A. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi đề bài tập.
C. Tiến trình dạy - học:
Ngày soạn: Tiết: 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG A. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập. C. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ a, Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ một đơn thức bậc 4 với các biến x, y, z - Chữa bài tập 18a/12SBT. Tình giá trị của biểu thức 5x2y2 tại x = -1, y = -1/2 b, Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số ? 0. Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn: Hoạt động 2: 1. Đơn thức đồng dạng - Cho HS hoạt động nhóm làm ?1 - Giới thiệu các đơn thức ở câu a là đơn thức đồng dạng và hỏi thế nào là hai đơn thức đồng dạng? => chú ý. - Cho HS làm ?2 - HS hoạt động nhóm. -HS trả lời. - Bạn Phúc nói đúng. I/ Đơn thức đồng dạng : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Ví dụ : 2x3y2 ; -5x3y2 ; x3y2 là những đơn thức đồng dạng * Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thứuc đồng dạng Hoạt động 3: 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng - Cho HS tính tổng 2 biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72. 55 Tương tự trên GV hướng dẫn học sinh tính. 2x2y + x2y 3xy2 - 7xy2 Vậy để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? - GV cho học sinh làm ?3 Học sinh tính : A + B = 2 .72.55 + 72.55 = (2+ 1).77.55 = 3.72.55 HS thực hiện: * 2x2y + x2y = (2+1) x2y = 3x2y * 3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 = - 4xy2 - Học sinh trả lời - Thực hiện ?3 II/ Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng : Ví dụ : Cộng hai đơn thức sau : * 2x2y + x2y = (2 + 1). x2y = 3x2y * 3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 = - 4xy2 Vậy để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta Cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Hoạt động 4: Củng cố - GV cho học sinh phát biểu: + Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. + Thế nào cộng (trừ) hai đơn thức đồng dạng. Sau đó cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 18/35SGK. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà Làm bài tập: 19, 20, 21/36 SGK. 19, 20, 21, 22/12 SBT.
Tài liệu đính kèm: