Giáo án Đại số Khối Lớp 7 - Chương trình cả năm

Giáo án Đại số Khối Lớp 7 - Chương trình cả năm

1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N  Z  Q

2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán

- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.

 

docx 172 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 97Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Khối Lớp 7 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
CHƯƠNG I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I - MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q
2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung 
 4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng
 Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu 
(M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao (M4)
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết được dạng tổng quát của số hữu tỉ
Viết số hữu tỉ dưới dạng phân so
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
So sánh được hai số hữu tỉ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
Phương tiện dạy học: Thước kẻ
Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 .
Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó
GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay.
 ; -0,5 = 
; 

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Số hữu tỉ 
Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
 GV giao nhiệm vụ: 
- Cá nhân HS thực hiện trả lời:
Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
 - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp
- Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, Q ?
GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
1. Số hữu tỉ
Ví dụ: ; -0,5 = 
; 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
?1 ; 
Vì chúng đều viết được dưới dạng 
?2 Với a Î Z thì Þ a Î Q
Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 
Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
 GV giao nhiệm vụ:
- Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số 
-Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó thực hành trên tương tự. 
- Thực hiện ví dụ 2:
+ Viết dưới dạng mẫu số dương
H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?
1 HS lên bảng thực hiện 
GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
 -4 -3 -2 -1 0 2 3
Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. = 
Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới
Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ 
Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x`
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV giao nhiệm vụ:
- HS làm ?4 theo nhóm
HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so sánh.
Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? 
GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện
Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
- HS làm bài ?5
GV chốt lại kiến thức như sgk/7
3. So sánh hai số hữu tỉ
 ?4 ; 
Vì –10 > -12 nên > hay >
Ví dụ: so sánh –0,6 và 
- 0,6 = ; 
Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < 
* Nhận xét: SGK/7
?5 số hữu tỉ dương là: , ; 
Số hữu tỉ âm là: , , -4.
 Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Câu 1: Làm bài 1/7SGK 
Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và 
a. So sánh 2 số đó 
b. Biểu diễn các số đó trên trục số 
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ..
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
Câu 1: -3Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q ; Ï Z ; Î Q ; N Ì Z, Z Ì Q
Câu 2: a) -0,75 < 
b)
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ 
- BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT
- Oân tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế.
* CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ ? (M1)
Câu 2: Bài 2/7sgk (M2, M3)
Câu 3: Bài 3/8sgk (M4)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: Thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng. Giải bài toán tìm x đơn giản.
3. Thái độ: Cần cù, tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính toán
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết (M1)
Thông hiểu (M2)
Vận dụng (M3)
Vận dụng cao (M4)
Cộng, trừ số hữu tỉ
- Nhớ quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Giải bài toán tìm x.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi
Đáp án
- Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ)
- Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (6đ)
Định nghĩa: SGK/5 
VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương và âm 
KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
Phương tiện dạy học: Sgk
Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: và 
Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này.
x + y = + 
 = + = 
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ.
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
GV giao nhiệm vụ: 
- Nêu qui tắc cộng hai phân số.
- Với ; a, bÎ Z, m > 0 thì 
x + y = ; x – y = 
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính 
- GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với ; a, bÎ Z ,m > 0 
= , x – y = = 
Vd: a. == b) ==
Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế
Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhóm
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Giải bài toán tìm x
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
GV giao nhiệm vụ:
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
- Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q 
- Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV.
- GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. 
2. Qui tắc chuyển vế
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết 
a) x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 = 12 
 b)+ x = Þ x = + = 
C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ
Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài toán tìm x
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Lời giải ?1, Baøi 6 (a,b) tr10 SGK
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK 
 theo cặp
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
?1 a)
b) - (-0,4)= 
Bài 6(a,b)SGK 
a) ; b) 
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải toán tìm x.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
Phương tiện dạy học: SGK 
Sản phẩm: Lời giải ?2, Baøi 9(a,b) tr10 SGK
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK theo nhóm
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ..
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
- 4 HS lên bảng trình bày
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
?2 Tìm x biết 
a) x= ; b) x = 
Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4)
a) x + => x = ; 
b) x - 
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT
* CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. (M1)
Câu 2: ?2 (M2)
Câu 3: Bài 6/10 sgk (M3)
Câu 4: Bài 9/10 sgk (M4)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ. Giải bài toán tìm x.
3. Thái độ: Tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính toán
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL s ... 3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3) - (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2)
= 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 - 5 x4y2 + 3 x5y3 - 2 x2y + 4 x3y2 - 2
=( 2x5y3+ 3 x5y3) + (–3x2y - 2x2y)+ (4x4y2- 5 x4y2) + (– 5x3y2+ 4x3y2)– 2xy + (–3 - 2)
= 5x5y3 - 5x2y - x4y2 - x3y2 – 2xy – 5
Bài 5: 
a) M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2.
 = (3x5– x5– 2x5) + (5x2+ 4x2+ x2) + (– 2x4+ 3x4) + 1
 = 10x2 + x4 + 1 
 = x4 + 10x2 + 1
b) M(1) = 10 . 12 + 14 + 1 = 12
 M(-1) = 10 . (-1)2 + (-1)4 + 1 = 12
Với mọi x thì 10x2 + x4 + 1 > 0 nên M(x) không có nghiệm
Bài 6: 
a) Ta có: A(0) = 5.0 – 15 = -15; 
 A(3) = 3.5 – 15 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x)
3. H­íng dÉn vÒ nhµ: 
¤n l¹i toµn bé c¸c kiÕn thøc ®· «n tËp, xem l¹i c¸c bµi tËp ®· gi¶i ®Ó chuÈn bÞ cho kiÓm tra häc k× II.
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
	HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM 
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: - Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ , qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q nhanh và hợp lý, giải bài toán tìm x
II. CHUẨN BỊ :
	HS : Làm câu hỏi trong ôn tập chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
Oån định lớp 
Oân tập 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung

Hoạt động 1: Oân tập 
- Yêu cầu HS lần lượt trả các câu hỏi ôn tập chương I 
- Cá nhân HS lần lượt trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
GV: Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng, minh họa bằng sơ đồ ven
Họat động 2 : Luỵên tập 
Dạng 1:Thực hiện phép tính 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách làm, gọi 3 HS lên bảng thực hiện
HS làm vào vở, lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét, sửa sai.
Bài 2
GV: Ghi đề lên bảng, gọi HS lên bảng giải.
Hai HS lên bảng thực hiện 
Bài 3
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải
? Nhận xét mẫu các phân số, nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay thập phân ?
HS: vì và không thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn nên ta thực hiện bằng cách quy đồng mẫu số 
GV: Hướng dẫn trình bày bài giải.
Dạng 2: Tìm x 
Bài 4
GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải.
GV kiểm tra các nhóm, gọi 2 HS lên bảng giải.
Bài 5 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài.
HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có).
I. Oân tập
N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R 
 Q È I = R , Q Ç I = Æ
 x nếu x ≥ 0
 êx ê= - x nếu x < 0
II. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính 
a) 1 + - + 0,5 + 
 = = 2,5
 b) . 19 - . 33 
= 
c) 15 : - 25: 
Bài 2: Tính nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5)
 = -6,37 . (0,4.2,5) = -6,37 .1 = -6,37
b) (-0,125) . (-5,3).8
= (-0,125 .8 ). (-5,3) = -1 . (-5,3) = 5,3
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
P (-3) + : -2
P = 
+
= = 
Bài 4: Tìm y
b) y : = -1
y = = 
 Bài 5: Tìm x, biết 
êxê= 2,5 Þ x = ± 2,5
êxê= -1,2 
Þ không có giá trị nào tồn taiï
êxê+ 0,573 = 2
 êxï = 2- 0,573 = 1,427
 Þ x = ± 1,427
êx +ï -4 = -1 Þ êx +ï = 3 
Þ
Þ
 x + = 3 x = 2 
 x + = - 3 x = -3 
3. Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp câu hỏi chương II. 
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Hệ thống hoá kiến thức của chương về 2 đl TLT, 2 đl TLN 
-Rèn kĩ năng giải toán về đl TLT, TLN. Chia 1 số thành các phần TLT, TLN với các số đã cho, đồ thị hàm số y=ax.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng tổng hợp về ĐL TLN.TLT (ĐN,T/C)
 HS: làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II.
III. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động1: Ôn tập về Đl TLN, TLT 
GV: đặt câu hỏi giúp hs hoàn thành bảng tổng kết .

Đl tỉ lệ thuận
Đl tỉ lệ nghịch
ĐN
Đl y liên hệ với x theo cthức:
Y=kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y TLT với x theo hệ số k.
Đl y liên hệ với đl x theo cthức:
 hay xy = a
Thì y TLN với x theo hệ số a
Chú ý
Khi y TLT với x theo hệ số k thì x TLT với y theo hệ số 
Khi y TLN với x theo hệ số a thì x TLN với y theo hệ hệ số a
Tính chất 
a) 
b) 
a) 
b) 
Hoạt động 2:
Làm toán về ĐL TLT,TLN
- Nhắc lại các bước giải bài toán TLT, TLN.
-GV: y/c hai hs đồng thời làm các câu a,b.
-HS nhận xét.
-GV: sửa sai nếu có.
Bài 2: Cứ 100kg thóc cho 60kg gạo, hỏi 20 bao thóc mỗi bao đựng 60 kg cho bao nhiêu gạo?
1HS tóm tắt bài toán
H : Hai đại lượng số bao thóc và số kg thóc là hai đại lượng gì?
Bài 3: Đào 1 con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nếu tăng lên 10 người thì giảm được mấy giờ.
Đọc đề: Muốn tìm được thời gian giảm thì cần tìm gì?
(Tìm tgian mà 40 người làm )
Số người làm và số giờ liên hệ như thế nào?
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y=
Bài 5: Cho y=2x+1
Không vẽ hãy xét xem các điểm A(2;5),
B(3; -7) có thuộc đồ thị hàm số hay không HS làm bài 5, 6

 Bài 1: Chia số 156 thành 3 phần 
a) TLT với 3; 4; 6.
b) TLN với 3, 4, 6
Giải
a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c theo bài ra ta có: và a+ b+ c =156
Áp dụng T/C của dãy tỉ số bằng nhau
b) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c.
Theo bài ta có: 
Bài 2: Giải
Gọi số gạo khi đem xây 20 bao thóc là x
Vì số thóc và số gạo là 2 đl TLT nên
Ta có: 
Bài 3: Giải
Gọi x là số giờ mà 40 người làm xong con mương . vì số người và số giờ là 2 đl TLT nên ta có: 
 Vậy thời gian giảm được là 2 giờ.
y=
-2x
3
-2
3
0
x
y
Bài 4: 
 cho x = 3
A(3,-2) thuộc đồ thị hàm số
=> OA là đồ thị hàm số
Bài 5: 
Xét A(2,5), x = 2
Vậy A thuộc đồ thị hàm số
Xét B: x = 3 đồ thị hàm số
* Hướng dẫn về nhà.
-Ôn tập theo bảng tổng kết và luyện lại các dạng bài tập.
NS: 10/5/2015 – ND: 11/5/2015
Tuần 37
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ thức, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a 0).
II. Chuẩn bị: Thước thẳng, bảng phụ
III. Tiến trình dạy - học
1. Ôn định lớp 
2. Ôn tập
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
HĐ1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực 
GV: Gọi HS trả lời câu 1 của phần câu hỏi ôn tập sgk
Cá nhân HS trả lời câu 1.
Nêu khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, lấy ví dụ minh họa.
Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp Q, I, R.
- GV nêu câu hỏi 2, yêu cầu HS trả lời.
Giá trị tuyệt đối của số hữa tỉ x được xác định như thế nào ?
- Cá nhân HS trả lời câu 2.
GV hướng dẫn HS làm bài 1 tr 88 SGK.
GV ghi đề câu b lên bảng.
Gọi 1 HS lên bảng giải.
- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 tr 89 SGK
- 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có)
HĐ2: Ôn tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ thức 
GV: Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
GV hướng dẫn HS làm bài tập 4 tr 89 SGK.
- 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn đặt ẩn.
- Yêu cầu HS nêu mối liên hệ giữa các đại lượng.
- HS trả lời yêu cầu của GV, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.
- GV hướng dẫn trình bày lời giải.
HĐ3: Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số 
H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ.
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào ?
GV hướng dẫn HS làm bài tập 5 và 6 tr 89 SGK.
? Muốn kiểm tra xem các điiểm A, B, C có thuộc đồ thị hàm số không ta làm thế nào ?
HS: Ta thay giá trị của x vào hàm số đã cho, tìm y, rồi so sánh với tung độ của điểm đó.
- GV hướng dẫn kiểm tra điểm A.
- 2 HS lên bảng kiểm tra 2 điểm còn lại.
- Gọi HS đọc bài tập 6
? Đồ thị hàm số đi qua điểm M thì khi đó x = ?, y = ? là thỏa mãn. Từ đó suy ra a =?
- GV hướng dẫn trình bày.
I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực 
1) - Số hữu tỉ được viết dưới dạng , 
Với a, b . Ví dụ: 
Cách biểu diễn số hữu tỉ
Ví dụ: 
Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ: 
 R = QI
2) 
Bài tập 1 tr 88 SGK: Thực hiện phép tính
Bài tập 2 tr 89 SGK: Tìm x
a) 
b) x + 
II. Ôn tập về tỉ lệ thức
 a . d = b . c
Bài tập 4 tr 89 SGK
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng)
Ta có: và a + b + c = 560
Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Suy ra: a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
III. Ôn tập về hàm số, đồ thị
 + y = kx, Ví dụ: y = 40x
+ y = , Ví dụ: xy = 300
Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Bài tập 5 tr 89 SGK
Cho y = -2x + , Với x = 0 thì y = , 
Với x = thì y = , Với x = thì y = 0.
Vậy hai điểm A(0;) và C(;0) thuộc đồ thị hàm số, còn điểm B(;-2) không thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 6 tr 89 SGK
Đồ thị hàm số đi qua điểm M(-2; -3), nên ta có với x = -2 thì y = -3
Tức là: -3 = a.(-2) Suy ra: a = 
3. Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài tập 1; 3; 7 SGK tr 88; 89
- Tiếp tục ôn tập chương III và IV để tiết sau ôn tiếp.
 NS: 16/5/2013 – ND: 20/5/2013
Tuần 38
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau . Khái niệm số vô tỉ , số thực, căn bậc hai .
2. Kĩ năng
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau 
II. CHUẨN BỊ :
	GV: bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
	HS: Làm 5 câu (6 ® 10) ôn tập chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 Oån định lớp 
Oân tập 
Họat động GV và HS
Nội dung
Họat động 1: Kiểm tra 
GV: Ghi đề bài lên bảng
- 2 HS lên bảng chữa
GV: Nhận xét, cho điểm
Họat động 2 : Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
Thế nào là tỉ số của số hữu tỉ a và b (b ¹ 0). cho vd
Tỉ lệ thức là gì ? phát biểu cáctính chấtcủa tỉ lệ thức 
Viêùt công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
x : - 2,14 = - 3,12 : 1,2
2 : x = 2 : ( - 0,06)
 Hỏi muốn tìm ngọai tỉ , hay trung tỉ ta làm như thế nào ?
Bài 2: Tìm a , b , c biết :
 và a + b + c = - 49
Bài 103/50sgk
- Gọi HS đọc đề bài
GV: Nếu gọi số lãi của hai tổ là a và b thì ta lập được tỉ lệ thức nào ?
HS: Lập tỉ lệ thức rồi giải tìm a và b, trả lời bài toán.
Họat động 3 : Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ , số thực 
Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số không âm ?
Bài 5 
 Hai hs lên bảng thực hiện , mỗi em 1 câu
Thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ ?
HS trả lời
Bài tập
Q = 
: : 
= 
Bài 1
x = 
x = 
Bài 2: Tìm a , b , c biết
Þ ; 
= = = -7
Vậy = -7 Þ a = -7 .10 = -70
 = -7 Þ b = -7 . 15 = - 105
 = -7 Þ c = -7 . 12 = -84
Bài 103/50sgk
Gọi số tiền lãi của hai tổ là a và b. Ta có:
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai tổ được chia số lãi lần lượt là: 4800000 đồng; 8000000 đồng.
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) = – 0,1 – 0,5 = - 0,4
0,5 
 = 0,5 .10 - = 5 – 0,5 = 4,5

4. Hướng dẫn về nhà 
	- Oân kĩ bài, xem lại các bài tập đã giải

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_khoi_lop_7_chuong_trinh_ca_nam.docx