I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7.
2. Kĩ năng:
- HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận trong tính toán, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Bảng phụ, thước kẻ, SGK, phấn màu.
2. Học sinh:
- Dụng cụ học tập đầy đủ, Ôn tập các kiến thức đã học, Làm các bài tập được giao
Ngày soạn: 11/04/2011 Tuần: 33 Tiết: 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7. 2. Kĩ năng: - HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận trong tính toán, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước kẻ, SGK, phấn màu. 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập đầy đủ, Ôn tập các kiến thức đã học, Làm các bài tập được giao III. Phương pháp: - Gợi mở – Vấn đáp - Luyện tập – Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Dạng bài tập về số hữu tỉ ( 15 phút ) Bài tập 1: Cho HS đọc đề và làm bt 1 Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại Bài tập 2: Cho HS đọc đề và suy nghĩ làm bt 2 Yêu cầu HS nhắc lại quy ước về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gọi 1 HS lên bảng làm phần a, 1 HS làm phần b GV chốt lại HS đọc đề và làm bt 1 trang 88 SGK 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung HS ghi nhận 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung HS đọc đề và suy nghĩ làm bt 2 HS nhắc lại quy ước về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 HS lên bảng làm phần a, 1 HS làm phần b HS thống nhất kết quả ghi vở 1.Dạng bài tập về số hữu tỉ: Bài tập 1 a)9,6. - (2.125 - ): = = 9,6. - (250 - ): = 9,6.- ( - ): =9,6. - : = = 24 - = b) = = = Bài tập 2 trang 89 SGK: a)ïxï+ x = 0 hay ïxï = - x khi x £ 0 b)x + ïxï = 2x hay ïxï= 2x – x hay ïxï = x khi x ³ 0. Hoạt động 2: Dạng bài tập về số hữu tỉ ( 15 phút ) Cho HS đọc đề và suy nghĩ tìm cách làm bt 4 trang 89 SGK Gọi 1 HS nhắc lại tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Gọi 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn HS đọc đề và suy nghĩ tìm cách làm bt 4 trang 89 SGK HS nhắc lại tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 HS lên bảng làm HS khác nhận xét bổ sung 2. Dạng bài toán về dãy tỉ số bằng nhau, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Bài tập 3: Gọi số tiền lãi được chia lần lượt là x,y,z (triệu đồng) Þ x + y + z = 560 Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: Þ x = 40.2 = 80 y = 40 . 5 = 200 z = 40 . 7 = 280 Vậy số tiền lãi được chi lần lượt là 80, 200, 280 triệu đồng. Hoạt động 3 : Bài tập về hàm số – đồ thị hàm số ( 12 phút ) Bài tập 4 Cho HS đọc đề suy nghĩ và tìm cách làm bt 4 Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gọi 1 HS lên bảng làm phần c Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn. Bài tập 5 Cho HS đọc đề , suy nghĩ làm bt 5 Gọi 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại HS đọc đề suy nghĩ và tìm cách làm bt 4 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung 1 HS lên bảng làm phần c HS khác nhận xét bổ sung Cho HS đọc đề , suy nghĩ làm bt 5 1 HS lên bảng làm HS khác nhận xét bổ sung 3. Bài tập về hàm số – đồ thị hàm số: Bài tập 5 trang 89 SGK: Thay x = 0 Þ y = -2. 0 + = 0 + = Vậy điểm A(0; ) thuộc đồ thị hàmsố y = - 2x + Thay x = Þ y = -2. + = -1 + = ¹-2 Vậy điểm B(; -2) không thuộc đồ thị hàmsố y = - 2x + Thay x = Þ y = -2. + = - + = 0 Vậy điểm C(;0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x + Bài tập 5 Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(-2; -3) nên ta có: -3 = a(-2) a = - 3: ( - 2) a = 1,5 Hoạt động 4: Củng cố ( 2 phút ) - Yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức đã học hôm nay. - Cuối giờ GV tổng kết rút kinh nghiệm về bài làm của HS, GV cần chỉ ra một số sai sót thường mắc để HS khắc phục. Hoạt động 5: Híng dÉn dỈn dß ( 1 phút ) - Nắm chắc các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, hàm số và đồ thị của hàm số - Làm các phần còn lại của các bài tập trên. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. V. Rút kinh nghiệm: Ngày: / / Tổ trưởng Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: