I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I.
2. Kĩ năng:
- HS biết cách suy luận, trình bày bài toán.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Bảng phụ, thước kẻ, SGK, SGV, SBT, đề - đáp
2. Học sinh:
- SGK, SGV, SBT, vở, đồ dùng học tập
III. Phương pháp:
Ngày soạn: 25/10/2010 Tuần: 11 Tiết: 22 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I. 2. Kĩ năng: - HS biết cách suy luận, trình bày bài toán. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước kẻ, SGK, SGV, SBT, đề - đáp 2. Học sinh: - SGK, SGV, SBT, vở, đồ dùng học tập III. Phương pháp: - Luyện tập – Thực hành IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, phát bài kiểm tra ĩ Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng. Tính : 23.24 = A. 212 ; B. 27 ; C. 47 ; D. 412 36 : 32 = A. 34 ; B. 38 ; C. 13 ; D. 33 A. N ; B. Z ; C. –0,5 Q ; D. –2 N Nếu |x| = 15 thì: A. x = -15 ; B. x = 15 ; C. cả A và B ; A. không tồn tại giá trị nào của x A. ; B. -; C. ; D. A. 1,3636=1,(36); B. 0,131=0,(13) ; C. = 0,(36); D. cả a và b đều đúng II. TỰ LUẬN (7 đểm) 1. (2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất 2. (2đ) Tìm x biết: 3. (2đ) Tỉ số học sinh 2 lớp 7A và 7B là 8:9. Biết tổng số học sinh của 2 lớp là 68, tìm số học sinh mỗi lớp? 4. (1đ) So sánh : 2300 và 3200 ĩ Đáp án và biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm) 1(B); 2(A); 3(C); 4(C); 5(A); 6(C) II. TỰ LUẬN 1) A = ; B = 2) a) x = b) x 3) 7A(32); 7B(36) 4) 2300 < 3200 2. Nhận xét, đánh giá: - Thu bài kiểm tra, nhận xét thái độ làm bài của học sinh. - Đa số học sinh làm được bài, đặc biệt là phần trắc nghiệm. - HS còn yếu trong việc thực hiện các phép tính toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút ) Về nhà xem trước bài “ Đại lương tỉ lệ nghịch” chương II tiết sau học. 4. Rút kinh nghiệm: Ngày / / TT: Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: