Giáo án Đại số khối 7 tiết 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

Giáo án Đại số khối 7 tiết 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

 TIẾT 28: MỘT SỐ BÀI TOÁN

 VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

I - Mục tiêu :

-Kiến thức : Học xong bài này học sinh cần biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch

- Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích bài toán, dùng lập luận để giải

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc

II - Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ: ghi bài tập 1, 2 và lời giải.

 HS : Xem trước bài mới

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 tiết 28: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngµy so¹n: .........................
Ngµy gi¶ng: .......................
 	 TIẾT 28: MỘT SỐ BÀI TOÁN 
 VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I - Mục tiêu :
-Kiến thức : Học xong bài này học sinh cần biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích bài toán, dùng lập luận để giải 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc
II - Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ: ghi bài tập 1, 2 và lời giải. 
 HS : Xem trước bài mới 
III - Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức : (1’)
 - Kiểm tra sĩ số :	7C	 7D 7E
2. Kiểm tra bài cũ:	Kiểm tra viết 15 phút
( Đề + Đáp án, biểu điểm ở cuối giáo án)
 	3 .Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 ( 17’) Bài toán2
? Đọc và tóm tắt bài 
? Nếu gọi số máy mỗi đội là x1,x1, x3 , x4 ta có điều gì
? Cung công việc số máy và số ngày HTCV là 2 đại lượng TLT hay TLN
? Áp dụng t/ c 1 của 2 đại lượng TLN ta có các tích nào bằng nhau 
? Hãy biến đổi thành dãy tỷ số bằng nhau
? Tìm x1,x1, x3 , x4 = ?
GV : x1,x1, x3 , x4 TLN với 4, 6, 10, 12 thì 
x1,x1, x3 , x4 TLT với
? Nếu y tỷ lệ nghịch với x thì y TLT với đại lượng nào 
GV : Cho HS làm ? 
GV : Hướng dẫn câu a
? Nêu công thức liên hệ giữa x, y
? Công thức liên hệ giữa y, z
?Công thức liên hệ giữa x, z
? Tương tự làm câu b
4 đội có 36 máy cày (cùng năng xuất, công việc bằng nhau)
Đ1 HTCV trong 4 ngày
Đ2 HTCV trong 6 ngày
Đ3 HTCV trong 10 ngày
Đ4 HTCV trong 12 ngày
Tính số máy mỗi đội 
x1+x1+ x3 + x4 = 36
Số máy và số ngày là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch
4.x1 = 6.x1= 10.x3= 12.x4
y TLT với 
b) Vì x, y TLN 
=> x =
Vì y,z TLT => y = b.z
Vậy : x, z Tỷ lệ nghịch
2.- Bài toán 2
Gọi số máy của 4 đội lần lượt là: x1; x2; x3; x4 (máy)
Ta có x1 + x2 + x3  + x4 = 36
Vì số máy TLN với số ngày HTCV nên : 4x1 = 6x2 =10x3 = 12x4
Hay 
Theo tính chất dạng TS = n sau:
Vậy: x1 =.60 = 15; x3 = .60=4
 x2 = ; x4 =
Trả lời số máy của 4 đội lần lượt là 15, 10, 6, 5
?
a). x và y TLN ta có:
 y = , x =
y và z TLN tacó y = 
=> x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số 
 x =
 => x = 
y = bz xz = 
=> x TLN với z theo hệ số 
* Hoạt động 2- Củng cố - Luyện tập ( 10’)
? Đọc và tóm tắt bài 19- SGK – 61
? Cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng
GV : Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
? Đại diện nhóm trình bày
? Nhận xét ?
GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có
HS tóm tắt bài 
Hs trả lời
HS hoạt động nhóm làm bài
HS theo dõi, sửa chữa và ghi vở
3 - Luyện tập
Bài 19-SGK - 61
 gọi giá tiền mua vải loại I là a(đ/m)
Thì giá tìm mua vài loại II là 85% a(đ/m)
Với giá a(đ/m) thì mua được 51 m Loại 1
..85% a (đ/m)thì mua được x(mLoại 2) vì gía tiền và số m vài tỷ lệ nghịch ta có:
(m)
4- Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học và nắm vững mối quan hệ giữa các đại lượng là quan hệ TLT hay TLN
 - BTVN : 17, 19, 20, 21 SGK – 61
 - Tiết sau luyện tập 
KIỂM TRA 15 PHÚT- Môn: Đại số - Bài số 3	ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:Lớp:. Điểm:.GV chấm:
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Đại lượng x,y tỉ lệ thuận (TLT) hay tỉ lệ nghịch(TLN).
Hãy viết (TLT) hay (TLN) vào ô trống .
x
-3
-2
3
1
x
-6
-3
1
15
x
-7
7
14
21
y
-4
-6
4
12
y
-12
-6
2
30
y
-21
21
42
63
a.	b.	c.
Câu 2 : (3 điểm) Nối mỗi câu ở cột I với kết qủa ở cột II để được câu đúng.
Cột I
Cột II
1. Cho x,y tỉ lệ nghịch nếu 
 x = 2 y =15
a. thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k’=
2. y =
b. thì x và y tỉ lệ thuận 
3. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 
 k = - 3
c. thì a = 30
Câu 3 : (4 điểm) 3 người xây 1 bức tường hết 7 giờ .Hỏi 4 người xây bức tường đó hết bao lâu 
( năng suất như nhau)
KIỂM TRA 15 PHÚT- Môn: Đại số - Bài số 3	ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:Lớp:. Điểm:.GV chấm:
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Đại lượng x,y tỉ lệ thuận (TLT) hay tỉ lệ nghịch(TLN).
Hãy viết (TLT) hay (TLN) vào ô trống .
x
-3
-2
3
1
x
-6
-3
1
2
x
-7
7
14
21
y
-6
-4
6
2
y
-2
-4
12
6
y
-21
21
42
63
a.	b.	c.
Câu 2 : (3 điểm) Nối mỗi câu ở cột I với kết qủa ở cột IIđể được câu đúng.
Cột I
Cột II
1. y =
a. thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k’=
2. Cho x,y tỉ lệ nghịch nếu 
 x = 3 , y =15
b. thì x và y tỉ lệ thuận 
3. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 
 k = - 2
c. thì a = 45
Câu 3 : (4 điểm) 3 người xây 1 bức tường hết 7 giờ .Hỏi 4 người xây bức tường đó hết bao lâu 
( năng suất như nhau)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15PH _ ĐẠI SỐ _ BÀI SỐ 3
Đáp án biểu điểm : Đề số 1
Câu 1	: 3đ Mỗi ý điền đúng được 1 điểm
	a. TLN	b. TLT	c. TLT
Câu 2: 3đ Mỗi ý nối đúng được 1 điểm
	1- c	2-b	3- a
Câu3: (4 điểm) 
Gọi thời gian cần tìm là x ( giờ)	1điểm
 Ta có tgian và số người tỷ lệ nghịch nên 	1điểm
 giờ	1điểm
Trả lời: 9 người xây bức tường hết 5giờ	1điểm
Đáp án biểu điểm : Đề số 2
Câu 1	: 3đ Mỗi ý điền đúng được 1 điểm
	a. TLT	b. TLN	c. TLT
Câu 2: 3đ Mỗi ý nối đúng được 1 điểm
	1- b	2-c	3- a
Câu3: (4 điểm) 
Gọi thời gian cần tìm là x ( giờ)	1điểm
 Ta có tgian và số người tỷ lệ nghịch nên 	1điểm
 giờ	1điểm
Trả lời: 9 người xây bức tường hết 5giờ	1điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28.doc