I MỤC TIÊU
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương IV.
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính về đơn thức, nắm được quy tắc cộng trừ các đơn thức. . .
-Hiều được thế nào là nghiệm của đa thức và biết cách giải.
- Thái độ cẩn thận chính xác
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Gv:Bi soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
Hs: vở sch dụng cụ học tập,bảng nhĩm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1-Ổn định lớp (1)
2- Kiểm tra bi cũ
3-Bài mới: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) Tuần 35, tiết 69 Ngày soạn: 22/04 /2011 Ngày dạy: 25/04 /2011 I MỤC TIÊU - Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản của chương IV. - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính về đơn thức, nắm được quy tắc cộng trừ các đơn thức.. . . -Hiều được thế nào là nghiệm của đa thức và biết cách giải. - Thái độ cẩn thận chính xác II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Gv:Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu. Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhĩm. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1-Ổn định lớp (1’) 2- Kiểm tra bài cũ 3-Bài mới: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: 1. Lý thuyết (10’) GV: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ? GV nhận xét GV: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? GV nhận xét sửa sai. GV: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. GV: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? HS phát biểu Ví dụ: 2x2yz; (-3xy3z) 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; - x2y3 HS phát biểu Ví dụ: 2xy2 và 8xy2 HS cả lớp nhận xét HS phát biểu HS phát biểu Cho ví dụ: là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1. A/-Lý thuyết: 1/-Đơn thức là những biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Ví dụ: Ví dụ: 2x2yz; (-3xy3z) 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; - x2y3 2/-Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cĩ hệ số khác o và cĩ cùng phần biến. Ví dụ: 2xy2; 8xy2; là các đơn thức đồng dạng 3/-Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 4/-Nếu tại x = a, đa thức P(x) cĩ giá trị bằng 0 thì ta nĩi a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đĩ. Hoạt động 2: Bài tập (33’) Bài 1 : GV ghi đề bài Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm hệ số, phần biến, bậc của chúng: a) 2x2yz.(-3xy3z) ; b)(-12xyz).(-4/3x2yz3); c)5ax2yz(-8xy3 bz) ( a, b là hằng số cho trước); d) 15xy2z(-4/3x2yz3). 2xy GV yêu cầu HS cả lớp thực hiện GV gọi 2 HS lên bảng trình bày. GV nhận xét sửa sai đơn thức tích. Bài 2: Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1 – 7x2 – 3y2 – 2x2 + y2 B = 5x2 + xy – x2 – 2y2 a) Thu gọn đa thức A, B. Tìm bậc của A, B. b) Tính giá trị của A tại x = ; y =-1 GV ta cĩ thể vừa thu gọn vừa sắp xếp bậc của đa thức đĩ. GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a, b GV yêu cầu HS cả lớp tính tiếp câu c, d. GV gợi ý c) Tính C = A + B. Tính giá trị của đa thức C tại x = -1; y = - ½. GV câu d tương tự các em về nhà làm d) Tìm D = A – B. Bài 3: Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2 GV yêu cầu HS cả lớp giải câu a. a)Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức. GV hướng dẫn HS làm câu b theo 2 cách. b)Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x); Q(x) – P(x). GV yêu cầu HS thực hiện câu c c) Đặt M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-2). d)Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng khơng phải là nghiệm của đa thức Q(x) HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng giải HS lên bảng thực hiện câu a, b HS cả lớp chú ý, nhận xét HS lên bảng trình bày HS chép đề vào vở HS cả lớp thực hiện câu a 1HS lên bảng trình bày 2HS làm theo hai cách HS tính M(-2) Bài 1: a) 2x2yz.(-3xy3z) = -6x3y4z2 (bậc 9) b) =(-12.)(xyz.x2yz3)=16x3y2z3 (bậc 8) c) = (-40)abx3y4z2 (bậc 9) d)= (xy2z.x2yz3.xy) =-40x4y4z4 Bài 2: Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1 – 7x2 – 3y2 – 2x2 + y2 B = 5x2 + xy – x2 – 2y2 Giải a) A = 3 xy 2 +5x2-2y2 +8xy + 1 B = 4x2 + xy – 2y2 b) Thay x = và y = -1 vào biểu thức A, ta được: A = 3. ().(-1)2+5.( ) - 2.(-1)2+8. ().(-1)+1 A=-2+4+1=-1 c) C = A+ B = (3 xy 2 +5x2-2y2 +8xy + 1)+ (4x2 + xy – 2y2) =3 xy 2 +5x2-2y2 +8xy + 1+4x2 + xy – 2y2 =3xy2+9x2-4y2 +9xy d) HS về nhà tự giải Bài 3: Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2 Giải a)P(x) = 3x4+x3-x2-x Q(x) = 3x4-4x3+x2- b)KQ: P(x) + Q(x) = 6x4 - 3x3 - x - P(x) – Q(x) = 5x3 - 2x2 - x + Tương tự HS về nhà tính: Q(x) – P(x) c) M(-2) = 5.(-2)3-2(-2)2-(-2)+ =-40-8+=-48+=- +4-Dặn dị (1’) - Ơn tập kĩ về lí thuyết đã làm các dạng bài tập trọng tâm. - Các em về nhà học kĩ lí thuyết xem lại các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập SBT.
Tài liệu đính kèm: