A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không? (Theo bảng, công thức, sơ đồ).
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh-Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Ngày soạn: Tiết: 30 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm hàm số. - Rèn luyện kĩ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không? (Theo bảng, công thức, sơ đồ). - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập. C. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh-Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu khái niệm hàm số? Chữa bài tập 27/64 SGK. - Chữa bài tập 26/64 SGK. - Cho hàm số : y = f(x) = 5 – 2x a/ Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(3) b/ Tính các giá trị của x tương ứng với y = 5; 3 ; 1 c/ Hỏi y và x có TLT không ? TLN không ? Vì sao ? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 28/64 SGK: Cho hàm số y f(x) = 12/x a, f(5) = ? f(-3) = ? b, Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng. Bài 29/64 SGK: Cho hàm số y=f(x)=x2 - 2 Hãy tính: f(2); f(1); f(0); f(-1); f(-2) Bài 30/64 SGK: Cho hàm số y=f(x) = 1 - 8x Khẳng định nào sau đây là đúng? a, f(-1) = 9? ; b, f(1/2) = -3? c, f(3) = 2?. Để trả lời bài này ta phải làm gì? Bài 31/65 SGK Cho hàm số Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau? GV: Biết x, tính y như thế nào? Biết y, tính x như thế nào? - HS lên bảng thực hiện b, x -6 -4 -3 -2 5 6 12 y -2 -3 -4 -6 2,4 2 1 Học sinh lần lượt lên bảng thực hiện. f(2) = 22 - 2 = 2; f(1) = -1; f(0) = -2 f(-1) = -1; f(-2) = 2 HS: Ta phải tính f(-1); f(1/2); f(3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài. Ta có: f(-1) = 1 - 8(-1) = 9. a đúng f(1/2) = 1 - 8.(1/2) = -3 b đúng f(3) = 1 - 8.3 = -23 c sai. Học sinh trả lời rồi lên bảng tính x, y. x -0,5 -3 0 4,5 9 y -2 0 3 6 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; Khái niệm hàm số. - Làm bài tập 36 à 43/48-49 SBT.
Tài liệu đính kèm: