Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

A: Mục tiêu

Qua bài này học sinh cần:

- Nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.

B: Chuẩn bị đồ dùng

- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi

- HS: Giấy, máy tính bỏ túi

C: Các hoạt động dạy – học

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 12 tháng 9 năm 2010
 Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
A: Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
B: Chuẩn bị đồ dùng
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi 
HS: Giấy, máy tính bỏ túi 
C: Các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết CT lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Tính a) b) 
? HS2: Hãy viết CT tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa 
Tính a) b) (22)5
? Yêu cầu 2 HS lần lượt trình bày 
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích (10ph)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Cho HS làm ?1 
?1 Tính và so sánh
a, (2.5)2 và 22 . 52 
b, và 
? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
Qua câu ?1 em hãy rút ra kết luận
HD: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể làm như thế nào
Ta có CT lũy thừa của một tích như sau: 
? Để chứng minh CT này ta chứng minh như thế nào
Treo bảng phụ phần chứng minh CT:
 (xy)n = (xy)(xy)(xy)
 = (x.x.x.x)(y.y.yy) = xn . yn
? Yêu cầu HS áp dụng làm câu ? 2
? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
?1:
a, (2.5)2 = 102 = 100
22 . 52 = 4.25 = 100
 (2.5)2 = 22 . 52 
b, ,
 = 
Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được
 (x.y)n = xn . yn
CT: 
? 2:
a, 
b, (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương (17p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Cho HS làm ?3
a) và b) và 
? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
? Qua ?3 hãy rút ra kết luận ?
Ta có CT lũy thừa của một thương như sau: 
? Yêu cầu HS áp dụng CT làm ?4, ?5 theo nhóm
? Yêu cầu 2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
a. 
b, ị 
 = 
CT: 
?4 
?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
(-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81
Hoạt động 4: củng cố
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ?
? Yêu cầu HS làm BT 36 SGK/22
? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc và CT đã học.
Làm BT 34, 35, 37 SGK/22
Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7.doc