Giáo án Đại số Khối 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Khối 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

 - Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỷ lệ thức.

 - Rèn kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức, lập ra các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng tính toán.

 B. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ ghi bài tập, 2 tính chất của tỷ lệ thức

 HS: Học bài, làm bài tập, bảng phụ nhóm.

 C. Tiến trình dạy học, tổ chức:

 I, Tổ chức: Sỹ số nề nếp

 II, Kiểm tra: Viết dạng tổng quát 2 tính chất của tỷ lệ thức

 Tìm x trong tỷ lệ thức sau:

 - 0,52 : x = -9,36 : 16,38

 III, Bài giảng:

 

doc 160 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC
TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỶ
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
	- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: 
	- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong qúa trình học.
	B. Chuẩn bị:
	GV: Đèn chiếu và giấy trong ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.
	Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
	HS: Ôn tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
	Dụng cụ: Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (5 phút)
- Giới thiệu chương trình đại số 7
- Nghe GV hướng dẫn
(4 chương)
- Yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập tiến bộ môn Toán.
- Ghi lại các yêu cầu của gv để thực hiện.
- Giới thiệu sơ lược về chương 1: Số hữu tỷ - số thực.
- Xem mục lục trang 1712 - SGK.
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỷ (12')
Hãy viết các số sau dưới dạng phân số: 3; - 0,5; 0; 
KL: Các số viết được dưới dạng phân số gọi là số hữu tỷ
Vậy thế nào là số hữu tỷ?
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z; b ¹ 0
- Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu: Q
- Cho HS làm ? 1; ? 2.
- Nhận xét mối quan hệ N, Z, Q.
N Ì Z Ì Q
Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10')
- Vẽ trục số
- Hãy biểu diễn -2; -1; 2 trên trục số?
- Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
VD1: Biểu diễn trên trục số? yêu cầu HS đọc VD 1 SGK.
- Đọc VD 1 SGD
Thực hành trên bảng
Thực hành vào vở
VD 2: Biểu diễn trên trục số?
Hãy viết d­íi d¹ng ph©n sè cã mÉu d­¬ng yªu cÇu lµm nh­ VD 1
HĐ 4: 3. So sánh hai mẫu hữu tỷ (10')
- Yêu cầu làm ? 4
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm như thế nào?
- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm thế nào
VD: So sánh 2 số hữu tỷ:
a, và 
b. và 
Ta có 
Tự làm vào vở
- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào?
- Viết 2 số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương.
- So sánh 2 tử số số hữu tỷ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- Giới thiệu số hữu tỷ dương, âm, 0
- Cho HS làm ? 5
- HS đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét: cùng dấu
 kh¸c dÊu
Ho¹t ®éng 5: 4. LuyÖn tËp cñng cè (6')
Bµi 1: Cho 2 sè h÷u tû vµ (b, d > 0)
Ta cã 
Chứng tỏ rằng 
* Mẫu chung bd > 0 (b >0; d>0) nên nếu thì ad<bc
Áp dụng: so sánh và 
* Ngược lại nếu ad < bc thì 
 vµ 
Bài 2: Cho a, b, n Z; b > 0, n > 0.
+ b > 0; n > 0 => b + n > 0
Hãy so sánh 2 số hữu tỷ và 
Ta có a(b+n) = ab + an
 b(a+n) = ab + bn
Áp dông: so s¸nh:
+ NÕu a >b th× an > bn (n>0)
 vµ ; vµ ; vµ 
=> ab + an < ab + bn
=> a (b+n) < b (a+n)
=> (b>0; b+n>0)
+ Nếu a an 0)
=> ab + an < ab + bn
=> a (b+n) < b (a+n)
=> 
+ Nếu a = b thì ab = bn
=> ab + an = ab + bn
=> a(b+n) = b (a+n)
* HS tự làm
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.
BT: 1 Þ 5 SGK; 1 Þ 9 (SBT).
Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số quy tắc dấu ngoặc chuyển vế. Học thuộc định nghĩa số hữu tỷ, biết cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỷ.
Soạn :
Tiết 2 : Cộng trừ số hữu tỷ
Gi¶ng : 
Líp : 
	A. Môc tiªu:
	- Häc sinh n¾m v÷ng c¸c quy t¾c céng trõ sè h÷u tû, biÕt quy t¾c chuyÓn vÕ trong tËp hîp sè h÷u tû.
	- Cã kü n¨ng lµm c¸c phÐp céng trõ sè h÷u tû nhanh vµ ®óng.
	- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc khi häc vµ lµm bµi.
	B. ChuÈn bÞ:
	GV: §Ìn chiÕu vµ giÊy trong ghi c«ng thøc céng trõ sè h÷u tû, quy t¾c chuyÓn vÕ vµ c¸c bµi tËp.
	HS: ¤n quy t¾c céng trõ ph©n sè, quy t¾c "chuyÓn vÕ", vµ quy t¾c "dÊu ngoÆc".
	Dông cô: GiÊy trong, bót d¹, b¶ng phô ho¹t ®éng nhãm.
	C. TiÕn tr×nh d¹y häc, tæ chøc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra 10'
HS 1: a, Ch÷a bµi 3 (a) (8 - SGK)
HS 1: Lªn b¶ng
 b, Ch÷a bµi 5 (8 - SGK)
HS 2: a, Ch÷a bµi 2 b (7 - SGK)
HS 2: Lªn b¶ng
 b, Ch÷a bµi 9 (4 - SBT)
HS 3: Ch÷a bµi 8 (a, b) (SBT)
HS 3: Lªn b¶ng
Ho¹t ®éng 2: 1, Céng trõ 2 sè h÷u tû (13')
Cho x, y Î Q
(a, b ÎZ, m Î Z; m ¹ 0)
Lên bảng ghi tiếp:
Hãy hoàn thành công thức:
x + y =
x - y =
Cho HS làm VD a, b (SBT)
a, 
b, 
Yêu cầu HS làm ? 1
Hoạt động 3: 2, Quy tắc chuyển vế (10')
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
1 HS trả lời
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
1 HS đọc quy tắc "chuyển vế" SGK
- " x, y, Z Î Q
x + y = z => x = z - y
- VD: Tìm x biết:
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở
- ? 2
2 HS lên bảng cùng làm
- Chú ý: SGK
1 HS đọc chú ý (SGK)
Hoạt động 4: 3, Bài tập (10')
- Bài 15 (5 - SBT)
HS lần lượt lên bảng làm
- Bài 17 (6 - SBT)
Chữa lại
- Bài 19 (6 - SBT)
- Bài 21 (7 - SBT)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2')
Hoạt động 6: - Học kỹ bài - làm bài tập 6 => 10 (SGK)
 10=> 16 (SBT)
Soạn :
Tiết 3 : Nhân, chia số hữu tỷ
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ.
	- Có kỹ năng nhân chia 2 số hữu tỷ nhanh và đúng.
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học khi làm bài.
	B. Chuẩn bị:
	GV: Đèn chiếu và giấy trong ghi công thức tổng quát nhân, chia 2 số hữu tỷ, các tính chất của phép nhân số hữu tỷ, định nghĩa tỷ số của 2 số, bài tập.
	2 bảng phụ ghi BT 12, 14 (SGK) để tổ chức trò chơi.
	HS: Ôn quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỷ số, giấy trong, bút dạ.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài 6 d, 8 d (SGK)
HS 1 lên bảng chữa
- Chữa bài 13 (SBT)
HS 2 lên bảng chữa
- Bài tập: Tính nhanh
HS 3 lên bảng chữa, cả lớp làm
ĐS: 
Hoạt động 2: 1, Nhân 2 số hữu tỷ
- Với x, y Î Q ta có 
HS ghi bài
Lên bảng làm:
- VD: SGK
Hoạt động 3: 2, Chia 2 số hữu tỷ
- Với x, y Î Q ta có ; y ¹0
Ghi bài
- VD: SGK
Lên bảng làm:
- 
Gọi HS lên bảng làm
Hoạt động 4: 3, Chú ý:
- Gọi HS đọc phần chú ý (11-SGK)
1 HS đọc
- Ghi: với x, y Î Q, y ¹0
ghi
Tỷ số của x và y ký hiệu là hay x:y
- VD: SGK - 11
- Hãy lấy 1 số ví dụ khác
HS lên bảng viết
Hoạt động 5: 4, Luyện tập củng cố:
- Cho HS làm BT 19, 21, 23 (SBT)
Bài 23: A=80, B=
A gấp B là 160 lần.
Hoạt động 6: 5, Hướng dẫn về nhà:
- BT 11 => 16 (SGK - 12,13)
- BT 18, 20, 22 (SBT- 6,7)
- BT chép:
Bài 1: Tìm x biết:
a, 
b, 
Bài 2: Tìm a, b Î Q sao cho: a - b =2 (a+b) = a:b
Bài 3: Tìm n Î Z để các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên và tính giá trị đó:
a, ; b, 
Bài 4: Tìm x, y Î Z biết: 
Soạn :
Tiết 4 : giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Có kỹ năg cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học khi học, làm bài.
	B. Chuẩn bị:
	GV: Đèn chiếu và giấy trong ghi bài tập, giải thích cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân.
	Hình vẽ trục số để ôn tập lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
	HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
	Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Tính 
HS 1 lên bảng
- Tìm x Î Q biết (x-2) (x+) >0
- T×m x Î Q biÕt:
HS 2 lªn b¶ng
- Tìm a, b Î Q / a - b = 2(a + b) = a:b
HS 3 lên bảng
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
? 1 Cho HS làm
1 HS lên bảng làm
Ta có: = x nếu x ³ 0
Cả lớp làm vào vở
 -x nếu x <0
HS ghi bài
VD: 
Đứng tại chỗ trả lời
x = - 5,75 => 
- Nhận xét: "x Î Q
HS ghi
³ 0; 
? 2
Đứng tại chỗ trả lời
- Cho HS làm BT đúng, sai.
Đứng tại chỗ trả lời
a, 
S
b, 
S
c, 
Đ
Ho¹t ®éng 3: Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n
- VD: a, (-1,13) + (-0,264)
HS lªn b¶ng lµm.
C1: ViÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n
C2: Céng theo quy t¾c céng 2 sè nguyªn
b, 0,245 - 2,134
c, (-5,2) . 3,14
- Cho HS ®äc quy t¾c chia 2 sè thËp ph©n (SGK)
2 HS ®äc SGK.
- VD: TÝnh:
1 HS lªn b¶ng tÝnh
a, (-0,408) : (-0,34)
C¶ líp lµm vµo vë
b, (-0,408): (+0,34)
? 3
2 HS cïng lµm
Líp lµm vµo vë
Ho¹t ®éng 4: cñng cè:
- Bµi tËp 17 (SGK)
Tr¶ lêi miÖng
- Bµi tËp 29a, 34c, 32a, 33d
HS lµm vµo vë
Ho¹t ®éng 5: H­íng dÉn vÒ nhµ:
Häc kü bµi, lµm BT 17=>20 (SGK-15)
 24 =>33 (SBT-7,8)
So¹n :
TiÕt 5 : luyÖn tËp
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
	- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỷ tính giá trị biểu thức tìm x ( đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối, sử dụng máy tính bỏ túi).
	- Phát triển tư duy HS dạng toán tìm GTLN, GTNN của BT.
	- Rèn tính cẩn thận chính xác, khoa học khi trình bày bài.
	B. Chuẩn bị:
	GV: Đèn chiếu và giấy trong ghi bài tập.
	Bảng phụ ghi BT 26, máy tính bỏ túi.
	HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. BT 17 (15 - SGK)
HS 1 lên bảng
- Chữa bài 29a (SBT)
HS 2 lên bảng
- Chữa bài 31a, c (SBT)
Hoạt động 2: Luyện tập
1. Bài tập 28a, c (8 - SBT)
HS lên bảng làm
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc có dấu +, - đằng trước
Trả lời
 = 1,5 => a = 1,5
 a = -1,5
* Với a = 1, 5; b = - 0, 75 ta có:
M = 0; N = 
Tương tự trên HS tính tiếp
* Với a =- 1, 5; b = -0,75 ta có:
2. Bài tập 32 (8 - SBT): Tìm GTLN:
* 1 HS tính bằng
a, A = 0,5 - 
"x thì ³ 0
? có giá trị như thế nào?
=> - £ 0
Vậy - cã gi¸ trÞ nh­ thÕ nµo?
=> 0,5 -£ 0
Dấu "=" xảy ra khi x = 3,5
Giá trị lớn nhất của A bằng bao nhiêu?
Vậy A có GTLN là 0,5 khi x = 3,5
3. Bài tập 33 (8 - SBT): Tìm GTNN
* 1 HS lên bảng làm tương tự trên
a, C = 1,7 + 
"x thì ³ 0
GV hướng dẫn làm tương tự bài 32
=>1,7 + ³ 1,7
=> CMin = 1,7 Û x = 3,4
4. Bài tập 37 (9 - SBT)
- Nêu định nghĩa phần nguyên của x và ký hiệu: x Î Q => [x]
Ghi chép:
=> [x] là số nguyên / [x] £ x < [x] + 1
- Cho HS tính:
Đứng tại chỗ trả lời
[2,3]; ; [-4]; [-5,16]
2 [2,3] = 2
- 4£ - 4 [-4] = -4
-6 [- 5,16] = -6
5. Bµi 38 (9 - SBT)
- §Þnh nghÜa vµ ký hiÖu phÇn lÎ cña x lµ {x}
Nghe, ghi chÐp.
{x} = x - [x]
- VËn dông tÝnh {x} khi
x = 0 ... ) = 5x2+3x3-x+ 2 - (3x3 + 4x2 + 2)
= 5x2 + 3x3 - x + 2 - 3x3 - 4x2 - 2 =x2-x
Hãy thực hiện
? Tính nghiệm của đa thức M(x)
M(x) = 0 => x2 - x = 0 => x = 0
 x = 1
Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 0 và x = 1
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ phần lý thuyết các kiến thức cơ bản của chương.
 - Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BT 55, 57 (17 - SBT)
- Chuẩn bị tốt để kiểm tra cuối năm
Soạn :
tiết 65 + 66 : kiểm tra cuối năm 90' (Đại số + Hình học)
(Để KSCL Phòng giáo dục ra)
Giảng : 
Lớp : 
Soạn :
tiết 67 : ôn tập cuối năm (T1)
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị.
	- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỷ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a ¹0)
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
	HS: 	Ôn tập từ câu 1 -> câu 5; BT1 => BT 6, thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số
	II. Kiểm tra : 
	- Trong quá trình ôn tập.
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỷ, số thực
Đứng tại chỗ lần lượt trả lời 
a/ ? Thế nào là số hữu tỷ ? cho VD ?
- Là số viết được dưới dạng (a, b ÎZ; b ¹ 0)
? Khi viết dưới dạng STP, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào , cho VD.
- STP hữu hạn hoặc STPVHTH và ngược lại...
? Thế nào là số vô tỷ ? cho VD.
- Là số viết được dưới dạng STPVHKTH
? Số thực là gì 
- Số hữu tỷ + số vô tỷ
? Nên mốc quan hệ giữa Q, I, R
QVT = R
b? Giá trị tuyệt đối số x được XĐ như thế nào ?
êx½ = x nếu x ³ 0
 -x nếu x < 0
- Bài tập 2 (89 - SGK)
2 học sinh lên bảng làm bài
với giá trị nào của x thì ta có
a) ½x½ + x = 0
a) ½x½ + x = 0 .+ ½x ½ = -x => x £ 0
b) x + ½x½ = 2x
bổ xung câu x
b) x + ½x½ = 2x => ½x½ = 2x - x = x
=> x ³ 0
c) 2 + ½3x - 1 ½ = 5
c)2 + ½3x - 1 ½ = 5 =>½3x - 1 ½ = 3
3x - 1 = 3 => x - 
3x - 1 = - 3 => x = 
Bài 1 (b, d) - SGK: Thực hiện phép tính b) ; d)
2 học sinh cùng làm
b) ; d) 
BT 4 (63 - SBT)
So sánh và 6 - 
Có 
và 
Hoạt động 2 : Ôn tập về tỷ lệ thức chia tỷ lệ
Tỷ lệ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức
- Là đẳng thức của 2 tỷ số.
- Trong tỷ lệ thức tích 2 ngoại tỷ bằng tích 2 trung tỷ. Nếu thì ad = bc
? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
- Bài tập 3 : (89 - SGK)
Dùng tính chất dãy tỷ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỷ lệ thức để biến đổi
Từ 
- Bài tập 4 (89-SGK)
giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề, 1 học sinh lên chữa
+ Gọi số lỗi của 3 đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng)
=> và a + b + c = 560
=> = 
=> a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
 b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
 c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Tiếp tục ôn lý thuyết
- Làm bài tập phần ôn tập cuối năm, tiếp theo giờ sau tiếp tục ôn tập.
Soạn :
tiết 68 : ôn tập cuối năm (T2)
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số, đồ thị của hàm số.
	- Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng.
	- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nghiệm của đa thức.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
	HS: 	Ôn tập từ câu 6 -> câu 10; BT7 => BT 13 (SGK), thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm.
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số
	II. Kiểm tra : 
	- Trong quá trình ôn tập.
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số
? Khi nào đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x ? Cho VD
- Nếu đại lượng liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k¹ 0) thì y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k
? Khi nào Đại lượng y tỷ lệ nghịch với đại lượng x ? Cho VD ?
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (a¹ 0) thì y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
? Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng như thế nào ?
- Đồ thị của hàm số y = ax (a¹0) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ
- Bài tập 6 (63 - SBT)
Hoạt động nhóm y
Trong mặt phẳng toạ độ, hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O (0; 0) và điểm A(1, 2), đường thẳng OA là đường thẳng của hàm số nào ?
- Vẽ 2 A(1;2)
 1
 0 1 2 x
- Đường thẳng OA là đường thẳng hàm số có dạng y = ax ( a¹ 0) vì đường thẳng qua A (1; 2)
=> x =1 ; y = 2. Ta có 2 = a.1 => a = 2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x
- Bài tập 7 (63 - SBT)
y = - 4x => M (2; - 3)
y = f(x) được cho bởi công thức y = -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
 f(-2) = 3 3 
b) Bằng dồ thị hãy tìm f(-2) ; f(1) kiểm tra lại bằng cách tính ?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
 f(1) = -1,5 2
 1
 -2 1 2 
 - 1,5
 -3
 y = -1,5x
Lớp nhận xét
Hoạt động 2 : Ôn tập thống kê
? Để tiến hành điều tra về 1 vấn đề nào đó em phải làm những việc gì ? Trình bày kết quả thu được như thế nào ?
Đầu tiên phải thu thập các số liệu, thống kê, lập bảng số liệu ban đầu => Lập bảng tần số tính TBC của dấu hiệu và rút ra nhận xét
? Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ đề làm gì ?
- Để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
- Bài tập 7 (59-90-SGK)
Đứng tại chỗ trả lời
- Bài tập 8 (90-SGK)
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa lập bảng tần số 2 cột
? Mốt của dấu hiệu là gì ?
b) Mốt của dấu hiệu là 35 (tạ/ha)
? Số TBC của dấu hiệu có ý nghĩa gì ?
c) Tính TBC thường dùng làm đại diện "cho dấu hiệu đặc biệt khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại"
? Khi nào không nên lấy số TBC làm "đại diện" cho dấu hiệu đó
- Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Tiếp tục ôn tập lý thuyết và làm bài tập còn lại phần ôn tập cuối năm, giờ sau ôn tập tiếp.
Soạn :
tiết 69 : ôn tập cuối năm (T3)
Gi¶ng : 
Líp : 
	A. Môc tiªu:
	- ¤n tËp vµ hÖ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ ch­¬ng thèng kª vµ biÓu thøc ®¹i sè, ®å thÞ cña hµm sè.
	- RÌn kü n¨ng nhËn biÕt c¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n cña thèng kª nh­ dÊu hiÖu, tÇn sè, sè trung b×nh céng vµ c¸ch x¸c ®Þnh chóng.
	- Cñng cè c¸c kh¸i niÖm ®¬n thøc, ®¬n thøc ®ång d¹ng, ®a thøc nghiÖm cña ®a thøc.
	B. ChuÈn bÞ:
	GV:	B¶ng phô, th­íc th¼ng, compa, phÊn mµu.
	HS: 	¤n tËp tõ c©u 6 -> c©u 10; BT7 => BT 13 (SGK), th­íc th¼ng, compa, b¶ng phô nhãm.
	C. TiÕn tr×nh d¹y häc, tæ chøc:
	I. Tæ chøc : Sü sè
	II. KiÓm tra : 
	- Trong qu¸ tr×nh luyÖn tËp, «n tËp.
	III. Bµi gi¶ng :
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng 1 : ¤n tËp vÒ biÓu thøc ®¹i sè
Bµi 1 : Trong c¸c biÓu thøc ®¹i sè sau :
Häc sinh tr¶ lêi
2xy2. 3x2 + x2y2 - 5y ; - ; - 2
a) BiÓu thøc lµ ®¬n thøc
2x2y ; - 
Hãy cho biết .
Những đơn thức đồng dạng
a) Những biểu thức nào là đơn thức. Tìm những đơn thức đồng dạng
2xy2 ; - 
-2 và 
b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức. Tìm bậc của đa thức
b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến
? Thế nào là đơn thức
? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
4x5 - 3x3 + 2 là đa thức bậc 5, đa thức 1 biến
?Thế nào là đa thức. Cách xác định bậc của đa thức
Học sinh trả lời
Bài 2 : Cho các đa thức
Hoạt động theo nhóm
A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1
a) A + B = -x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2
B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
Khi x = 2; y = -1 thì
a) Tính A + B
A + B = - 18
Cho x = 2; y = -1 => A + B =?
b) Tính A - B. 
Cho x = - 2; y = 1 => A - B = ?
b) A - B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4
Khi x= -2; y = 1 thì A - B =0
Gọi đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét
Bài tập 11 (91 - SGK)
2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vở
Tìm x biết 
a) x = 1
a) (2x - 3) - (x - 5) = (x + 2) - (x - 1)
b) 2(x - 1) - 5 (x + 2) = - 10
b ) x = 
Bài tập 12 : (91-SGK)
Đứng tại chỗ trả lời
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
Nên tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì a là nghiệm của đa thức P(x)
P(x) = ax2 + 5x - 3 có 1 nghiệm là 
=> P() = 
 => 
- Bài tập 13 (91 -SGK)
1 học sinh đọc đề
2 học sinh lên cùng làm
Lớp làm vở
a) P(x) = 3 - 2x = 0
=> -2x = 3 = > x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì x2 ³ 0 với "x
=> x2 + 2 ³ 2 > 0 " x
=> Q(x) = x2 + 2 > 0 " x
Giáo viên nhận xét sửa bài làm của học sinh
Lớp nhận xét bài làm của bạn chữa bài vào vở
Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ phần lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm thêm các BT SBT
- Chuẩn bị kỹ để kiểm tra học kỳ 2
Soạn :
tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm
Giảng : 
Lớp : 
	A. Mục tiêu:
	- Học sinh thấy được kết quả bài làm của mình, thấy điểm mạnh, điểm yếu từ đó giáo viên có hướng dẫn cho học sinh phát huy các ưu điểm và khắc phục các tồn tại có hướng bổ xung kiến thức còn trống cho học sinh.
	- Rèn luyện kỹ năng làm bài, trình bày bài khoa học, chính xác, đẹp.
	B. Chuẩn bị:
	GV:	Đề bài, đáp án, biểu điểm
	HS: 	Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
	C. Tiến trình dạy học, tổ chức:
	I. Tổ chức : Sỹ số
	II. Kiểm tra : 
	- Trong quá trình chữa bài
	III. Bài giảng :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Phần trắc nghiệm khách quan
Đứng tại chỗ trả lời lần lượt từng câu. Mỗi câu đúng được 0,2đ
Đề 1 : 1 - d 8 - c 15 - D
 2 - c 9 - D 16 - B
 3 - c 10 -c 17 - A
 4 - B 11 - B 18 - B
 5 -A 12 - A 19 - B 
 6 - A 13 - B 20 - D
 7 - B 14 - A
Đề 2 :
1 - B
8 - A
15 - D
2 - C
9 - B
16 - A
3 - C
10 - D
17 - D
4 - B
11 - C
18 -B
5 - A
12 - A
19 -B
6 - B
13 - C 
20 - B
7 - D
14 - A
Hoạt động 2 : Phần tự luận
Cùng học sinh chữa
Câu 1 ( 1đ) Đọc đề
1 học sinh lên trình bày
Tóm tắt đề
Lớp nhận xét chữa lại
a) Ta có :
= 
(0,5đ)
b) Vì giá trị 25 có tần số lớn nhất (12 > 5 > 2 > 1) nên mốt của dấu hiệu là 25
(0,5 đ)
Câu 2 (2 đ)
a) A(x) = 1 + 8x3 + 3x4 - x2 + 3x2 - 3x3 - 2x4 - 5x3 = 1 + x4 + 2x2
(0,5 đ)
Sắp xếp A(x) = x4 + 2x2 + 1
(0,25đ)
b) A(-1) = (-1)4 + 2 (-1)2 + 1 
 = 1 + 2 + 1 = 4
(0,25đ)
A(0) = (0)4 + 2(0)2 + 1 = 1
(0,25 đ)
A(1) = 14 + 2.12 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4
(0,25đ)
c) A(x) = x4 + 2x2 + 1
Ta có : x4 ³ 0 " x
 2x2 ³ 0 " x x4 + 2x2 + 1 > 0" x 
 1 > 0
(0,25 đ)
Suy ra không có giá trị nào của x để A(x) = 0. Do vậy đa thức A(x) không có nghiệm (đpcm)
(0,5đ)
Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn về nhà
- Nhận xét điểm mạnh, yếu trong các bài kiểm tra của học sinh. Hướng phát huy hay khắc phục cụ thể.
- Đọc điểm
- Về nhà làm lại bài vào vở bài tập
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong năm và xem, làm lại các dạng bài tập cơ bản đã học ở lớp 7.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_7_chuong_trinh_ca_nam_ban_dep.doc