A/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi våí
Ngày soạn: Tiết :6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi våí Hoạt động 1: Kiểm tra * a) Tìm x biết: | x + 1,3| = 4,7 b) Tính theo 2 cách: F = -3,1 (3 - 5,7) Cho a là 1 số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa: 34. 35; 58: 52 Học sinh cả lớp theo dõi, nhận xét. Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Giáo viên: Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n (n e N, n >1) của số hữu tỉ x. (tương tự như đối với số N) - GV giới thiệu x, n và các qui ước. - GV: Nêu x được viết dưới dạng (a,b e Z, b ¹ 0) thì xn được tính như thế nào? ?1 Giáo viên cho HS làm - Học Sinh phát biểu định nghĩa và viết công thức: - Học sinh viết được: n thứa số xn = x.x...x ( xÎQ,nÎN,n>1) - GV cùng làm với HS: +(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25. +(-0,5)3=(-0,5).(-0,5).(-0,5) = - 0,125. + (9,7)0 = 1. + I/ Luyî thæìa våïi säú muî tæû nhiãn : xn = x.x...x n thứa số ( xÎQ,nÎN,n>1) * Qui æåïc x1 = x ; x0 = 1 (x0) * Khi viãút säú hæîu tyí x dæåïi daûng (a, b ÎZ; b0), ta coï: Hoạt động 3: 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số - GV: Cho a e N, m,n e N và m/ n thì : am . an = ? am : an = ? Tương tự xeQ, m,n eN; m/n thì: xm . xn = ? xm : xn = ? Phát biểu thành lời? GV cho học sinh làm ? 2 Học sinh viết công thức rồi phát biểu thành lời Học sinh thực hiện: + (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 + (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3 II/ Têch vaì thæång cuía hai luyî thæìa : xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n (x 0 ; m n) Vê duû : a/ (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b/ (-0,25)5 : (-0,25)2 = (-0,25)5 - 2 = (-0,25)3 Hoạt động 4: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa - GV cho HS làm ?3 Tính và so sánh: a. (22)3 và 26 b. và Tổng quát (xm)n = ? GV cho HS làm ?4 Học sinh thực hiện: (22)3 = 22 . 22. 22 = 26. - Nhoïm âäi III/ Luyî thæìa cuía luyî thæìa : Tổng quát: (xm)n = xm.n Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập - Viết tóm tắt 4 công thức . - Cho HS làm bài 27/19 SGK. - Cho HS làm bài 28 và 31/19 (HS hoạt động theo nhóm) - Học sinh tự viết. - Hai HS lên bảng giải. - Gọi từng nhóm đọc kết quả. Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà - Học bài kết hợp với SGK. - Bài tập 29, 30, 32, 33/19- 20 SGK; 39, 40, 42, 43/9 SBTập.
Tài liệu đính kèm: