Giáo án Đại số - Học kì I

Giáo án Đại số - Học kì I

I. MỤC TIÊU:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. CHUẨN BỊ:

- Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm.

- Trò: Phấn, bảng nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 208 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .. 	 Ngày dạy: 
Tuần 1: 
Tiết 1:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. 
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. CHUẨN BỊ:
Thầy: Thướt kẽ, phấn màu, bảng nhóm.
Trò: Phấn, bảng nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ 	 (15 phút)
- Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số.
Viết các số: 3; -0.5; 0;
2 dưới dạng các phân số bằng nhau?
Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2 là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?2 và ?4 sd
- Cho HS làm ?3
?2 các số 0,6; -1,25; 
 là các số hữu tỉ vì:
?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số
- Làm ?3
1. Số hữu tỉ
Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
·
·
-1
1
0
M
- Lên bảng làm theo hướng dẫn của giáo viên.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
·
·
·
·
-1
0
1
2
·
·
-1
1
0
M
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Cho HS làm ?4
0
N
·
-1
1
0
N
·
-1
1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (16 phút)
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 So sánh : và ?
- Cho HS làm ?5
- Đổi ra phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- So sánh hai phân số : và 
Ta có: 
Vì -10 > -12 nên > 	hay > 
- Hữu tỉ dương là: 
- Hữu tỉ âm là: 
- không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
Ví dụ: So sánh: và 
-- Giải--
Ta có: 
Vì -10 > -12 nên > 	hay > 
Hoạt động 4: Củng cố (2 phút)
- Làm bài tập 3a trang 8 SGK?
Ta có: 
Vì -21 > -22 nên > 	hay >
4. Luyện tập 
Ta có: 
Vì -21 > -22 nên > 	hay >
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK
Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: .	 Ngày dạy: .
 Tuần:1 
 Tiết 2:
§2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. CHUẨN BỊ:
	HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Thế nào là số hữu tỉ?
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Trả lời như định nghĩa SGK
- Đưa chúng về dạng phân số rồi so sánh các phân số đó.
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số?
? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với 
Ta có:
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.Ví sụ:
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z?
Với mọi 
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải 
 Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z.
- Cho HS làm ?2
 Chú ý câu b.
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
- Làm ?2. Tìm x biết:
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x, biết 
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
Vậy .
8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? Nêu quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 9a?
 Họat động nhóm Làm bài tập 10 trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK.
- Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a.
- Làm việc nhóm:
Bài tập 9a trang 10 SGK
Tìm x biết: 
Ta có:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: 	 Ngày dạy: 
Tuần 2: 
 Tiết 3:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. CHUẨN BỊ:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
 Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ? Aùp dụng bài tập 6b trang 10 SGK? 
- Trả lời như SGK
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Quy tắc nhân phân số?
 Đổi hỗn số ra phân số?
Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân.
Đổi 2 ra phân số. 
-0,4 = 
1. Nhân hai số hữu tỉ
với ta có:
ví dụ : 
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (18 phút)
? Quy tắc chia phân số?
-
 -Quy tắc chia hai số hữu tỉ?
2. Chia hai số hữu tỉ.
với (y¹0) ta có:
- Tính: 
- Cho HS làm ?
- Nêu chú ý.
 Tính : 
b)
a)
Ví dụ:
8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là 
 hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
- Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Làm bài tập 11a, d?
- Họat động nhóm Làm bài tập 16 trang 13 SGK?
- Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện nhân hoặc chia đối với hai phân số đó.
- Làm việc nhóm
 =-5
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK
Chuẩn bị bài mới
Tuần: 2
Tiết: 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	BÀI 3
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I./ MỤC TIÊU:
	- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
	- Có kỉ năng nhâ, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II/ CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân, chia số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
	Học sinh: ôn tập quy tắc nhân phân số, định nghĩa tỉ số lớp 6.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: (6’)
	Học sinh 1: Phát biểu kiểu quy tắc chuyển vế 
	Giải bài tập: Tìm x, biết: x-=
	Học sinh 2: Tính : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
* Hoạt động 2: (10’)
Ta có thể nhân, chia 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số 
Giáo viên giới thiệu 1
x=; y=
x.y=?
Giáo viên nêu ví dụ: Tính 
- .2 =?
Cho học sinh giải câu hỏi 1?
Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu
Học sinh có thể nêu được: x.y = . =
Học sinh giải ví dụ
-.2 = -. = 
=-
Học sinh giải câu hỏi a)
3,5 .=3,5.
1. Nhân hai số hữu tỉ:
 Với x =; y=
Ta có:
x.y =. =
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
* Hoạt động 3: (10’)
Giáo viên lưu ý học sinh rút gọn hoặc đưa về hỗn số kết quả.
Tương tự -> chia 2 số hữu tỉ
Đối với phép chia phân số.
x=; y= (y0)
x:y=?
Giáo viên cho học sinh giải ví dụ: -0,4: 
Trước hết ta làm gì?
Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ trong sách giáo khoa.
Giáo viên:
Cho học sinh giải câu hỏi?
Giáo viên gọi học sinh nêu nhận xét bài giải và sửa sai.
Giáo viên giới thiệu phần chú ý theo SGK và nêu ví dụ, gọi học sinh nêu tiếp ví dụ khác.
* Hoạt động 4: (13’)
Cho học sinh giải bài tập 11/ 12
Gọi 2 học sinh lên giải 11a,b
Kiểm tra phần bài giải học sinh dưới lớp trên giấy.
Gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên sửa sai (nếu có)
Giáo viên gọi học sinh đọc đề 12/12 và dựa theo ví dụ 
= .= - =-4
Học sinh nêu được
x:y=:
Học sinh ghi vào tập
Học sinh giải ví dụ
- Ta ghi lại số thập phân dưới dạng phân số ròi tính
-0,4: = : 
= -. = =
Học sinh giải câu hỏi
a)3,5. 
= .=-
b)-: (-2)
=-. = 
Học sinh đọc chú ý SGK.
Học sinh nêu ví dụ khác
2 học sinh lên bảng giải, còn lại gaiir ra giấy.
a) =-
b) =-
Học sinh đọc đề 12/12
Học sinh có thể đưa ra
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=; y=(y0)
Ta có:
x:y =: =. =
* Chú ý: (SGK)
Luyện tập:
11/12:
-. == -
0,24: -=-
12/12:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
Của bài tập đưa ra để giải.
Giáo viên cho học sinh kiểm tra lại đáp số học sinh tìm được.
Giáo viên treo bảng phụ đề bài tập 14. học sinh tính toán điền vào số thích hợp.
Giáo viên kiểm tra lại
Cho học sinh giải bài tập 15/13
Giáo viên treo tranh vẽ hình 3-Gọi học sinh đọc đề bài
Nhiều đáp số 
Kiểm tra lại
Học sinh quan sát đề bài tập – tính toán sau đó lên bảng điền.
Học sinh quan sát hình vẽ, đọc đề. Học sinh đưa ra các biểu thức -> kết quả là bông hoa bằng -105; -50,7.
14/12:
-
x
-4
=
-
x
:
-8
:
-
=
16
=
=
=
x
-2
=
-
15/13:
* ... ến
HS làm Bt này theo nhóm, mỗi nhóm làm 2 bài và trình bày theo 2 cách.
Gv lưu ý HS công thức A.B = 0 Þ A = 0 hoặc B = 0.
Các nhóm cùng Gv nhận xét bài.
VD: 3x2 +5; . . . 
– 8xy; .
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 58 trang 49 SGK.
Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 1; y = –1; z = –2.
a) 2xy.(5x2y + 3x – z)
= 2.1.(–1).[5.12.(–1) + 3.1 –(–2)] 
= . . . . . = 0
b) xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.(–1)2 + (–1)2.(–2)3 +(–2)3.14
= . . . . = –15
Bài tập 60 trang 49 SGK.
Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức.
Bài tập 54 trang 17 SBT.
Thu gọn các đơn thức sau và tìm hệ số của nó.
a)
 có hệ số là –1 .
b) = – 54bxy2 có hệ số là –54b.
c) có hệ số là .
Bài tập 59 trang 49 SGK.
Bài tập 61 trang 50 SGK.
a) . Đơn thức có bậc là 9, có hệ số là -1/2
b) 6x3y4z2. Đơn thức có bậc là 9, có hệ số là 6.
Dạng 3: Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
Bài tập 62 trang 50 SGK.
a) Sắp xếp . . . 
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – 1/4x.
Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – ¼.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
 P(x)= x5+7x4– 9x3– 2x2–1/4x 
+ Q(x) =–x5+5x4– 2x3+ 4x2 –1/4.
____________________________________________
P(x) + Q(x)
 = 12x4 – 11x3+ 2x2–1/4 x – ¼.
 P(x)= x5+7x4– 9x3– 2x2–1/4x 
- Q(x) =–x5+5x4– 2x3+ 4x2 –1/4.
____________________________________________
P(x) + Q(x)
 = 2x5+ 2x4– 7x3– 6x2–1/4 x + ¼.
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
Với x = 0 ta có
P(0) = 05+7.04– 9.03– 2.02–1/4.0
= 0
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).
 Q(0) = –05+5.04– 2.03+ 4.02 –1/4.
= –1/4.
Vậy x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài tập 63 trang 50 SGK.
a) M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4
M(–1) = (–1)4 + 2.(–1)2 + 1 = 4
c) Vì x4 ³ 0 với mọi x
 2x2³ 0 với mọi x
Nên x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x.
Vậy đa thức M không có nghiệm.
Bài tập 65 trang 51 SGK.
a) A(x) = 2x – 6 
Cách 1: Cho 2x – 6 = 0
 Þ . . . . . .
 Þ x = 3
Cách 2: A(–3) = . . . = –12
A(0) = . . . = –6
A(3) = . . . =0
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x).
b). . . .
Vậy là nghiệm của B(x).
c) . . . . .
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x).
d) . . .. . . 
Vậy x = –6 và x = 1 là nghiệm của P(x).
e) . . . . .
Vậy x = –1 và x = 0 là nghiệm của Q(x).
IV. HƯỚNG DẪN
Làm BT 64 trang 50 SGK; 55, 56, 57 trang 17 SBT.
Ôn tập toàn bộ các kiến thức cơ bản của chương chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tuần: ..
Tiết: 67
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU: 
.. -Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ.
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Họat động 1:Ôn về số hữu tỉ,số thực
1)Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
Khi viết dưới dạng thập phân, số hữu tỉ được biểu diêãn như thế nào?
Thế nào là số vô tỉ? Cho vídụ.
Số thực là gì?
Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R
2) Giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào?
Với giá trị nào của ta có
a) +x = 0
b) +x = 2x
Bài 1sgk/88
Thực hiện phép tính
b) -1,456 : +4,5 .
d) (-5).12:[(-)+(-2)] +1
Bài 2 (SBT/63)
Tính (2+3):(-4 + 3) + 7
Bài 2sgk/89
a) +x = 0
=> = -x
=> x 0
b) +x = 2x
=> = 2x – x
=> = x
=> x 0
Bài 1sgk/88 
b)-1,456 : +4,5 .
= - . +. 
= - + 
= - 
= = - = -1
d) (-5).12:[(-)+(-2)] +1
= (-60) : [(-) + (-)] +1
= (-60): (-)+1
= 120+1 = 121 
Bài 2 (SBT/63)
 (2+3):(-4 + 3) + 7
= (+ ) : ( + ) + 
= : + 
= : + 
= + 
= + 
= 1 
3) Tỉ lệ thức là gì?
Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 3 sgk/89
Từ tỉ lệ thức = (a c; b d)
Hãy rút ra tỉ lệ thức = 
Hoạt động 2: Oân tập về tỉ lệ thức- chia tỉ lệ
Bài 3 sgk/89
 = = = 
Từ tỉ lệ thức = 
hoán vị hai trung tỉ, ta có
 = 
Bài 4: Giải
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a,b,c(triệu đồng)
=> = = và a+b+c =560
Ta có:
 = = = = =40
a=2.40 = 80 (triệu đồng) (triệu đồng)
b=5.40 = 200 (triệu đồng)
c= 7.40 280 (triệu đồng)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà.
Bài 4 sgk/89 (Đưa đề lên bảng phụ)
Oân lại các bài tập đã làm.
Làm các bài tập 5,6,7,8,9 sgk/90
Tuần: ..
Tiết: 68
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU: 
-Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số và đồ thị và chương thống kê.
-Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê và giải các bài tập về đồ thị hàm số y=ax (a0)
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương..
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Họat động 1:Oân tập về hàm số, đồ thị hàm số
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Nêu ví dụ.
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Nêu ví dụ.
Đồ thị hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
Bài tập 6 SBT/63
Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2)
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số nào?
Bài tập 7 (SBT/63)
Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y= -1,5 x.
a/ Vẽ đồ thị hàm số trên.
b/ Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2); f(1)
HS hoạt động nhóm, địa diện hai nhóm lên trình bày
Bài tập 6 SBT/63
Đườøng thẳng OA là đồ thị hàm số có dạng y = ax(a0)
Vì đường thẳng đi qua A(1;2)=.x=1; y=2
Ta có 2 = a.1 => a=2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x
Bài tập 7 (SBT/63)
Họat động 2:Oân tập về thống kê
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó, em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào?
Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?
Bài tập 7 SGK/89,90
GV đưa đề lên bảng phụ, Y/c HS đọc biểu đồ
Bài 8 sgk/90 (Đưa đề bài lên màn hình)
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?Hãy lập bảng tần số
b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Mốt của dấu hiêu là gì?
Trong bài này mốt của dấu hiệu bằng bao nhiêu?
Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó.
HS trả lời
Mốt của dấu hiệu là: 35
HS trả lời
HS trả lời
Bài tập 7 SGK/89,90
Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là 92,29%; Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu học là 87,81%.
Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long.
Bài 8:
a/ Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa(tạ/ha)
Sản lượng x
Tần số n
Các tích
31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
N = 120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
=4450:12037
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.
Oân lại các bài tập đã làm. Làm các bài tap ở đề cưong.
Làm các bài tập 10,11,12,13 sgk/90,91.
Tuần: ..
Tiết: 68
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU: 
-Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương Biểu thức đại số
-Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức
- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ, đề cương in ra cho mỗi HS một bản.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, soạn câu hỏi và làm bài tập theo đề cương..
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Họat động 1:Oân tập về Biểu thức đại số
Bài 1:
Trong các biểu thức đại số sau:
2xy2; 3x3+ x2y2 – 5y; -y2x; -2; 0; x;
4x5 – 3x3 +2; 3xy . 2y; ; .
Em hãy cho biết:
a/ Những biểu thức nào là đơn thức?
Tìm những đơn thức đồng dạng
b/ Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức? Tìm bậc của đa thức
Bài 2: Cho các đa thức:
HS hoạt động nhóm thực hiện bài 2.
A = x2 – 2x – y2 +3y -1
B = -2x2 + 3y2 – 5x +y +3
a/ Tính A + B
Tính giá trị của A+B tại x=2; y=-1
b/ Tính A – B
Tính giá trị của A –B tại x=-2; y=1.
Y/C HS hpạt động nhóm, một nửa làm câu a, một nửa làm câu b.
Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
Tìm x biết:
a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
Hai HS lên bảng làm bài
Bài 4 (bài 12 sgk/91)
Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2+5x -3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 
Bài 5(Bài 13 sgk/91)
a/Tìm nhiệm của đa thức P(x)= 3-2x
b/ Hỏi đa thức Q(x) = x2+2 có nghiệm hay không? Vì sao?
GV nhận xét và sửa bài làm của HS
Bài 1
a/ Các biểu thức là đơn thức là:
2xy2; -y2x; -2; 0; x;
3xy . 2y; .
Những đơn thức đồng dạng:
+ 2xy2; -y2x (=-xy2); 3xy . 2y = 6xy2.
+ -2 và . 
Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức:
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến
4x5 – 3x3 +2 là đa thức bậc 5, đa thức một biến.
 Bài 2
a/ A + B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) 
 + (-2x2 + 3y2 – 5x +y +3) 
= x2 – 2x – y2 +3y -1 - 2x2 + 3y2 – 5x +y +3
= (x2 – 2x2)+(-2x-5x)+(-y2+3y2)+(3y+y)+(-1+3)
= -x2-7x+2y2+4y+2
Thay x=2; y=-1 vào biểu thức A+B, ta có:
-22-7.2+2(-1)2+4.(-1)+2
= -4-14+2-4+2
=-18
b/ A – B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) 
 -(-2x2 + 3y2 – 5x +y +3)
= x2 – 2x – y2 +3y -1 + 2x2 - 3y2 + 5x -y -3
= (x2 +2x2)+(-2x+5x)+(-y2-3y2)+(3y-y)+(-1-3)
= 3x2+3x-4y2+2y-4
Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
 2x – 3 –x +5 = x+2 -x+1
 x +2 = 3
 x= 1
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
 2x – 2 -5x -10 = -10
 -3x = -10+10+2
 -3x = 2
 x= -
Bài 4:
P(x) = ax2+5x -3 có một nghiệm là 
P() = a.+5. - 3 = 0
a = 3 - 
a = 
a = 2
vậy hệ số a của đa thức P(x) là 2
Bài 5(Bài 13 sgk/91)
a/ P(x) = 3-2x = 0
-2x =-3
x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b/ Đa thức Q(x) = x2+2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x
=> Q(x) = x2+2 >0 với mọi x
Hoạt động 2: Hướng dẫn học bài ở nhà.
 - Oân lại lý thuyết và các bài tập đã làm.
- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.
Oân lại các bài tập đã làm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 7 HKI.doc