biểu thức ? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường hợp nào Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau (Với a, b >0 và a ) (Với a ; a 1) -GV cho HS hoạt động nhóm -GV quan sát HS hoạt động. -Đại diện nhóm trình bày. Bài tập 76 Tr 41 SGK Cho biểu thức: a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ? Hãy quy đồng mẫu ? Phép chia biến thành phép gi -GV trong quá trình làm lưu ý rút gọn nếu có thể *Nếu m m-2= Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5 -Kết quả hoạt động nhóm c)Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. -Đại diện hai nhóm lên trình bày -HS lớp nhận xét chữa bài -HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV b) Thay a = 3b vào Q ta được: đề bài trên bảng phụ hs làm trên bảng bảng phụ và bảng viết 2 phút Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà +Tiết sau kiểm tra một tiết +Xem lại các bài tập đã chữa (Trắc nghiệm và tự luận); +Chuẩn bị bài mới Rút kinh nghiệm: . Kí duyệt, ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tài liệu đính kèm: