I.Mục tiêu bài dạy:
- HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7
- HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản.
- Qua chữa bài kiểm tra học sinh thấy được các lỗi sai cơ bản và từ đó có biện pháp khắc phục và nắm chắc kiến thức cũ hơn.
II.Phương tiện dạy học của GV và HS:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, chấm bài kiểm tra cuối năm, ghi kết quả chung và các lỗi sai phổ biến của học sinh và đề ra hướng khắc phục.
- HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
TUẦN 37 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Phần đại số) I.Mục tiêu bài dạy: HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7 HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. Qua chữa bài kiểm tra học sinh thấy được các lỗi sai cơ bản và từ đó có biện pháp khắc phục và nắm chắc kiến thức cũ hơn. II.Phương tiện dạy học của GV và HS: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, chấm bài kiểm tra cuối năm, ghi kết quả chung và các lỗi sai phổ biến của học sinh và đề ra hướng khắc phục. HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1.Ổ n định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động 1: trả bài kiểm tra Gv trả bài kiểm tra cho học sinh Gv nhận xét kêt quả Đánh giá kết quả đó Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra gv treo bảng phụ từng câu, từng bài cho HS đọc đề từng phần rồi gọi 1HS lên bảng làm lại rồi cho HS khác nhận xét Gv uốn nắn, nêu biểu điểm từng bước Hoạt động 3: Các lỗi sai phổ biến và các khắc phục Gv chỉ ra các lỗi sai phổ biến: Tìm bậc đơn thức sai do không tính các số mũ là 1 theo quy ước không viết ra. Nhầm đa thức thành đơn thức. Nhầm về đơn thức đồng dang Sai câu 2 phần trắc nghiệm do nhầm dấu của (-1)2 Sai phần b câu 1 phần tự luận do không chú ý tới (-2x3y)2. Sai câu 2 phần tự luận do không thu gọn được đa thức chính xác, phần đông là viết thiếu hạng tử nào đó của đa thức. Gv cho học sinh nêu cách khắc phục. Rút ra bài học kinh nghiệm Gv uốn nắn. 4.Củng cố: HS nhận lại bài kiểm tra của mình, xem kết quả từng phần, từng bài HS đọc lại đề bài HS lên bảng làm HS khác nhận xét HS ghi nhận các lỗi sai phổ biến. HS nêu cách khắc phục các lỗi sai đó. HS rút ra bài học kinh nghiệm Chữa bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) là đơn thức bậc 4 (sai) -1 là đơn thức bậc 5 (sai) 5xy2 và – 3x2y là hai đơn thức đồng dạng. (sai) x3- x2 là đa thức bậc 5 (sai) Đa thức x2 + 1 không có nghiệm (đúng) Mỗi phần 0,25 điểm. Câu2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a) Cho đa thức: x2 – 5x + 6. giá trị nào là nghiệm của đa thức: Vì (-1)2 – 5(-1) + 6 = 1 + 5 + 6 = 12 ¹ 0 Þ x = -1 không là nghiệm Vì (0)2 – 5.0 + 6 = 6 ¹ 0 Þ x = 0 không là nghiệm Vì 12 – 5.1 + 6 = 1 – 5 + 6 = 2 ¹ 0 Þ x = 1 không là nghiệm Vì 22 – 5.2 + 6 =4 – 10 + 6 = 0 Þ x = 2 là một nghiệm của đa thức trên ( chọn đáp án D) (0,75 điểm) B.Bài tập tự luận: 1. Thu gọn các đơn thức sau: a. 2x2 y 2 .= - x4y6. (0,5 điểm) b. (- 2 x3 y)2 .x y 2 .= 4x6y2.xy2.y5 = 2x7y9. (1 điểm) 2. Cho các đa thức: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 - 1 Thu gọn các đa thức trên Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Giải: P(x) = 3x2 – 5x3+ x + x3 – x2 + 4 x3 -3x -4 = – 5x3 + x3+ 4 x3 + 3x2 – x2+ x -3x -4 = 2x2 – 2x – 4 (0,5 điểm) Q(x) = 7x2 – 5x + 2x2 – 4 + 6x + x3 – 1 = x3 + 7x2 + 2x2 – 5x+ 6x – 4– 1 = x3 + 9x2 + x – 5 (0,5 điểm) + P(x) = 2x2 – 2x - 4 Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = x3 + 11x2 - x - 9 (0,75 điểm) - P(x) = 2x2 – 2x - 4 Q(x) = x3 + 9x2 + x - 5 P(x)+Q(x) = -x3 - 7x2 - 3x + 1 (0,75 điểm) 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số và đa thức. Làm các bài tập trên. Ngày tháng năm 2012 KÝ DUYỆT TUẦN 37 ĐỚI HUY TIỀM
Tài liệu đính kèm: