Tiết 19: SỐ THỰC
I - Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung của tất cả số hữu tỷ và vô tỷ, -Kĩ năng: Rèn kỹ năng biểu diễn thập phân của số thực hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R.
II - Chuẩn bị:
GV: Máy tính bỏ túi, com pa, bảng phụ
HS: Máy tính bỏ túi, com pa
Ngµy so¹n: ......................... Ngµy gi¶ng: ....................... Tiết 19: SỐ THỰC I - Mục tiêu: -Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung của tất cả số hữu tỷ và vô tỷ, -Kĩ năng: Rèn kỹ năng biểu diễn thập phân của số thực hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R. II - Chuẩn bị: GV: Máy tính bỏ túi, com pa, bảng phụ HS: Máy tính bỏ túi, com pa III - Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức:(1’) Sĩ số: 7C: 7D: 7E: 2.Kiểm tra bài cũ:( 7’) HS1.- Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số ĐN ( SGK – 41) a ³ 0 Làm bài tập 85 SGK - HS2 .- Nêu quan hệ số Q; số I với số - Số thập phân gồm thập phân Lấy ví dụ minh họa. + Số thập phân hữu hạn Q + Số thập phân vô hạn tuần hoàn + Số thập phân vô hạn không tuần Hoàn I GV: Số vô tỷ và số hữu tỷ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực Vậy để so sánh hai số thực và biểu diễn số thực trên trục số như thế nào Bài học hôm nay giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 20’) Số thực ? Lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ viết dưới dạng căn bậc 2? ? Chỉ ra số nào là số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ: GV: Tất cả các số trên, số hữu tỷ và số vô tỷ gọi chung là số thực. GV: Giới thiệu Ký hiệu là R. ? Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ mối quan hệ giữa các tập hợp số đó Làm ?1 ? x có thể là những số nào GV: Bảng phụ bài 87/44-SGK HS lên bảng thực hiện điền các kí hiệu vào ô GV: Cho HS trả lời miệng bài 88 / 44- SGK. GV: Với x, y ÎR bất kỳ ta có: x = y; x y. - Vì số thực nào cũng có thể viết được dưới dạng số thập phân( Hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỷ viết dưới dạng số thập phân. * Để so sánh 2 số thực ta làm như thế nào? GV: Cho HS làm ? 2 -GV: Giới thiệu a, b Î R; a, b > 0 Ta có tính chất. ? Hãy so sánh 4 và ? Các nhóm trình bày bài Học sinh lấy ví dụ. 0; 2; -5; ; 0,2; 1,(45) Î Q 3,13215; Î I N , Z , Q , I, R. NZ Q R; I R x Î R ta hiểu rằng x là số thực x có thẻ là số hữu tỷ, hoặc số vô tỷ HS thực hiện a) Hữu tỷ ; Vô tỷ b) Số thạp phân vô hạn không tuần hoàn. HS nêu cách so sánh . a)2,(35) < 2,369121 b) – 0,(63) = HS hoạt động nhóm 4 = mà 16 > 13 > 4 > 1 - Số thực: *Khái niệm: SGK/43 I và Q gọi là số thực *Ví dụ: 7; ; 5,136; -2; ... Ký hiệu: Tập hợp các số thực: R +) Với x, y Î R. Ta có: x = y; x y. +) So sánh hai số thực : Ta viết số thực dưới dạng số thập phân rồi so sánh. Ví dụ: a) 0,3192 < 0,32(5) *Với a,bÎ R; a, b > 0 Nếu a > b => *Hoạt động 2 ( 10’) Trục số thực ? Đọc SGK để nghiên cứu cách biểu diễn trên trục số GV: Vẽ trục số ? Lên bảng biểu diễn trên trục số GV: Việc biểu diễn trên trục số (điều đó không phải bất kỳ điểm nào trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ hay các điểm hữu tỷ không lấp đầy trục số. + Người ta đã chứng minh được: *Mỗi số thực biểu diễn bằng 1 điểm trên trục số. *Ngược lại. => các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số -> trục số gọi là trục số thực. GV : Bảng phụ hình H7 cho biết ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn số hữu tỷ nào? Các số vô tỷ nào ? Đọc nội dung chú ý Học sinh tự đọc SGK -1 em lên biểu diễn. -Học sinh nghe GV giới thiệu về trục số thực. - Các số hữu tỷ -3/5; 0; 3 ; 41,(6) - Các số vô tỷ -.... 2. Trục số thực: Biểu diễn trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực . - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số Do đó : trục số còn được gọi là trục số thực. Chú ý: SGK/44 * Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập ( 5’) ? Tập hợp R gồm những loại số nào ? Vì sao nói trục số là trục số thực ? Làm bài tập 89 SGK – 45 GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có HS trả lời Hs thảo luận làm và trả lời a, c ) Đ ; b) S vì còn cả số vô tỷ 3. Luyện tập: Bài tập 89 SGK – 45 a, c ) Đ ; b) S vì còn cả số vô tỷ 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Học thuộc bài - BTVN : 90, 91, 92, 93 SGK – 45 Bài tập nâng cao : Bài 1 : Tính hợp lý : A = 7,3. 10,5 – 7,3. 15 + 2,7 . 10,5 – 15. 2,7 B = ( -55,7) +{( +55,7)+ [( +10,25) + ( - 0,25)]} Bài 2: So sánh các số thực sau: a) 1,(05) và 0,0(31) b) 0,001 và 0,(001)
Tài liệu đính kèm: