Giáo án Đại số Khối 7 - Chương trình học kì 1

Giáo án Đại số Khối 7 - Chương trình học kì 1

I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):

1. Kiến thức.

- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và a khác 0.

- Hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

2. Kỹ năng.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Biết suy luận từ những kiến thức cũ.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, TLTK, phấn màu, thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ.

HS: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan, thước kẻ.

 

doc 156 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối 7 - Chương trình học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/08/2019 Ngày giảng: 07,09//9/2019
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
TIẾT 1,2,3: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ (§1; §2; §3)
Bài tập 5 (Khuyến khích học sinh tự làm)
TIẾT 1: I. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):
1. Kiến thức.
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và a khác 0.
- Hiểu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 
2. Kỹ năng.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, TLTK, phấn màu, thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ.
HS: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6
Nêu một số ví dụ minh hoạ về.
Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng mẫu các phân số
So sánh phân sốSo sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2: Số hữu tỉ.
Yêu cầu học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và trả lời câu hỏi:
? số hữu tỉ có dạng ntn?
? Lấy ví dụ.
- GV Giới thiệu tập số hữu tỉ và kí hiệu
1. Số hữu tỉ. 
* Khái niệm:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z; b 0*.
* Ví dụ: 3; 0,5; 0; 2; - 3 là các số hữu tỉ
* Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q.
- GV y/c HS thực hiện ?1 SGK
? Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ?
? N/c ?2; nêu YC của ?2? 
? Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân, hỗn số có là số hữu tỉ không? Vì sao?
?Số tự nhiên, số nguyên, số thập phân, hỗn số đều là số hữu tỉ vì chúng đều viét được dưới dạng phân số
? Hãy giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ba tập hợp số đã học?
? MQH 3 tập số là N Z Q
giới thiệu về mqh giữa 3 tập hợp số.
GV Y/C Hs làm bài 1 sgk - 7
?1
 Giải 
Vì: 0,6 = ; -1,25 =; 
1= đều được viết dưới dạng phân số.
?2
Giải:
Với a Z nên a = aQ
-Ta có N Z Q
Z
Q
N
Bài 1 (sgk /7)
-3 N; -3 Z; -3 Q
Z; Q; N Z Q
Hoạt động 3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
? Nhắc lại cách biểu diễn các số Z trên trục số theo nội dung bài ?3.
GV y/c HS đọc và tự nghiên cứu ví dụ1, ví dụ 2.
? Để biểu diễn số hữu tỉ ; trên trục số ta làm như thế nào?
Chia đoạn thẳng đơn vị thành các phần như mẫu số: 4 phần, 3 phần bằng nhau
- Lấy số phần đã chia bằng tử số
* GVYC HS nêu cách làm vd 2
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện VD2
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3
-1
1
0
2
 Giải:
Ví dụ 1: (sgk/5).
- HS trả lời miệng cách làm VD 2
- 1 HS lên bảng, lớp cùng làm, NX, bổ xung.
Ví dụ 2: (sgk /5).
Hoạt động 4:So sánh hai số hữu tỉ.
? Muốn so sánh phân số ta làm ntn?
- Gv y/c HS thực hiện ?4 SGK
? Muốn so sánh 2số hữu tỉ ta làm ntn?
-GV chốt lại cách so sánh 2 số hữu tỉ 
- Y/c HS nghiên cứu Ví dụ 1,2 SGK
? Nhắc lại các bước so sánh 2số hữu tỉ ?
3. So sánh hai số hữu tỉ.
?4
Giải:
=
==
? Ngoài cách so sánh trên còn cách so sánh nào nữa không?
? Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở vị trí ntn đối với điểm y?
- Y/c Học sinh đọc chú ý 
- GV yêu cầu HS thực hiện ?5 SGK theo nhóm 5'
- GV giới thiệu cách kí hiệu số hữu tỉ âm số hữu tỉ dương.
vì -12 <-10 nên <
*So sánh 2số hữu tỉ (sgk/6)
* Nhận xét: (sgk/7).
?5
Số hữu tỉ dương là: ; 
Số hữu tỉ âm là: ; ;-4
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Hoạt động 5: Luyện tập - Củng cố.
Câu hỏi củng cố:
- Khái niệm số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? So sánh hai số hữu tỉ?
* GV yêu cầu HS làm bài 3 (sgk /7)? 
Vận dụng VD1, 2 một HS lên bảng làm.
Bài 3 (sgk/7)
==; =
vì -22<-21 nên<
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Học lí thuyết: KN số hữu tỉ; so sánh 2 số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 (SGK/7+8).
Ngày soạn: 08/8/2019 Ngày giảng: 11/9/2019
TIẾT 1,2,3: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ (§1; §2; §3)
Bài tập 5 (Khuyến khích học sinh tự làm)
TIẾT 2: II. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):
1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn toán học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, TLTK, phấn màu, bảng nhóm, bút dạ.
HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi 
 Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau: y= và y = 
Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ: 
? Nêu quy tắc cộng 2 ps?
- GVYC HS đọc phần cộng trừ hai số hữu tỉ và trả lời câu hỏi:
? Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ?
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
* Công thức:
- Hs thưc hiện theo y/c của GV
Tự nghiên cứu và trả lời câu hỏi
- GV nêu công thức sgk
-YC HS tự đọc ví dụ/SGK
-Hoàn thiện?1?
Cả lớp cùng giải, 2 HS lên bảng 
Với x = ; y=(a, b, m Z; m 0), ta có:
x + y = += 
x - y= -= 
Ví dụ: SGK/9.
?1
Giải:
a/ 0,6+ = + =+
 = + = 
b/ - (- 0,4) = + 0,4 = +
 =+== 
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
- GV: Trong tập hợp Q cũng có quy tắc chuyển vế tương tự
? Đọc quy tắc? Ghi tổng quát và nêu VD?
- GV chôt lại: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+) thành dấu (-), dấu (-) thành dấu (+)
Với mọi x, y, z Q ta có 
x + y = z x = z- y
-YC HS tự nghiên cứu VD và làm ?2
- GV giới thiệu chú ý
2. Quy tắc chuyển vế.
- Hs Thực hiện theo Y/c của GV
* Quy tắc: (sgk/9).
Với mọi x, y, z Q ta có x + y=z x= z - y
Ví dụ: Sgk.
?2
Giải:
a/ x= +==
b/ x= +==
* Chú ý: SGK/9
HĐ 3: Luyện tập - củng cố: 
Câu hỏi củng cố:
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
- Quy tắc chuyển vế	+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
	+cộng, trừ phân số cùng mẫu-Quy tắc chuyển vế:
* Gv y/c HS Làm bài tập 6 SGK
- Học sinh hoạt động nhóm làm ý b bài 6 trong 5 phút 
- Ý c cá nhân
III. Luyện tập
Bài 6 (sgk /10):
b/ -=-=-1
c/ -+ 0,75= -+ 
-Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày bài 9 SGK
-Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn
*Nếu còn TG: Yêu cầu Hs HĐ cá nhân Làm bài tập 10 SGK. Sau t=3’ gọi 1 hs đại diện lên trình bày 
Gọi HS nhận xét, nêu cách giải khác
=-
Bài 9 (sgk/10):
a/ x= -=
b/ x= +=
Bài 10 (SGK/ 10):
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập: 6, 7, 8, 9, 10 (SGK/10); 12, 13 (SBT/5)
- Hướng dẫn bài tập về nhà:
Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau
Ví dụ: = = +
- Chuẩn bị bài sau: 
+ Học lại quy tắc nhân, chia phân số
+Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 11/9/2019 Ngày giảng: 14,16/9/2019
TIẾT 1,2,3: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ (§1; §2; §3)
Bài tập 5 (Khuyến khích học sinh tự làm)
	TIẾT 3: III. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ 2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Học sinh yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Giáo án, thước, phấn màu, bảng nhóm, bút dạ.
HS: Ôn tập QT nhân p/s, chia p/s, t/c cơ bản của phép nhân p/s, đọc trước bài mới
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z
Học sinh 2: Tìm x, biết x -= 
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ: 
* GV yêu cầu HS Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
1. Nhân hai số hữu tỉ.
* Nhận xét (sgk/11)
Với mọi x, y Q, Với x= ; y= , ta có: x.y=.= 
- YC HS tự nghiên cứu VD
* GV y/c HS thực hiện bài tập 11, gọi 3 hs trình bày
- Giáo viên chốt lại: Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số
Ví dụ SGK/11:
Bài 11(sgk /12):
a. .= = = 
b. 0,24.= .
 = .= 
c. (-2). (- )= . = 7
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ: 
 2. Chia hai số hữu tỉ.
-Y/c HS đọc phần chia 2 số hữu tỉ trong SGK 
? Nêu cách chia hai số hữu tỉ?
? Tính x : y?
- YCHS nghiên cứu cách làm ở VD và
Thảo luận nhóm 6' làm ? sgk . Gọi 1 nhóm lên bảng trình bày
* GV giới thiệu phần chú ý
? Lấy VD minh hoạ cho chú ý?
GVchốt lại cách chia hai số hữu tỉ:
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , (y 0) ta có:
x:y= := .
Ví dụ SGK/11:
?
a/ 3,5. (-1) = .(- ) =- 
b/: (-2) = . = 
Chú ý: SGK/11.
Hoạt động3: Củng cố- Luyện tập.
Câu hỏi củng cố:
- Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ?
 -Tỉ số của hai số là gì?
Bài tập 13 a,c–sgk /12 trong 4 phút
Yêu cầu HS làm bài theo cặp và cử đại diện trình bày
Y/c HS chữa bài nhận x
3. Luyện tập 
Bài 13 (sgk /12):
a/ 
= 
c/=
Tùy thời gian:
- Bài tập 14: Thông báo luạt chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội hai người, chuyền tay nhau phấn mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm nhanh và đúng là thắng
Bài 14 (SGK/12):
x
4
=
:
x
:
- 8
:
=
16
=
=
=
x
- 2
=
 4. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà.
- Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ
- Làm bài tập: 12, 15, 16 (SGK/13), 10, 11, 14, 15 (SBT/4, 5)
- Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16
a. Áp dụng (a + b) : c + (m + n) : c = (a + b + m + n) : c
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
TIẾT 4,5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ.
Ngày soạn: 15/9/2019 Ngày giảng: 18/9/2019
 TIẾT 4: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):
1. Kiến thức:
-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
-Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; 
2. Kỹ năng:
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
3. Thái độ: 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
- Học sinh yêu thích môn học. 
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, thước kẻ, phấn màu, bảng nhóm, bút dạ, ....
HS: Ôn tập GTTĐ của một số nguyên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Câu hỏi:
HS1: GTT ... ghiệm của đa thức. 
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng. 
- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức 1 biến.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, phân tích, suy luận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bút dạ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập với kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ôn tập về toán thống kê:
- GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yêu cầu HS đọc biểu đồ đó.
- GV cho HS giải bài 8 (SGK-91).
Yêu cầu HS cả lớp cùng làm. 
Gọi 1 HS trình bày bảng.
- Cho HS nhận xột.
Bài 7 (SGK/89):
HS đọc biểu đồ.
Bài 8 (SGK/91):
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa. 
- Bảng tần số:
Sản lượng
(x)
Tần số
(n)
Các tích
31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
(tạ/ha)
N=120
4450
b) Mốt của dấu hiệu là 35
II. Ôn tập về biểu thức đại số:
GV nêu câu hỏi:
Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Thế nào là đa thức ?
Cách xác định bậc của đa thức.
*GV đưa bài tập:
Cho các đa thức:
A = 
B = 
a) tính A + B
b) tính A – B
c) tính giá trị của A – B tại x = -2, y=1
- Cho HS hoạt động nhóm làm các bài tập:
Bài tập 11 (SGK-91).
2 HS lên bảng làm bài
Bài tập 12 (SGK-91):
GV: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
- Gv hướng dẫn sau đó gọi 1 HS lên bảng giải.
Bài tập 13(SGK-91): (Nếu còn TG)
- Gọi 1 HS lên bảng giải ý a
- GV HD ý b
- HS phát biểu.
Bài tập:
a. A + B = ( 
 + () 
= 
=
b. A – B = () 
 - ( )
=
= 
c. Thay x =-2; y =3 vào biểu thức A-B,ta có:
A – B =3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
Bài 11 (SGK/91):
kết quả x = 1
kết quả x = 
Bài 12 (SGK/91):
Đa thức P(x) = có một nghiệm là a = 2
Bài 13(SGK/91):
a) P(x) = 3 – 2x = 0 -2x = -3 x = 
Vậy đa thức P(x) có nghiệm là x = 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm
 vì với mọi x với mọi x.
4. Hướng dẫn về nhà: 
- Học ôn kĩ lý thuyết, làm lại các dạng BT. Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. 
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ II.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày kiểm tra: 15/05/2019
Tiết 68+ 69: KIỂM TRA HỌC KÌ II 
(Kiểm tra theo lịch và đề của Phòng Giáo Dục )
Ngày soạn: 13/05/2019
Ngày giảng: 16/05/2019
TIẾT 70 -TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (PHẦN ĐẠI SỐ)
I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):
1. Kiến thức: GV chữa bài tập cho học sinh, củng cố lại các kiến thức đã học trong học kì II.
2. Kỹ năng: Thông qua việc chữa bài, rèn cho HS kĩ năng tính toán, biến đổi, trình bày,...
3. Thái độ: HS nhận ra điểm yếu của bản thân, tự có kế hoạch củng cố kiến thức cho mình ; GV thấy rõ điểm mạnh, yếu của HS từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thiết, và kiến thức hổng cho các em kịp thời.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV:	Bài KT học kì II, đáp án, thang điểm – Phần Đại số.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức. 
2. Bài mới.
A. Ch÷a bµi:
Gv: Nêu lại đề bài, gọi hs lên bảng chữa Theo đề của phòng giáo dục.
B. Trả bài kiểm tra.
*) Trả bài cho hs.
*) Giữ lại một số bài ở các mức độ khác nhau.
C. Nhận xét và phân tích.
*) Nhận xét tổng thể về tỉ lệ bao nhiêu phần trăm làm được của cả lớp.
*) Nhận xét và chỉ ra cho HS những phần còn chưa VD được trong phần học đã qua.
*) Chỉ cho hs thấy được vấn đề trước mắt cần phải tập trung để học những kiến thức trọng tâm để giúp cho nắm vững kiến thức.
*) Phương pháp học tập: Cần xem lại phần kiến thức rồi từ đó vận dụng kiến thức đó vào làm bài tập.
D. Kết luận:
+ Giải quyết thắc mắc của HS nếu có.	
+ Lấy điểm vào sổ.
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao, trình bày sạch đẹp.
+ Nhắc nhở, động viên 1 số em điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt y/c.
4.Hướng dẫn về nhà.
- Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học thông qua bài KT.
- Yêu cầu HS về giải lại bài kiểm tra cho nhớ, ôn Lại các kiến thức kì II.
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 26/4/ 2014
Ngày giảng: 29/4/2014
Tuần 36 - Tiết 68,69: KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 (Hình + Đại Số)
I. MỤC TIÊU 
Kiến thức :
 - Giúp HS nắm vững dạng toán thống kê. 
- Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức: Cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức một biến.
- Nắm vững tính chất về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Định lý Pitago trong tam giác vuông, tính chất của tam giác cân. 
Kỹ năng : 
- Kiểm tra kĩ năng cộng trừ đa thức một biến.
- Kĩ năng vẽ hình,ghi GT, KL
- Kĩ năng sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Ma trận, phô tô đề kiểm tra, đáp án. 
2. Học sinh: Ôn kỹ bài, giấy nháp
* Hình thức: Tự luận
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ổn định: 
Phát đề kiểm tra:
MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Biểu thức đại số
-Biết khái niệm đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng
-Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không?
- Sắp xếp, cộng hai đa thức một biến
Số câu
Số điểm
%
1
1
10%
3
2
20%
4
3
30%
2. Thống kê
-Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số, tìm mốt và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu
Số câu
Số điểm 
%
2
2
20%
2
2
20%
3. Các kiến thức về tam giác
-Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận
-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau
Tính được độ dài đường trung tuyến, tỉ số diện tích của 2 tam giác
Số câu
Số điểm
%
 1
0,5
5%
2
2
20%
2
1,5
15%
5
4
40%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, so sánh được các góc thông qua các cạnh
Số câu
Số điểm
%
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
%
1
1
10%
2
1,5
15%
7
6
60%
2
1,5
15%
12
10
100%
ĐỀ BÀI
Câu 4: (2 điểm) Cho các đa thức:
	A = 3x2 – 4x + x3 – 12
	B = 4x + 1– 2x3 + 3x2 
	 a/. Sắp xếp 2 đa thức theo trình tự lũy thừa giảm dần của biến
 b/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A 
 c/. Hãy tính: A + B 
Câu 1: (1 điểm)
 Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
	2x2y ; x2yz ; – 5xy2 ; 8xy ; x2y 
Câu 2: (1 điểm)	 
	Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC 
Câu 3: (2 điểm)	
	 Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
6
4
3
2
10
5
7
9
5
10
1
2
5
7
9
9
5
10
7
10
2
1
4
3
1
2
4
6
8
10
	a/. Hãy lập bảng tần số và tìm môt của dấu hiệu? 
	b/. Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? 
Câu 4: (2 điểm) Cho các đa thức:
	A = 3x2 – 4x + x3 – 12
	B = 4x + 1– 2x3 + 3x2 
	 a/. Sắp xếp 2 đa thức theo trình tự lũy thừa giảm dần của biến
 b/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A 
 c/. Hãy tính: A + B 
Câu 5. (4 điểm)
	Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh: 
b) Chứng minh: AHB = AHC = 900 
 c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH. 
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, tính tỉ số: 
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1: 
 Các đơn thức đồng dạng là: 2x2y ; x2y
1,0
Câu 2:
ABC có: BC < AB < CA Nên: A< C < B (Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)
1,0
Câu 3:
a/. Bảng tần số:
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
3
4
2
3
4
2
3
1
3
5
N = 30
 Mốt của dấu hiệu là: 10
b/. Số trung bình cộng:
0,5
0,5
1
Câu 4:
a/. Sắp xếp 2 đa thức theo trình tự lũy thừa giảm dần của biến:
 A = x3 + 3x2 – 4x – 12
 B = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1
b/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A 
 Thay x = 2 vào đa thức A ta có:
 A = x3 + 3x2 – 4x – 12 = 23 + 3.22 – 4.2 – 12 
 = 8 + 12– 8 – 12 = 0. Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức A 
 c/. A + B = (x3 + 3x2 – 4x – 12) + (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1)
 = x3 + 3x2 – 4x – 12– 2x3 + 3x2 + 4x + 1
 = –x3 + 6x2 – 11 
0,5
0,5
1
Câu 5: 
- Vẽ hình viết đúng GT,KL 
0,5
a) Xét và có:	
	AH là cạnh chung.
	AB = AC (gt) .
	HB = HC (gt)
	Þ DAHB = DAHC ( c-c-c )
b/ Ta có DAHB = DAHC (cmt)
	Þ AHB = AHC
	mà: AHB = AHC = 180o (kề bù)
	Vậy AHB = AHC == 90o
c/ Ta có BH = CH = .BC =.10 = 5(cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHB ta có: 
Vậy AH=12(cm).
d/ Ta có: S ABC = AH. BC ; S GBC = GH. BC 
Và AH = 3GH (Tính chất trung tuyến của tam giác)
=> = = 3
1
1
1
0,5
V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV thu bài, NX ý thức làm bài của HS.
- Dặn HS về giải lại đề KT.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 4/5/2014
Ngày giảng: 7/5/2014
Tuần 37 - Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 (PHẦN SỐ HỌC)
I. MỤC TIÊU (CẢ HSKT):
- KT: GV chữa bài tập cho học sinh, củng cố lại các kiến thức đó học trong năm học
- KN: Thông qua việc chữa bài, rèn cho HS kĩ năng tính toán, biến đổi, trình bày,...
- TĐ: HS nhận ra điểm yếu của bản thân, tự có kế hoạch củng cố kiến thức cho mình ; GV thấy rõ điểm mạnh, yếu của HS từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thiết, và kiến thức hổng cho các em kịp thời.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV:	Bài KT học kì II, đáp án, thang điểm – Phần đại số 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1. Ổn định: 
 2. Vào bài: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra.
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài.
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , 
-Nhìn chung các em đã cách biết làm bài 
rút kinh nghiệm.
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
 - 1 số em làm bài khá tốt, có kĩ năng tính toán, biến đổi.
+ Nhược điểm : 
 - Một số HS Kĩ năng tính toán chưa thạo, khả năng biến đổi, kém .
-1 số em trình bày còn chưa khoa học 
- Một số em chưa nắm vững kiến thức. 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ Thông báo điểm cho HS
+ HS chữa bài vào vở , tham gia cùng chữa theo y/c của GV
+ HS nghe đọc điểm, nêu thắc mắc nếu có.
+ Giải quyết thắc mắc của HS nếu có.
+ Lấy điểm vào sổ 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao, trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt y/c. 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học thông qua bài KT.
Yêu cầu HS về giải lại bài kiểm tra cho nhớ, ôn kại các kiến thức trong năm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_7_chuong_trinh_hoc_ki_1.doc