I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7.
2. Kĩ năng:
- HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận trong tính toán, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Bảng phụ, thước kẻ, SGK, phấn màu.
2. Học sinh:
- Dụng cụ học tập đầy đủ, Ôn tập các kiến thức đã học, Làm các bài tập được giao
Ngày soạn: 11/04/2011 Tuần: 33 Tiết: 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM (T 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7. 2. Kĩ năng: - HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận trong tính toán, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, thước kẻ, SGK, phấn màu. 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập đầy đủ, Ôn tập các kiến thức đã học, Làm các bài tập được giao III. Phương pháp: - Gợi mở – Vấn đáp - Luyện tập – Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Dạng bài tập về tính giá trị của biểu thức ( 20 phút ) GV treo bảng phụ bài tập 1 Cho HS đọc đề và làm bt 1 Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gọi 1 HS lên bảng làm phần c Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại HS đọc đề và làm bt 1 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung HS ghi nhận 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung 1 HS lên bảng làm phần c HS khác nhận xét bổ sung 4.Dạng bài tập về tính giá trị của biểu thức: Bài tập 1 a)Thay c = 0,7 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là 2,7.(0,7)2 – 3,5.0,7 =2,7.0,49 – 3,5.0,7 = 1,323 – 2,45 = - 1,127 Vậy giá trị của biểu thức: 2,7c2 – 3,5c tại c = 0,7 là – 1,127 b)Thay c = vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là 2,7.( )2 – 3,5. = = = Vậy giá trị của biểu thức: 2,7c2 – 3,5c tại c = là c)Thay c = vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là 2,7.( )2 – 3,5. = = = = Vậy giá trị của biểu thức: 2,7c2 – 3,5c tại c = là Hoạt động 2: Dạng bài tập về đa thức ( 24 phút ) GV treo bảng phụ bài tập 2 Cho HS đọc đề và làm bt 2 Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại Cho HS đọc đề và làm bt 38 trang 41 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung GV chốt lại HS đọc đề và làm bt 2 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung HS ghi nhận 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung HS đọc đề và làm bt 38 trang 41 SGK 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung HS thống nhất và ghi vở 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung HS thống nhất và ghi vở 5.Dạng bài tập về đa thức: Bài tập 2 Giải: a) A + B – C = (x2-2x-y2+3y-1)+(-2x2+3y2-5x+y+3)-(3x2-2xy + 7y2 - 3x - 5y - 6) =x2-2x-y2+3y-1-2x2+3y2-5x+y+3-3x2+2xy-7y2+3x+5y+6 = x2-2x2-3x2-2x-5x+3x -y2+3y2-7y2+3y+y+5y-1 +3+6+2xy = - 4x2 – 4x – 5y2 + 9y + 8 + 2xy b) A –B + C = (x2-2x-y2+3y-1) –(-2x2+3y2-5x+y+3)+(3x2-2xy+7y2-3x-5y-6) =x2-2x-y2+3y-1+2x2-3y2+5x-y-3+3x2-2xy+7y2-3x-5y-6 =x2+2x2+3x2-2x+5x-3x-y2-3y2+7y2+3y-y-5y-1 -3-6-2xy = 6x2 + 3y2 – 3y - 10 – 2xy Bài tập 38 trang 41 SGK: a) C = A + B C= (x2 +y –x2y2 – 1 ) + (x2 – 2y +xy + 1) C=x2 +y –x2y2 – 1 + x2–2y +xy+ 1 =x2 + x2 +y – 2y –x2y2 – 1 + 1+xy = 2x2 – y –x2y2 + xy b) C + A = B Þ C = B – A Þ C=(x2+y–x2y2– 1)– (x2 – 2y +xy +1) = x2 +y –x2y2 –1 – x2 + 2y –xy –1 = x2 – x2 + y + 2y –x2y2 –1–1–xy = 3y –x2y2 –2–xy Hoạt động 3: Củng cố ( 4 phút ) - Yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức về biểu thức đại số và đa thức. - Cuối giờ GV tổng kết rút kinh nghiệm về bài làm của HS, GV cần chỉ ra một số sai sót thường mắc để HS khắc phục. Hoạt động 4: Híng dÉn dỈn dß ( 1 phút ) - Làm các phần còn lại của các bài tập trên. - Làm các bài tập 29 - 36 trang 40 , 41 SGK. V. Rút kinh nghiệm: Ngày: 14/04/2011 Tổ trưởng Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: