Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Hưng

Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Hưng

I/ Mục tiêu :

- Kin thc:Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.

- K n¨ng:HS vận dụng KT biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ.

-T­ duy th¸i ®: RÌn tÝnh cn thn, Phát huy óc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức lin hệ thực tế.

II/ Phương tiện dạy học :

- GV : SGK, trục số .

- HS : SGK, dụng cụ học tập.

III/PPDH: Gỵi m vn ®¸p,luyƯn tp thc hµnh®an xen ho¹t ®ng nhm.

IV/ Tiến trình bài dạy :

 

doc 102 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :
 	 Ngày dạy : 
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Tiết : 1	Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- KiÕn thøc:Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
- KÜ n¨ng:HS vận dụng KT biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ. 
-T­ duy th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn, Phát huy ĩc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liên hệ thực tế.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/PPDH: Gỵi më vÊn ®¸p,luyƯn tËp thùc hµnh®an xen ho¹t ®éng nhãm.
IV/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Cho ví dụ phân số ? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau ?
Hoạt động 2 :
 Giới thiệu bài mới :
Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 3 : Số hữu tỷ :
Viết các số sau dưới dạng phân số : 2 ; -2 ; -0,5 ; ?
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
Hoạt động 4 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số :
Vẽ trục số ?
Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào ?
Giải thích ?
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
Biễu diễn các số sau trên trục số : 
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 5 : Dạy So sánh hai số hữu tỷ :
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có : hoặc x = y , hoặc x y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh ?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
Nêu ví dụ b?
Nêu ví dụ c ?
Qua ví dụ c, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm : 
Hoạt động 6 : Củng cố :
Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7.
Hs nêu một số ví dụ về phân số, ví dụ về phân số bằng nhau, từ đó phát biểu tính chất cơ bản của phân số.
Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số :
Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số .
Hs nêu dự đoán của mình.
Sau đó giải thích tại sao mình dự đoán như vậy.
Các nhóm thực hiện biểu diễn các số đã cho trên trục số .
Hs viết được : -0,4 = .
Quy 
=> kq.
Thực hiện ví dụ b.
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
Hs xác định các số hữu tỷ âm.
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có.
I/ Số hữu tỷ :
 Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Ỵ Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số :
VD : Biểu diễn các số sau trên trục số : 0,5 ; 
III/ So sánh hai số hữu tỷ :
VD : So sánh hai số hữu tỷ sau 
a/ -0,4 và 
Tacó: 
b/ 
Ta có :
Nhận xét :
1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương.
 Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm.
 Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương.
 BTVN : Học thuộc bài và giải các bài tập 4 ; 5 / 8 và 3 ; 4; 8 SBT.
Hướng dẫn : bài tập 8 SBT:dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
*************************
Ngày soạn : 
Ngày dạy:
Tiết 2:
 Bài 2: CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỶ.
I/ Mục tiêu :
- KiÕn thøc: Học sinh nhận biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
- KÜ n¨ng :Thuộc quy tắc và vận dụng để thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
- T­ duy th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn, Phát huy ĩc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liên hệ thực tế.
II/ Phương tiện dạy học:
- GV : SGK, Bảng phụ
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/PPDH: Gỵi më vÊn ®¸p,luyƯn tËp thùc hµnh®an xen ho¹t ®éng nhãm.
IV/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ?
So sánh :
Viết hai số hữu tỷ âm ?
Hoạt động 2 :
 Giới thiệu bài mới:
Tính :
Ta thấy , mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số .
Hoạt động 3 :
Dạy học Cộng ,trừ hai số hữu tỷ:
Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với 
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương .
Ví dụ : tính 
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực hiện cách giải dựa trên công thức đã ghi ?
Làm bài tâp ?1
Hoạt động 4:
Quy tắc chuyển vế :
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 ?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự .
Gv giới thiệu quy tắc .
Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát ?
Nêu ví dụ ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế ?
Làm bài tập ?2.
Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiệu phần chú ý :
Trong Q,ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z.
Hoạt động 5 : Củng cố 
Làm bài tập áp dụng 6 ; 9 /10.
Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ.
So sánh được : 
Viết được hai số hữu tỷ âm.
Hs thực hiện phép tính :
Hs viết công thức dựa trên công thức cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6 .
Hs phải viết được :
Hs thực hiện giải các ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng cách gọi Hs lên bảng sửa.
Làm bài tập ?1.
Phát biểu quy tắc hcuyển vế trong tâp số Z.
Viết công thức tổng quát.
Thực hiện ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào vở.
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với 
(a,b Ỵ Z , m > 0) , ta có :
VD : 
II/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z Ỵ Q:
 x + y = z => x = z – y
VD : Tìm x biết :?
Ta có : 
=> 
Chú ý : xem sách .
*) BTVN : Giải bài tập 7; 8; 10 / 10.
Hướng dẫn : Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải bài tập 10.
Giải bài tập ?2.
 *****************************
	 	 	 	Ngày soạn : 
	Ngày dạy : 
 Tiết : 3	 
Bài 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- KiÕn thøc: Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
- KÜ n¨ng :Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
- T­ duy th¸i ®é: RÌn tÝnh cÈn thËn, Phát huy ĩc tư duy, trừu tượng của học sinh, ý thức liên hệ thực tế.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12.
- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
III/PPDH: Gỵi më vÊn ®¸p,luyƯn tËp thùc hµnh®an xen ho¹t ®éng nhãm.
IV/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính :
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Tìm x biết : 
Sửa bài tập về nhà.
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
I/ Nhân hai số hữu tỷ :
Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số .
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ?
 Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ?
Aùp dụng tính 
II/ Chia hai số hữu tỷ :
Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ? Tìm nghịch đảo của của2 ?
Viết công thức chia hai phân số ? 
Công thức chia hai số hữu tỷ được thực hiện tương tự như chia hai phân số.
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính?
Chú ý :
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như :
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết 
, và đây chính là tỷ số của hai số 0,12 và 3,4.Ta cũng có thể viết : 0,12 : 3,4.
Viết tỷ số của hai số và 1,2 dưới dạng phân số ?
Hoạt động 3: Củng cố :
Làm bài tập 11 .14; 13.
Bài 14:
Gv chuẩn bị bảng các ô số .
Yêu cầu Hs điền các số thích hợp vào ô trống.
Hs viết công thức .Tính được :
Tìm được .
Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân số :” tích của hai phân số là một phân số có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu”
CT : 
Hs thực hiện phép tính.Gv kiểm tra kết quả.
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.Nghịch đảo của là , của là -3, của 2 là 
Hs viết công thức chia hai phân số .
Hs tính bằng cách áp dụng công thức x : y .
Gv kiểm tra kết quả.
Hs áp dụng quy tắc chia phân số đưa tỷ số của ¾ và 1,2 về dạng phân số .
I/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với : , ta có :
VD : 
II/ Chia hai số hữu tỷ :
Với : ,
 ta có :
VD : 
Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y# 0) gọi là tỷ số của hai số x và y.
 KH : hay x : y.
VD : Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là hay 1,2 : 2,18.
 Tỷ số của và -1, 2 là ø hay :(-1,2)
BTVN : Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.
Hướng dẫn bài 16: ta có nhận xét :a/ Cả hai nhóm số đều chia cho , do đó có thể áp dụng công thức a :c + b : c = (a+b) : c .
 b/ Cả hai nhóm số đều có chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức : 
a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
*****************************
	Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết : 6 	
	Bài 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu :
- KiÕn thøc: Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi xỴQ, thì ơxơ³ 0, ơxơ=ơ-xơvà ơxơ³ x.
- KÜ n¨ng : Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , ... G CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1:
Oân tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch:
Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau? 
Cho ví dụ?
Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau?
Cho ví dụ?
Gv treo bảng “Ôân tập về đại lượng tỷ lệ thuận,đại lượng tỷ lệ nghịch” lên bảng.
Bài tập:
Bài 1:
Chia số 310 thành ba phần:
a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.
Gv treo bảng phụ có đề bài lên bảng.
Gọi một Hs lênb bảng giải?
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.
Gọi Hs lên bảng giải.
Bài 2:
GV nêu đề bài:
Biết cứ trong 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo?
Yêu cầu Hs thực hiện bài tập vào vở.
Bài 3:
Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ.Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau)
Hoạt động 2:
Oân tập về đồ thị hàm số:
Hàm số y = ax (a ¹ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận.Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng ntn?
 Gv nêu bài tập:
Bài 1:
Cho hàm số y = -2.x.
a/ Biết điểm A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số trên. Tính yA ?
b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số không?
c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc đồ thị hàm số trên không ?
Bài 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0) ?
Gọi một Hs lên bảng vẽ.
Gv kiểm tra và nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải dạng toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch.
Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số không.
Cách vẽ đồ thị hàm y = a.x 
(a ¹ 0).
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận.
VD: S = v.t , trong đó quãng đường thay đổi theo thời gian với vận tốc không đổi.
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
VD: Khi quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Hs nhìn bảng và nhắc lại các tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.
Hs làm bài tập vào vở.
Một Hs lêbn bảng giải.
Chia 310 thành ba phần tỷ lệ nghcịh với 2; 3;5, ta phải chia 310 thành ba phần tỷ lệ thuận với 
Một Hs lên bảng trình bày bài giải.
Hs tính khối lượng thóc có trong 20 bao.
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Lập tỷ lệ thức , tìm x.
Một Hs lên bảng giải.
Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Do đó ta có:
.
Hs nhắc lại dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0).
HS nhắc lại cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của một hàm không.
Làm bài tập 1.
Hai Hs lên bảng giải câu a và câu b.
Tương tự như câu b, Hs thực hiện các bước thay hoành độ của điểm C vào hàm số và so sánh kết quả với tung độ của điểm C.
Sau đó kết luận.
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, ta xác định toạ độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số , rồi nối điểm đó với gốc toạ độ.
Hs xác định toạ độ của điểm A (1; -2).
Vẽ đường thẳng AO, ta có đồ thị hàm số y = -2.x.
Một Hs lên bảng vẽ.
4/ Đại lượng tỷ lệ thuận:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k.
Đại lượng tỷ lệ nghịch:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức x.y = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a.
Bài 1:
a/Tỷ lệ thuận với 2;3;5
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có:và x+y+z = 310
=>
Vậy x = 2. 31 = 62
 y = 3. 31 = 93
 z = 5. 31 = 155
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5.
Gọi ba số cần tìm là x, y, z.
Ta có: 2.x = 3.y = 5.z
=> ===
Vậy : x= 150
 y = 100
 z = 60
Bài 2:
Khối lượng của 20 bao thóc là:
 20.60 = 1200 (kg)
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên:
vậy 1200kg thóc cho 720kg gạo.
Bài 3:
Gọi số giờ hoàn thành công việc sau khi thêm người là x.
Ta có:.
Thời gian hoàn thành là 6 giờ. Vậy thời gian làm giảm được:
 8 – 6 = 2 (giờ)
5/ Đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0), là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Bài 1: Cho hàm số y = -2.x
a/ Vì A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x nên toạ độ của A thoả mãn y = -2.x.
Thay xA = 3 vào y = -2.x:
 yA = -2.3 = -6 => yA = -6.
b/ Xét điểm B(1,5; 3)
Ta có xB = 1,5 và yB = 3.
Thay xB vào y = -2.x, ta có:
 y = -2.1,5 = -3 ¹ y B = 3.
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
c/ Xét điểm C(0,5; -1).
Ta có: xC = 0,5 và yC = -1.
Thay xC vào y = -2.x, ta có:
y = -2.0,5 = -1 = y C.
Vậy điểm C thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
Bài 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Giải:
Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2.
Vậy điểm A(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2.x.
y
 -1 -1 -2 x
 -2
BTVN: Ôân tập kỹ các kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ 
.
	Ngày soạn: 
	Ngày dạy 
Tuần 18: 
Tiết 39 : 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Bài 1 :(3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 : |- 5|- 7 bằng 
A 12	; B, 2 	;	 C, - 2	 ;	 D, - 12 
Câu 2 : bằng 
A, 	B, - 	C, D, 
Câu 3 : Số 23,486 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là : 
A, 23,3	;	B, 23,4 	; 	C, 23,5	;	D, 24,4 
Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ , điểm M ( 2005; 0 ) : 
	A, Nằm trên trục hoành	B, Nằm trên trục tung .
	C, Trùng với gốc toạ độ 	D, Không nằm trên trục tung và trục hoành .
Câu 5 : Cho tam giác MNP vuông tại P.
	A, + = 1800	B, = 900 - 	C, + = 900	D, = 900 - 
Câu 6 : Cho các đường thẳng phân biệt a, b, c, 
	A, Nếu ab và a // c thì b // c 	B, Nếu a // b và b // c thì ac	
	C, Nếu a // b và ca thì cb 	D, Nếu ab và bc thì ac 
Bài 2: ( 1 điểm ) Tính và so sánh 
	a, và 	b, và 1 .
Bài 3 : (2 điểm ) 
	a, Vẽ trên trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-1 ; 3) ; D(-2;0 ) ; B( 0 ;-3)
	b, Điểm M(1 ; -2) có thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x không ? Vì sao ? 
Bài 4 : ( 2 điểm ) Số học sinh giỏi 3 khối 8,7,6 của một trường tương ứng tỷ lệ với 3; 5;7 . Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh giỏi ? Biết tổng số học sinh giỏi của 3 khối là 135 học sinh .
Bài 5 : ( 2 điểm ) Cho tam giác AOB có OA = OB . Tia phân giác góc O cắt AB ở D . Chứng minh rằng : 
	a, DA = DB .
 b) OD AB
 .
Tuần 19 : Ngày soạn :
Tiết 40 : Ngày dạy :
 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
( Phần đại số )
 I . MỤC TIÊU Giúp Hs : Thấy được năng lực của mình trong quá trình học . - Tự đánh giá được ưu khuyết điểm của mình trong quá trình làm bài toán 
Hướng dẫn Hs giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến những lỗi sai điển hình 
Giáo dục tính chính xác khoa học cho Hs
 II . CHUẨN BỊ
1 Giáo viên - Mang thước thẳng , eke , máy tính bỏ túi 
 - Tập hợp bài kiểm tra học kì 1 của lớp , lên danh sách những học sinh tuyên dương , nhắc nhở 
2 . Học sinh Mang thước thẳng , eke , máy tính bỏ túi
 II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
25’
15’
Hoạt động 1: Giáo viên trả bài , chữa bài kiểm tra 
Gv : Yêu cầu Hs lần lượt trả lời lại các câu hỏi ở bài tập 1 phần đại số 
H : |- 5|- 7 = ? Vì sao ?
 = ? Từ đó câu1 và câu 2 đáp án nào đúng ?
H : Để làm tròn số 23,486 đến chữ số thập phân thứ nhất ta làm thế nào ?
-- > đáp án nào đúng ?
H : Trong mặt phẳng toạ độ , điểm 
 M ( 2005; 0 ) có tung độ bằng bao nhiêu ?
Vậy điểm M nằm trên trục nào ?
-- > đáp án đúng là ?
H : Để so sánh và ta làm thế nào 
Gv : Yêu cầu Hs lên thực hiện 
Tương tự Hs lên bảng làm câu b 
Giáo viên gọi Hs lên bảng vẽ nhanh hệ trục toạ độ Oxy đánh dấu các điểm A, D, B trên hệ trục toạ độ 
H : Để biết điểm M (1;-2)thuộc đồ thị hàm số y= - 2x không ta làm thế nào ?
Gv : Yêu cầu Hs lên thực hiện 
H : Bài toán 4 thuộc dạng bài toán gì ?
Vậy để giải được bài toán này ta áp dụng kiến thức gì ?
Gv : Yêu cầu Hs lên thực hiện nhanh 
Giáo viên gọi Hs dưới lớp nhận xét , sửa sai nếu có 
Hoạt động 2: Nhận xét ưu khuyết điểm , đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả bài kiểm tra 
 1 . Ưu điểm 
 Giáo viên tuyên dương những Hs làm bài tốt , biết cách trình bày bài 
 2 . Khuyết điểm 
- Có một số em còn chưa làm được bài 
cách trình bày toán giải còn chưa chắc chắn , trắc nghiệm còn khoanh sai vì chưa nắm vững lí thuyết , vẽ đồ thị còn chưa đúng , lấy toạ độ còn chưa chính xác 
- Đa phần các em tìm điều kiện xác định còn thiếu , bài rút gọn làm chưa được , bước quy đồng còn lúng túng , làm lộn dẫn đến kết quả sai
I . Sửa bài 
Bài 1:(3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 : |- 5|- 7 bằng 
A .12	; B. 2 ; C, - 2 ;D.-12 
Câu 2 : bằng 
A. ; B. - ; C . ; D. 
Câu 3 : Số 23,486 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là 
A,23,3 ; B.23,4 ; C.23,5; D. 24,4 
Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ , điểm M ( 2005; 0 ) : 
	A, Nằm trên trục hoành	B, Nằm trên trục tung .
	C, Trùng với gốc toạ độ 	D, Không nằm trên trục tung và trục hoành .
Bài 2 : (1đ) a) ;Vậy 
b) 
Bài 3 ( 2điểm)
a) Vẽ trục tọa độ Oxy 
Đánh dấu các điểm A, D, B 
b) Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= - 2x.Vì khi thay x =1 vào hàm số y = -2x ta được y = -2 
Bài 4 (2điểm ) Gọi số học sinh giỏi của 3 khối 8,7,6 lần lượt là: a, b, c 
Theo bài ta có a +b +c =135 
Vì số học sinh giỏi của 3 khối 8,7,6 tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7 nên 
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : = 9
a = 3.9 =27 ; b =5.9 = 45 
 c = 7 .9 = 63 
II >Nhận xét 
3’
2’
3. Củng cố - Luyện tập - Giáo viên nhắc nhở Hs về ý thức học tập , thái độ trung thực tự giác khi làm bài 
Hướng dẫn về nhà
Hs cần ôn lại kiến thức mình nắm chưa vững để củng cố , tự làm lại các bài sai để rút kinh nghiệm , tìm thêm cách giải khác để phát triển tư duy
Môt số điều cần chú ý ki sử dụng GA

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 7 3 cot chi tiet.doc