I) Mục tiêu:
-Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số
-Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng
III) Phương pháp dạy học:
Vấn đáp –Nêu và GQVĐ
IV) Hoạt động dạy học:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH TOÁN KHỐI 7 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hỡnh Học 70 tiết Học Kỳ I : 19 tuần =72 tiết 40 tiết 32 tiết 13 tuần đầu x 2tiết =26 tiết 13 tuần đầu x 2tiết =26 tiết 2 tuần tiếp x 3 tiết =6 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết =6tiết 4 tuần cuối x 2 tiết =8tiết Học kỳ II :18 tuần =68 tiết 30 tiết 38 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết =24 tiết 12 tuần đầu x 2 tiết =24 tiết 6 tuần cuối x 1 tiết =6 tiết 2 tuần tiếp x 3 tiết =6 tiết 4 tuần cuối x 2 tiết =8tiết PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ -SỐ THỰC (32 tiết) Tuần Tiết Tờn bài dạy Ghi chỳ 1 1 Đ1 Tập hợp cỏc số hữu tỉ 2 Đ1Cộng ,trừ số hữu tỉ 2 3 Đ1Nhõn ,chia số hữu tỉ 4 Đ1Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ .. 3 5 Luyện tập 6 Đ1Lũy thừa của một số hữu tỉ 4 7 Đ11Lũy thừa của một số hữu tỉ(tt) 8 Luyện tập 5 9 Đ1Tỉ lệ thức 10 Đ1 Tỉ lệ thức(tt) 6 11 Đ1Tinh chất của dóy cỏc tỉ số bằng nhau 12 Luyện tập 7 13 Đ1Số thập phõn hữu hạn ,số thập phõn vụ hạn phần 1 14 Đ1Số thập phõn hữu hạn ,số thập phõn vụ hạn(tt) phần cũn lại 8 15 Đ1Làm trũn số 16 Luyện tập 9 17 Đ1Số vụ tỉ ,khỏi niệm căn bậc hai 18 Đ1số thực 10 19 Luyện tập 20 ễn tập chương I 11 21 ễn tập chương I 22 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ( 18 tiết) 12 23 Đại lượng tỉ lệ thuận 24 Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ thuận Phần 1 13 25 Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ thuận Phần 2 26 Đaị l ương tỉ lệ nghich 14 27 Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ nghịch phần 1 28 Một số bài toỏn về ĐL tỉ lệ nghịch (tt) phần 2 29 Hàm số 15 30 Luyện tập 31 Mặt phẳng tọa độ phần 1,2 32 Mặt phẳng tọa độ phần cũn laị 16 33 Đồ thị hàm số y=ax (a 0) 34 Luyện tập 17 35 ễn tập chương II 36 Kiểm tra chương II 18 37 Thực hành MTBT 38 Thực hành MTBT 19 39 ễn tập HK I 40 Kiểm tra HK I HỌC KỲ II CHƯƠNG II THỐNG Kấ ( 10tiết) 20 41 Thu thập số liệu thống kờ Phần 1,2 42 Thu thập số liệu thống kờ (tt) Phần cũn lại 21 43 Bảng “Tần số” Phần 1,2 44 Bảng “Tần số” (tt) Phần cũn lại 22 45 Biểu đồ Phần 1 46 Biểu đồ(tt) Phần cũn lại 23 47 Số trung bỡnh cộng 48 Luyện tập 24 49 ễn tập chương III 50 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV - BIỂU THỨC ĐẠI SỐ ( 10 tiết) 25 51 Khỏi niệm biểu thức đại số 52 Giỏ trị của biểu thức đại số 26 53 Đơn thức 54 Đơn thức đồng dạng 27 55 Luyện tập 56 Đa thức 28 57 Cộng ,trừ đa thức phần cộng 58 Cộng ,trừ đa thức phần trừ 29 59 Luyện tập 60 Đa thức một biến 30 61 C ộng ,trừ đa thức một biến Phần cộng 62 C ộng ,trừ đa thức một biến phần cũn lại 31 63 Luyện tập 64 Nghiệm của đa thức một biến 32 65 luyện tập 33 66 ễn tập chư ng IV 34 67 ễn tập chư ng IV giảm tải 35 68 Kiểm tra chương IV giảm tải 36 69 ễn tập HK I giảm tải 37 giảm tải 70 Kiểm tra HK II Chương I Số hữu tỉ - Số thực Đ1 Tập hợp Q các số hữu tỉ Mục tiêu: -Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số -Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Phương tiện dạy học: GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng Phương phỏp dạy học: Vấn đỏp –Nờu và GQVĐ Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (5 phút) - GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương . GV nêu yêu cầu về sách vở, đò dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài 2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ (14 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng H Đ1( ) Thế nào là số hữu tỉ GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? -Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ? Vậy các số đều là các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ? H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? -Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q GV yêu cầu học sinh làm BT1 GV kết luận. Học sinh làm bài tập ra nháp Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6 Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét HS: Với thì HS: Học sinh làm BT1 (SGK) 1. Số hữu tỉ: VD: Ta nói: là các số hữu tỉ *Định nghĩa: SGK-5 Tập hợp các số hữu tỉ: Q ?1: Ta có: -> là các số hữu tỉ Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông 3. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14 phút) HĐ 2: ( ) Biểu diễn số hữu tỉ GV vẽ trục số lên bảng Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ? GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7) Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần GV kết luận. Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số Một HS lên bảng trình bày Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở Học sinh làm BT2 vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Biểu diễn số hữu tỉ . VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ta có: Bài 2 (SGK) a) b) Ta có: 4. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (12 phút) So sánh hai phân số: và Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ? GV kết luận. Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng Học sinh nghe giảng, ghi bài Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét 3. So sánh hai số hữu tỉ VD: So sánh và Ta có: Vì: và Nên *Nhận xét: SGK-7 ?5: Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT) VI – RÚT KINH NGHIỆM Đ2 cộng trừ số hữu tỉ Mục tiêu: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ Có kỹ nănglàm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ HS: SGK-Cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” Ph ư ơng Ph ỏp d ạy h ọc LTTh , Hợp tỏc nhúm Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút) HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c HS2: Chữa bài 5 (SGK) GV (ĐVĐ) -> vào bài 2. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (13 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ? Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Với hãy hoàn thành công thức sau: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ? GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK) Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài GV kiểm tra và nhận xét. Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số Học sinh thực hiện ?1 (SGK) Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý 1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ TQ: Ví dụ: a) b) ?1: Tính: a) b) Bài 6: Tính: a) b) c) d) 3. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút) Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ? GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9) GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2 Gọi hai học sinh lên bảng làm GV giới thiệu phần chú ý Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6) Một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc (SGK-9) Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Quy tắc chuyển vế *Quy tắc: SGK- 9 Với mọi Ví dụ: Tìm x biết: ?2: Tìm x biết: a) b) *Chú ý: SGK-9 4. Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (10 phút) GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10) Gọi hai học sinh lên bảng làm GV kiểm tra bài của một số em còn lại GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT10 (SGK) GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách C1: Thực hiện trong ngoặc trước. C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp GV kết luận. Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở Hai học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT 10 (SGK) Bốn học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi học sinh làm một phần Học sinh lớp nhận xét kết quả Bài 8 Tính: a) c) Bài 9 Tìm x biết: a) c) Bài 10 Cho biểu thức: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT) VI – RÚT KINH NGHIỆM Đ3 Nhân, chia số hữu tỉ Mục tiêu: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ Học sinh có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Rèn tính cẩn thận trong tính toán. II-Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ HS: SGK-ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô. III-Ph ư ơng P hỏp d ạy h ọc: LTTH , hợp tỏc nhúm IV-Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính: (Kết quả: ) H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: (Đáp số: ) H: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức 2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV nêu ví dụ: Tính: Nêu cách làm ? Tương tự: Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? -Phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK-12) -Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng trình bày GV kết luận. Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở Ba học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 1. Nhân hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính TQ: Với Bài 11 (SGK) ... -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập -Có nhận xét gì về hệ số của các đa thức vừa tìm được? GV kết luận. Học sinh làm bài tập 50 vào vở -Hai học sinh lên bảng thu gọn 2 đa thức N, M -Học sinh lớp nhận xét -Hai học sinh khác lên bảng tính -Học sinh làm tiếp bài 51 (SGK) -Hai HS lên bảng thu gọn và sắp xếp đa thức -Hai HS lên bảng tính -HS lớp nhận xét, góp ý -HS làm tiếp bài tập 52 HS: Giá trị của đa thức P(x) tại là P(-1) -Ba HS lên bảng tính -HS làm bài tập vào vở Hai HS lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần HS: Các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau Bài 50 (SGK) Cho các đa thức: a) Thu gọn các đa thức: b) Tính: Bài 51 (SGK) Cho hai đa thức: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến b) Tính: Bài 52 (SGK) Tính GTBT của tại : a) b) c) Bài 53 (SGK) Cho hai đa thức: Ta có: Và: Nhận xét: Hệ số của các hạng tử cùng bậc của 2 hiệu trên là các số đối nhau Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại các bài tập đã chữa BTVN: 39 -> 42 (SBT) Đọc trước bài: “Nghiệm của đa thức một biến” Ôn lại: “Quy tắc chuyển vế” V- RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tiết 62 nghiệm của đa thức một biến Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không Học sinh biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm,... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của đa thức Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ-phấn màu HS: SGK-Ôn quy tắc chuyển vế Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra và đặt vấn đề (5 phút) HS1: Cho các đa thức: Tính: 2. Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -GV nêu công thức đổi từ độ F sang độ C -Nước đóng băng ở bao nhiêu độ C ? -Khi đó nước đóng băng ở bao nhiêu nhiệt độ F? GV: giới thiệu đa thức P(x). . Khi nào P(x) có giá trị bằng 0 ? -GV giới thiệu là một nghiệm của đa thức P(x) H: Khi nào số a là 1 nghiệm của đa thức f(x)? GV kết luận. Học sinh đọc bài toán và ghi bài vào vở HS: Nước đóng băng ở 00 C HS thay vào công thức rồi tìm được F HS: Khi thì P(x) = 0 Học sinh phát biểu định nghĩa nghiệm của đa thức 1. Nghiệm của đa thức Bài toán: Công thức đổi từ độ F sang độ C là: -Nước đóng băng ở 00 C. Khi đó: Vậy nước đóng băng ở 320 F Ta nói 32 là một nghiệm của đa thức *Đn: Cho đa thức f(x). Nếu thì ta nói a (hoặc ) là một nghiệm của đa thức f(x) 3. Hoạt động 3: Ví dụ (22 phút) H: có là nghiệm của đa thức không? Vì sao ? -Cho đa thức . Hãy tìm nghiệm của Q(x)? Giải thích ? -Cho đa thức . Hãy tìm nghiệm của G(x) ? H: Một đa thức khác đa thức 0 có thể có bao nhiêu nghiệm -GV nêu chú ý (SGK) -GV yêu cầu học sinh làm ?1 H: Muốn kiểm tra xem một số có là nghiệm của đa thức hay không ta làm ntn ? -GV yêu cầu HS làm tiếp ?2 H: Làm thế nào để biết trong các số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức ? -Có cách nào khác để xác định nghiệm của P(x) nữa không ? -Cho đa thức Tính ? Đa thức Q(x) nhận giá trị nào làm nghiệm ? -Ngoài 2 nghiệm thì Q(x) còn nghiệm nào ko? GV kết luận. HS tính rồi kết luận Học sinh thảo luận nhóm tìm nghiệm của Q(x) -Học sinh đọc kết quả HS suy nghĩ, thảo luận HS: Có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm, .. hoặc không có n0 HS: Thay giá trị của số đó vào đa thức. Nếu đa thức nhận giá trị bằng 0 thì số đó là nghiệm của đa thức HS: Lần lượt thay các số đó vào đa thức rồi tính giá trị HS: Cho rồi tìm x Đại diện học sinh lên bảng trình bày bài giải HS: Q(x) có bậc 2, nên có nhiều nhất 2 nghiệm. Q(x) không có nghiệm khác 3; -1 2. Ví dụ: a) Cho đa thức * là 1 nghiệm của P(x b) Cho đa thức Ta có: là 2 nghiệm của đa thức Q(x) c) Đa thức không có nghiệm. Vì tại bất kỳ ta có: *Chú ý: SGK ?1: Cho đa thức Vậy là 3 nghiệm của đa thức M(x) ?2: a) Ta có Vậy là nghiệm của P(x) b) Đa thức Vậy là nghiệm của đa thức Q(x) 4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (7 phút) -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 54 (SGK) -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập GV kiểm tra và nhận xét Học sinh làm bài tập 54 vào vở -Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập -HS lớp nhận xét, góp ý Bài 54: không là nghiệm của P(x) * là 2 nghiệm Q(x) Hướng dẫn về nhà (1 phút) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 55, 56 (SGK) và 44, 46, 47, 50 (SBT) Làm đề cương ôn tập chương IV Tiết sau ôn tập chương IV V- RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tiết 63 ôn tập chương IV Mục tiêu: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ-phấn màu HS: SGK+ Đề cương ôn tập chương Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Ôn tập về khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ ? -Thế nào là một đơn thức ? -Hãy viết một đơn thức có 2 biến x, y có bậc khác nhau ? -Bậc của đơn thức là gì ? -Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ? -Đa thức là gì ? Cho ví dụ ? -Hãy viết 1 đa thức của biến x có bậc 3 và 4 hạng tử ? -Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức ? -Bậc của đa thức là gì ? GV kết luận. HS phát biểu định nghĩa biểu thức đại số và lấy ví dụ HS lấy ví dụ về đơn thức. Có thể: ; , ..... HS: Là tổng số mũ của phần biến có trong đơn thức HS phát biểu định nghĩa đa thức và lấy ví dụ theo yêu cầu HS: Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất I) Lý thuyết: 1. Biểu thức đại số: VD: , .... 2. Đơn thức: VD: ; , ..... Ta có: x là đơn thức bậc 1 +) 0 là đơn thức không có bậc 3. Đa thức: là một tổng của những đơn thức VD: Đa thức: có +) hệ số cao nhất là -2 +) hệ số tự do là 1 +) và có bậc 3 2. Hoạt động 2: Luyện tập (24 phút) -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 58 (SGK) -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập -GV kiểm tra bài làm của một số HS ở dưới -Yêu cầu học sinh chữa bài bạn -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm bài tập 60 (SGK) Học sinh làm bài tập 58 (SGK vào vở -Hai học sinh lên bảng làm bài tập Học sinh lớp nhận xét bài bạn Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 60 (SGK) *Dạng I: Tính GTBT Bài 58 (SGK) a) Thay vào bt trên ta được: b) Thay vào bt trên ta được: Bài 60 (SGK) Bể A: 100 lít và vòi 1: 30l/p Bể B: 0 lít và vòi 2: 40l/p -Sau 1 phút lượng nước có trong mỗi bể là bao nhiêu? -GV yêu cầu HS điền các giá 1 phút 2 phút 3 phút 4 phút 10 phút Bể A 100+30 130+30 160+30 190+30 400 Bể B 0+40 40+40 80+40 120+40 400 Cả 2 bể 170 (l) 240 (l) 310 (l) 380 (l) 800 (l) trị thích hợp vào trong bảng -Từ đó hãy viết biểu thức đại số biểu thị số lít nước có trong mỗi bể sau x phút ? -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 59 (SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ) -Yêu cầu học sinh lên bảng điền vào ô trống -GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài 61 (SGK) H: Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ? -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập H: Hai đơn thức tích có phải là hai đơn thức đồng dạng không ? Vì sao? GV kết luận. -Hai học sinh lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần -Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 59-SGK -Đại diện học sinh lên bảng điền vào chỗ trống các đơn thức thích hợp Học sinh độc lập làm bài tập 61 vào vở HS nêu cách tính tích các đơn thức -Hai HS lên bảng làm bài tập HS: và là 2 đơn thức đồng dạng vì chúng có cùng phần biến b) Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể A sau x phút (lít) -Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể B sau x phút (lít) Dạng II: Thu gọn đơn thức Bài 59 (SGK) Bài 61 Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc a) Đơn thức có hệ số bằng và có bậc là b) Hướng dẫn về nhà (1 phút) Ôn tập quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức BTVN: 62, 63, 65 (SGK) và 51, 52, 53 (SBT) Tiết sau ôn tập tiếp V- RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tiết 64 Ôn tập chương IV (tiếp) Mục tiêu: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức Rèn tính cẩn thận cho học sinh Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ-phấn màu HS: SGK-bảng nhóm-đề cương ôn tập chương Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) HS1: Viết 1 BTĐS chứa biến x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau: Là một đơn thức bậc 3 Chỉ là một đa thức bậc 5 nhưng không là đơn thức HS2: Cho đa thức: Sắp xếp M(x) theo lũy thừa giảm của biến Tính và 2. Hoạt động 2: Ôn tập và luyện tập (36 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -GV nêu bài tập 56 (SBT), yêu cầu HS làm -Hãy thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến ? -Tính , ? H: có là nghiệm của f(x) ko ? Vì sao ? -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK H: Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ? -Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến? -Hãy tính -Hãy chứng tỏ là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? Nêu cách làm ? -GV dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 65 (SGK) yêu cầu HS làm -Nêu cách làm của bài tập ? -Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập -Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức sao cho tại giá trị của đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10 ? GV kết luận. HS làm bài tập 56 (SBT) -Hai HS lần lượt lên bảng, mỗi HS làm một phần HS: không là nghiệm của f(x). Vì tại thì f(x) nhận giá trị khác 0 HS làm bài tập 62-sgk HS nhận xét được P(x) và Q(x) chưa thu gọn -Hai HS lên bảng thu gọn P(x) và Q(x), mỗi HS làm một phần -Hai HS khác lên bảng tính tổng và hiệu của P(x), Q(x) -HS lớp nhận xét bài HS: Ta đi tính P(0), Q(0) rồi kết luận Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 65-sgk HS nêu cách làm của từng phần trong BT -Đại diện HS lên bảng làm bài tập HS đọc kỹ đề bài, suy nghĩ, thảo luận tìm cách làm của BT Bài 56 (SBT) Cho đa thức a) Thu gọn đa thức f(x) b) Tính: Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức: a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến b)Tính: c) Vậy là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức a) Ta có: là nghiệm của đa thức A(x) b) Ta có: là nghiệm của đa thức B(x) c) Ta có: là 2 nghiệm của đa thức Q(x) Bài 64 (SGK) Giá trị của phần biến tại là: Vậy các đơn thức phải tìm có hệ số là các số TN khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là . Chẳng hạn: Hướng dẫn về nhà (1 phút) Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương BTVN: 55, 56 (SGK) Tiết sau ôn tập cuối năm V- RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: