Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Long - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Long - Tiết 10: Luyện tập

A/. MỤC TIÊU

· Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R)

· Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số.

· HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: Đèn chiếu và hoặc bảng phụ ghi bài tập.

· HS : - Giấy trong, , bảng phụ nhóm.

o Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 770Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Tân Long - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tuần 10 - TIẾT 19 LUYỆN TẬP
A/. MỤC TIÊU
Củng số các khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R)
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của một số.
HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đèn chiếu và hoặc bảng phụ ghi bài tậpï.
HS : - Giấy trong, , bảng phụ nhóm.
Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Oån định lớp
kiểm tra bài cũ
HS1 : - Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ số vô tỉ. Chữa bài tập 117 trang 20 SBT
(GV đưa đề bài lên màn hình)
- HS 2 : nêu cách so sánh hai số thực ? Chữa bài tập 118 trang 20 SBT
a) 2,151515>2,141414 b) –0,2673>=0,2673333
c) 1,233523>1,2357 d) 0,(28571)=
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP
Dạng 1: So sánh các số thực 
Bài 91 trang 45 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) –3,02<-3, 1
- GV: Nêu quy tắc so sánh hai số âm
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
HS: –3,02<-3,  0  1
b) –7,5     8>-7,513
c) –0,4     854<-0,49826
d) –1,      0765<-1,892
Bài 92 trang 45 SGK
Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1 ; ; 7,4; 0 ; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ hhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 122 trang 20 SBT
Biết rằng: x + (-4,5)<y +(-4,5)
 y + (+6,8)<z +(+6,8)
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức?
Bài 91 trang 45 SGK
a) –3,02<-3,  0  1
b) –7,5  0   8>-7,513
c) –0,4  9  854<-0,49826
d) –1,  9  0765<-1,892
Bài 92 trang 45 SGK
a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b) 
Bài 122 trang 20 SBT
x + (-4,5)<y +(-4,5)
 x <y + (-4,5 + 4,5
 x <y (1)
 y +6,8 < z +(+6,8)
 y < z + 6,8 - 6,8
 y < z s(2)
Từ (1) và (2) x < y < z
Dạng 2 Tính giá trị của biểu thức
Bài 120 trang 20 SBT
HS làm bài theo nhóm.
Tìm bằng cách hợp lý
A = (-5,85) + {[+ 41,3 + (+5)] 
+ (+0,85)}
B = (-87,5) + {(+87,5)+[(+3,8) + (-0,8)]}
C = [(+9,5) + (-13)] + [(-5) + (+8,5)]
Đại diện nhóm lên trình bày 
Kiểm tra thêm một nhóm khác
Bài 90 trang 45 SGK.
Thực hiện phép tính.
a) 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính
b) 
Bài 129 trang 21 SBT.
Đưa đề bài lên . Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3 giá trị A, B, C trong đó có một giá trị đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy.
Bài 120 trang 20 SBT
A = -5,85 + 41,3 +5 + 0,85
 = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3
B = -87,5 + 87,5+ 3,8 + -0,8
 = (-87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8)
 = 0 + 3
 = 3
C = 9,5 -13 + -5 + 8,5
 = (9,5 + 8,5) + (-13 - 5)
 = 18 + (-18)
 = 0
Bài 90 trang 45 SGK.
a. 
= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= (-35,64) : 4
= -8,91
b) = 
 = 
 = 
Bài 129 trang 21 SBT.
a) X = (B đúng)
b) Y = (C đúng)
c) Z = (C đúng)
Dạng 3: Tìm x
Bài 93 trang 45 SGK
HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9,8
Bài 126 trang 21 SBT Tìm x biết:
3.(10.x) = 111
3.(10 + x) = 111
GV lưu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn
Bài 93 trang 45 SGK
(3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
 -2,7x = -5,94
 x = 2,2
Bài 126 trang 21 SBT
a) 10x = 111:3
 10x = 37
 x = 37:10
 x = 3,7
b) 10 + x = 111:3
 10 + x = 37
 x = 37 - 10
 x = 27
Dạng 4 : Toán về tập hợp số
Bài 94 trang 45 SGK
Hãy tìm các tập hợp
a) Q I
GV hỏi: Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy : Q I là tập hợp như thế nào?
b) R I
GV: Từ trước tới nay em đã học tập hợp số nào? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
Bài 94 trang 45 SGK
Q I = 
R I = I
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là :
N Z ; Z Q ; Q R ; I R
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 à câu 5) chương I trang 46 SGK làm bài tập : bài 95 trang 45 SGK
 bài 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK.
Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK.
Tiết sau ôn
Tập chương. 
Ngày soạn:
Tuần 10-TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
A/. MỤC TIÊU
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” (trên bìa ) và bảng “Các phép toán trong Q” (trên bảng phụ).
- Máy tính bỏ túi.
HS : - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ 1 à câu 5) và làm bài tập 96, 97, 101 ôn tập chương I, nghiên cứu trước các bảng tổng kết.
- Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP N, Z, Q, R
GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
HS: Các tập hợp đã học là:
Tập N các số tự nhiên
Tập Z các số nguyên
Tập Q các số hữu tỉ 
Tập I các số vô tỉ 
Tập R các số thực
N Z ; Z Q ; Q R ; I R
Q I = 
- GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ. GV chỉ vào sơ đồ cho HS thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm.
- GV gọi HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 SGK
N
0
1
12
Z
-7
-31
Q
R
p
2,1357
HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV 
Một HS đọc các bảng trang 47 SGK
Hoạt động 2: ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ
a) Định nghĩa số hữu tỉ ?
HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
 Phân số với a, b 
- Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
HS lấy ví dụ minh họa
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm?
- Là số 0
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ , và biểu diễn số trên trục số.
HS : = 
1
0
-1
b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ :
- HS 
- Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Chữa bài tập 101 tang 49 SGK:
Bài 101 SGK
Tìm x biết.
(GV đưa đề bài lên )
a) 
b) không tồn tại giá trị nào của x 
c)
	 = 2 – 0,573
 = 1,427
d) 
x + = 3 hoặc x + = -3
x = 3 - x = -3 - 
x = 2 x = -3 
c) Các phép toán trong Q.
GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải.
Với a, b, c, d, m 
	Phép cộng : 
	Phép trừ : 
	Phép nhân : 
	Phép chia : 
	Phép lũy thừa: 
	Với x, y 
xm.xn = xm+n
xm :xn = xm-n ()
(xm)n =x m.n
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 96 (a, b, d) trang 48 SGK
(Tính bằng cách hợp lý nếu có thể).
3 HS lên bảng làm:
a) 
a) = 
 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) 
b) = = .(-14) = -6
d) 
d) = 
 = (-10). =14
Bài 97 (a,b) trang 49 SGK
Tính nhanh:
Hai HS lên bảng làm.
a) (-6,37.0,4).2,5
a) = -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37
b) (-0,125).(-5,3).8
b) = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3
Bài 99 trang 49 SGK
Tính giá trị biểu thức sau:
P = 
- GV : Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân.
HS : Ở biểu thức này có phân số ; không được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số
 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Tính giá trị biểu thức
P = 
 = = 
 = = 
Dạng 2 : Tìm x (hoặc y) 
HS hoạt động theo nhóm
Bài 98 (b, d) trang 49 SGK
Bài giải:
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
b) 
y = 
d) 
-
-
Dạng 3: Toán phát triển tư duy.
Bài 1 : Chứng minh.
Bài giải
106 – 57 chia hết cho 59
1) 106 – 57 = (5.2)6 - 57
 = 56.26 - 57
 = 56(26 – 5)
 = 56.(64 – 5)
 = 56.59 : 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
2) 291>290 = (25)18 = 3218
 535<536 = (52)18 = 2518
có 3218 >2518
291 > 535
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn
Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6à10) Ôn tập chương I.
Bài tập 99 (tính Q), 100, 102 trang 49, 50 SGK
Bài 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docT10_ds.doc