Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 70

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 70

I) Mục tiêu:

 -Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh

 các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số

 -Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II) Phương tiện dạy học:

GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu

HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng

III) Phương pháp dạy học:

 Vấn đáp –Nêu và GQVĐ

IV) Hoạt động dạy học:

 

doc 152 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH TOÁN KHỐI 7
Cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hỡnh Học 70 tiết
Học Kỳ I : 19 tuần =72 tiết
 40 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2tiết =26 tiết
13 tuần đầu x 2tiết =26 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết =6 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết =6tiết
4 tuần cuối x 2 tiết =8tiết 
Học kỳ II :18 tuần =68 tiết
30 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết =24 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết =24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết =6 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết =6 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết =8tiết
 PHẦN ĐẠI SỐ 
 HỌC KỲ I
 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ -SỐ THỰC (32 tiết) 
Tuần
Tiết
Tờn bài dạy
Ghi chỳ 
1
1
Đ1 Tập hợp cỏc số hữu tỉ
2
Đ1Cộng ,trừ số hữu tỉ
2
3
Đ1Nhõn ,chia số hữu tỉ
4
Đ1Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ ..
3
5
 Luyện tập
6
Đ1Lũy thừa của một số hữu tỉ 
4
7
Đ11Lũy thừa của một số hữu tỉ(tt)
8
Luyện tập
5
9
Đ1Tỉ lệ thức 
10
Đ1 Tỉ lệ thức(tt)
6
11
Đ1Tinh chất của dóy cỏc tỉ số bằng nhau
12
Luyện tập
7
13
Đ1Số thập phõn hữu hạn ,số thập phõn vụ hạn 
phần 1
14
 Đ1Số thập phõn hữu hạn ,số thập phõn vụ hạn(tt)
phần cũn lại
8
15
Đ1Làm trũn số 
16
Luyện tập
9
17
Đ1Số vụ tỉ ,khỏi niệm căn bậc hai
18
Đ1số thực
10
19
Luyện tập
20
ễn tập chương I
11
21
ễn tập chương I
22
Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ( 18 tiết)
12
23
Đại lượng tỉ lệ thuận
24
Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ thuận
Phần 1
13
25
Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ thuận
Phần 2
26
Đaị l ương tỉ lệ nghich
14
27
Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ nghịch 
phần 1
28
Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ nghịch (tt)
phần 2
29
Hàm số
15
30
Luyện tập
31
Mặt phẳng tọa độ 
phần 1,2
32
Mặt phẳng tọa độ
phần cũn laị
16
33
Đồ thị hàm số y=ax (a 0)
34
Luyện tập
17
35
ễn tập chương II
36
Kiểm tra chương II
18
37
Thực hành MTBT
38
Thực hành MTBT
19
39
ễn tập HK I
40
Kiểm tra HK I
HỌC KỲ II
CHƯƠNG II THỐNG Kấ ( 10tiết)
20
41
Thu thập số liệu thống kờ
Phần 1,2
42
Thu thập số liệu thống kờ (tt)
Phần cũn lại 
21
43
Bảng “Tần số” 
Phần 1,2
44
Bảng “Tần số” (tt)
Phần cũn lại
22
45
Biểu đồ
Phần 1
46
Biểu đồ(tt)
Phần cũn lại
23
47
Số trung bỡnh cộng
48
Luyện tập
24
49
ễn tập chương III
50
Kiểm tra chương III
CHƯƠNG IV - BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ( 10 tiết)
25
51
Khỏi niệm biểu thức đại số 
52
Giỏ trị của biểu thức đại số 
26
53
Đơn thức
54
Đơn thức đồng dạng
27
55
Luyện tập
56
Đa thức 
28
57
Cộng ,trừ đa thức 
phần cộng 
58
Cộng ,trừ đa thức
phần trừ
29
59
Luyện tập
60
Đa thức một biến
30
61
C ộng ,trừ đa thức một biến 
Phần cộng 
62
C ộng ,trừ đa thức một biến
phần cũn lại
31
63
Luyện tập
64
Nghiệm của đa thức một biến
32
65
luyện tập
33
66
ễn tập chư ng IV
34
67
ễn tập chư ng IV
giảm tải
35
68
Kiểm tra chương IV
giảm tải
36
69
ễn tập HK I
giảm tải
37
giảm tải
70
Kiểm tra HK II
 Chương I Số hữu tỉ - Số thực
 Đ1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Mục tiêu:
 -Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
 các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số 
 -Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng
Phương phỏp dạy học:
 Vấn đỏp –Nờu và GQVĐ
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (5 phút)
- GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương .
GV nêu yêu cầu về sách vở, đò dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn 
Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài
2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ (14 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
H Đ1( ) Thế nào là số hữu tỉ
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
-Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ?
Vậy các số đều là các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ?
H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ?
-Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
 GV kết luận.
Học sinh làm bài tập ra nháp
Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét
HS: Với thì 
HS: 
Học sinh làm BT1 (SGK)
1. Số hữu tỉ:
VD: 
Ta nói: là các số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK-5
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có: 
-> là các số hữu tỉ
Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
3. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14 phút)
HĐ 2: ( ) Biểu diễn số hữu tỉ 
GV vẽ trục số lên bảng
Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ?
GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7)
Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần
 GV kết luận.
Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số
Một HS lên bảng trình bày
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở
Học sinh làm BT2 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Biểu diễn số hữu tỉ .
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Ta có: 
Bài 2 (SGK)
a) 
b) Ta có: 
4. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (12 phút)
So sánh hai phân số: 
 và 
Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK
H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ?
 GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và 
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng
Học sinh nghe giảng, ghi bài
Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét
3. So sánh hai số hữu tỉ
VD: So sánh và 
Ta có: 
Vì: và 
Nên 
*Nhận xét: SGK-7
?5: Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm 
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
VI – RÚT KINH NGHIỆM
 Đ2 cộng trừ số hữu tỉ
Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ nănglàm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-Cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”
Ph ư ơng Ph ỏp d ạy h ọc
 LTTh , Hợp tỏc nhúm
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
 HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c
 HS2: Chữa bài 5 (SGK)
 GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (13 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ?
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Với hãy hoàn thành công thức sau:
Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ?
GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
 GV kiểm tra và nhận xét.
Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số
Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở
Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Một học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
TQ: 
Ví dụ:
a) 
b) 
?1: Tính:
a) 
b) 
Bài 6: Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
3. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút)
Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9)
GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế
Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2 
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV giới thiệu phần chú ý
Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6)
Một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc (SGK-9)
Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở
Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Quy tắc chuyển vế
*Quy tắc: SGK- 9
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x biết:
?2: Tìm x biết:
a) 
b) 
*Chú ý: SGK-9
4. Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (10 phút)
GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10)
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra bài của một số em còn lại
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT10 (SGK)
GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách
C1: Thực hiện trong ngoặc trước.
C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp
 GV kết luận.
Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở
Hai học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT 10 (SGK)
Bốn học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi học sinh làm một phần
Học sinh lớp nhận xét kết quả
Bài 8 Tính:
a) 
c) 
Bài 9 Tìm x biết:
a) 
c)
Bài 10 Cho biểu thức:
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học bài theo SGK và vở ghi
BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT)
VI – RÚT KINH NGHIỆM
 Đ3 Nhân, chia số hữu tỉ
Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
Học sinh có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
 II-Phương tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô.
III-Ph ư ơng P hỏp d ạy h ọc:
 LTTH , hợp tỏc nhúm 
IV-Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
	HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính:
 (Kết quả: )
 H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
	HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết:
 (Đáp số: )
 H: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức
2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV nêu ví dụ: Tính: 
Nêu cách làm ?
Tương tự: 
Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
-Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ
GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK-12)
-Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng trình bày
 GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính
HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số
Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở
Ba học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính
TQ: Với 
Bài 11 (SGK)  ... 
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
-Có nhận xét gì về hệ số của các đa thức vừa tìm được?
 GV kết luận.
Học sinh làm bài tập 50 vào vở
-Hai học sinh lên bảng thu gọn 2 đa thức N, M
-Học sinh lớp nhận xét
-Hai học sinh khác lên bảng tính 
-Học sinh làm tiếp bài 51 (SGK)
-Hai HS lên bảng thu gọn và sắp xếp đa thức
-Hai HS lên bảng tính 
-HS lớp nhận xét, góp ý
-HS làm tiếp bài tập 52
HS: Giá trị của đa thức P(x) tại là P(-1)
-Ba HS lên bảng tính
-HS làm bài tập vào vở
Hai HS lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần
HS: Các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau
Bài 50 (SGK) Cho các đa thức:
a) Thu gọn các đa thức:
b) Tính: 
Bài 51 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến
b) Tính:
Bài 52 (SGK) Tính GTBT của
 tại :
a) 
b) 
c) 
Bài 53 (SGK) Cho hai đa thức:
Ta có:
Và: 
Nhận xét: Hệ số của các hạng tử cùng bậc của 2 hiệu trên là các số đối nhau
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại các bài tập đã chữa
BTVN: 39 -> 42 (SBT)
Đọc trước bài: “Nghiệm của đa thức một biến”
Ôn lại: “Quy tắc chuyển vế”
V- RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày dạy:
Tiết 62 nghiệm của đa thức một biến
Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức
Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không
Học sinh biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm,... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của đa thức
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-Ôn quy tắc chuyển vế
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra và đặt vấn đề (5 phút)
	HS1: Cho các đa thức:
	Tính: 
2. Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-GV nêu công thức đổi từ độ F sang độ C 
-Nước đóng băng ở bao nhiêu độ C ?
-Khi đó nước đóng băng ở bao nhiêu nhiệt độ F?
GV: giới thiệu đa thức P(x). . Khi nào P(x) có giá trị bằng 0 ?
-GV giới thiệu là một nghiệm của đa thức P(x)
H: Khi nào số a là 1 nghiệm của đa thức f(x)?
 GV kết luận.
Học sinh đọc bài toán và ghi bài vào vở
HS: Nước đóng băng ở 00 C
HS thay vào công thức rồi tìm được F
HS: Khi thì P(x) = 0
Học sinh phát biểu định nghĩa nghiệm của đa thức
1. Nghiệm của đa thức 
Bài toán: Công thức đổi từ độ F sang độ C là: 
-Nước đóng băng ở 00 C. Khi đó: 
Vậy nước đóng băng ở 320 F
Ta nói 32 là một nghiệm của đa thức 
*Đn: Cho đa thức f(x). Nếu thì ta nói a (hoặc ) là một nghiệm của đa thức f(x)
3. Hoạt động 3: Ví dụ (22 phút)
H: có là nghiệm của đa thức không? Vì sao ?
-Cho đa thức . Hãy tìm nghiệm của Q(x)? Giải thích ?
-Cho đa thức . Hãy tìm nghiệm của G(x) ?
H: Một đa thức khác đa thức 0 có thể có bao nhiêu nghiệm
-GV nêu chú ý (SGK)
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
H: Muốn kiểm tra xem một số có là nghiệm của đa thức hay không ta làm ntn ?
-GV yêu cầu HS làm tiếp ?2 
H: Làm thế nào để biết trong các số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức ?
-Có cách nào khác để xác định nghiệm của P(x) nữa không ?
-Cho đa thức 
Tính ?
Đa thức Q(x) nhận giá trị nào làm nghiệm ?
-Ngoài 2 nghiệm thì Q(x) còn nghiệm nào ko?
 GV kết luận.
HS tính rồi kết luận
Học sinh thảo luận nhóm tìm nghiệm của Q(x)
-Học sinh đọc kết quả
HS suy nghĩ, thảo luận
HS: Có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm, .. hoặc không có n0
HS: Thay giá trị của số đó vào đa thức. Nếu đa thức nhận giá trị bằng 0 thì số đó là nghiệm của đa thức
HS: Lần lượt thay các số đó vào đa thức rồi tính giá trị
HS: Cho rồi tìm x
Đại diện học sinh lên bảng trình bày bài giải
HS: Q(x) có bậc 2, nên có nhiều nhất 2 nghiệm. Q(x) không có nghiệm khác 3; -1
2. Ví dụ:
a) Cho đa thức 
*
 là 1 nghiệm của P(x
b) Cho đa thức 
Ta có: 
 là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
c) Đa thức không có nghiệm. Vì tại bất kỳ ta có: 
*Chú ý: SGK
?1: Cho đa thức 
Vậy là 3 nghiệm của đa thức M(x)
?2: a) Ta có 
Vậy là nghiệm của P(x)
b) Đa thức 
Vậy là nghiệm của đa thức Q(x)
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (7 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 54 (SGK)
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
GV kiểm tra và nhận xét
Học sinh làm bài tập 54 vào vở
-Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập
-HS lớp nhận xét, góp ý
Bài 54: 
 không là nghiệm của P(x)
*
 là 2 nghiệm Q(x)
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Học bài theo SGK và vở ghi
BTVN: 55, 56 (SGK) và 44, 46, 47, 50 (SBT)
Làm đề cương ôn tập chương IV
Tiết sau ôn tập chương IV
V- RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày dạy:
Tiết 63 ôn tập chương IV
Mục tiêu:
Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK+ Đề cương ôn tập chương
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn tập về khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Biểu thức đại số là gì? 
 Cho ví dụ ?
-Thế nào là một đơn thức ?
-Hãy viết một đơn thức có 2 biến x, y có bậc khác nhau ?
-Bậc của đơn thức là gì ?
-Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ?
-Đa thức là gì ? Cho ví dụ ?
-Hãy viết 1 đa thức của biến x có bậc 3 và 4 hạng tử ?
-Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức ?
-Bậc của đa thức là gì ?
 GV kết luận.
HS phát biểu định nghĩa biểu thức đại số và lấy ví dụ 
HS lấy ví dụ về đơn thức. Có thể: ; , .....
HS: Là tổng số mũ của phần biến có trong đơn thức
HS phát biểu định nghĩa đa thức và lấy ví dụ theo yêu cầu 
HS: Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất
I) Lý thuyết:
1. Biểu thức đại số:
VD: 
 , ....
2. Đơn thức:
VD: ; , .....
Ta có: x là đơn thức bậc 1
+) 0 là đơn thức không có bậc
3. Đa thức: là một tổng của những đơn thức
VD: 
Đa thức: có
+) hệ số cao nhất là -2
+) hệ số tự do là 1
+) và có bậc 3
2. Hoạt động 2: Luyện tập (24 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 58 (SGK)
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
-GV kiểm tra bài làm của một số HS ở dưới
-Yêu cầu học sinh chữa bài bạn
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm bài tập 60 (SGK)
Học sinh làm bài tập 58 (SGK
vào vở
-Hai học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh lớp nhận xét bài bạn
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 60 (SGK)
*Dạng I: Tính GTBT
Bài 58 (SGK)
a) 
Thay vào bt trên ta được:
b) 
Thay vào bt trên ta được:
Bài 60 (SGK)
Bể A: 100 lít và vòi 1: 30l/p
Bể B: 0 lít và vòi 2: 40l/p
-Sau 1 phút lượng nước có trong mỗi bể là bao nhiêu?
-GV yêu cầu HS điền các giá 
1 phút
2 phút
3 phút
4 phút
10 phút
Bể A
100+30
130+30
160+30
190+30
400
Bể B
0+40
40+40
80+40
120+40
400
Cả 2 bể
170 (l)
240 (l)
310 (l)
380 (l)
800 (l)
trị thích hợp vào trong bảng
-Từ đó hãy viết biểu thức đại số biểu thị số lít nước có trong mỗi bể sau x phút ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 59 (SGK)
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
-Yêu cầu học sinh lên bảng điền vào ô trống
-GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài 61 (SGK)
H: Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ?
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
H: Hai đơn thức tích có phải là hai đơn thức đồng dạng không ? Vì sao?
 GV kết luận.
-Hai học sinh lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần
-Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 59-SGK
-Đại diện học sinh lên bảng điền vào chỗ trống các đơn thức thích hợp
Học sinh độc lập làm bài tập 61 vào vở
HS nêu cách tính tích các đơn thức
-Hai HS lên bảng làm bài tập
HS: và là 2 đơn thức đồng dạng vì chúng có cùng phần biến
b) Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể A sau x phút
 (lít)
-Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể B sau x phút
 (lít)
Dạng II: Thu gọn đơn thức
Bài 59 (SGK)
Bài 61 Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc
a) 
Đơn thức có hệ số bằng 
và có bậc là 
b) 
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn tập quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức
BTVN: 62, 63, 65 (SGK) và 51, 52, 53 (SBT)
Tiết sau ôn tập tiếp
V- RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày dạy:
Tiết 64 Ôn tập chương IV (tiếp)
Mục tiêu:
Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức
Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức
Rèn tính cẩn thận cho học sinh 
Phương tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-đề cương ôn tập chương
Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
	HS1: Viết 1 BTĐS chứa biến x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Là một đơn thức bậc 3
Chỉ là một đa thức bậc 5 nhưng không là đơn thức
HS2: Cho đa thức: 
Sắp xếp M(x) theo lũy thừa giảm của biến
Tính và 
2. Hoạt động 2: Ôn tập và luyện tập (36 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-GV nêu bài tập 56 (SBT), yêu cầu HS làm
-Hãy thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến ?
-Tính , ?
H: có là nghiệm của f(x) ko ? Vì sao ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK
H: Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ?
-Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến?
-Hãy tính 
-Hãy chứng tỏ là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? Nêu cách làm ?
-GV dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 65 (SGK) yêu cầu HS làm
-Nêu cách làm của bài tập ?
-Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập
-Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức sao cho tại giá trị của đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10 ?
 GV kết luận.
HS làm bài tập 56 (SBT)
-Hai HS lần lượt lên bảng, mỗi HS làm một phần
HS: không là nghiệm của f(x). Vì tại thì f(x) nhận giá trị khác 0
HS làm bài tập 62-sgk
HS nhận xét được P(x) và Q(x) chưa thu gọn
-Hai HS lên bảng thu gọn P(x) và Q(x), mỗi HS làm một phần
-Hai HS khác lên bảng tính tổng và hiệu của P(x), Q(x)
-HS lớp nhận xét bài
HS: Ta đi tính P(0), Q(0) rồi kết luận
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 65-sgk
HS nêu cách làm của từng phần trong BT
-Đại diện HS lên bảng làm bài tập
HS đọc kỹ đề bài, suy nghĩ, thảo luận tìm cách làm của BT
Bài 56 (SBT) Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính: 
Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
b)Tính: 
c) 
Vậy là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức
a) 
Ta có: 
 là nghiệm của đa thức A(x)
b) 
Ta có: 
 là nghiệm của đa thức B(x)
c) 
Ta có: 
 là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 64 (SGK)
Giá trị của phần biến tại là:
Vậy các đơn thức phải tìm có hệ số là các số TN khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là . Chẳng hạn: 
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương
BTVN: 55, 56 (SGK)
Tiết sau ôn tập cuối năm
V- RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 7(24).doc