Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực (Tiết 1 đến 22)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực (Tiết 1 đến 22)

$4 – GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ

 CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN

A/Mục tiêu:

- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Có kỷ năng cộng ,trừ, nhân, chia các số thập phân, có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một cách hợp lý.

B/Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách công,trừ,nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn giá trị tuyệt đối số nguyên a.

- HS:On tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng,trừ, nhân,chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

 C/Tiến trình dạy học:

 

doc 43 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực (Tiết 1 đến 22)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 – Tiết 1 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
NS
ND: $1- TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
A/Mục tiêu: 
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên truc số và so sánh số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B/Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp N, Z,Q và các bài tập, thước thẳng có chia khoảng.
HS:Oân tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản phân số; Quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số và thước thẳng có chia khoảng.
C/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15
Phút
Hoạt động1: số hữu tỉ
-GV: Giả sử có 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2
-GV? Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó
GV? Ngoài 3 phân số bằng nó, còn viết đựơc nữa không/
-GV? Qua các ví dụ trên,mỗi số có thể có bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV!Các phân số bằng nhaulà cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ- Ký hiệu là Q.
GV? Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? Viết dưới dạng như thế nào?
-GV! Chốt lại ván đề trả lời của học sinh và cho ghi vở,yêu cầu học sinh làm (?1)
-GV? Các số 0 ; 6 ; -1,25 ; 1 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?2)
-GV? Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-GV? Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không ? vì sao?
-GV? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q?
-GV!Cho học sinh làm bài tập 1(Sgk) và theo dõi lời giải,nhận xét ,từ đó chuyển ý sang mục 2)
-HS: Theo dõi và suy nghĩ độc lập, trả lời:
3 = = . ; – 0,5 = .
0 =  ; 
.
-HS: Mỗi số có thể viét thành vô số phân số bằng nó.
-HS Số hữu tỉ là số viết ở dạng phân số 
với a,b , b
-HS: Lên bảng ghi kết quả (?1):
0,6= ; - 1,25 = ; .
-HS: Các số 0,6; -1,25 ; 1là các số hữu tỉ ( Vì theo định nghĩa)
-HS: Làm (?2) có kêt quả:
Với a thì a = 
-HS: Với n thì n = 
-HS: Nhận xét Nvà Z 
-HS: Làm bài tập 1(Sgk) có kêt quả:
-3; -3 ; -3 ; ; ; 
8
Phút
Hoạt động 2: Biểu diễn số Q trên trục số
-GV! Vẽ trục số, cho học sinh biểu diễn các số nguyên -2 ; -1 ; 2 trê trục số.
-GV: tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số, hướng dẫn học sinh biểu diễn trên trục số.
-GV? Yêu cầu học sinh cho vài ví dụ và biểu diễn các số đó trên trục số.
-GV: Cho 2 học sinh làm bài tập 2 (Sgk), cả lớp theo dõi, nêu nhận xét lời giải.
-HS: Lên bảng điền các giá trị trên trục số:
-HS: Ghi: “Chia đoạn đơn vị 4 phần đều nhau. Lấy về bên phải điểm O một đoạn bằng 5 đơn vị mới ta biểu diễn được 5/4 trên trục số đó”
-HS: Hai học sinh lên bảng giải bài tập 2 (Sgk), mỗi học sinh nhận xét một phần (cả lớp cùng giải)
 12
Phút
Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?4), so sánh phân số -và .
-GV? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
-GV? Cho học sinh so sánh hai số hữ tỉ -0,6 và ta làm thế nào?
-GV? So sánh 0 và -3 ?
-GV? Qua các ví dụ trên, so sánh hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào?
-GV! Giới thiệu để học sinh nắm được số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0, đồng thời yêu cầu giải (?5).
-GV! Chốt lại: nếu a, b cùng dấu nếu a,b khác dấu.
-HS: Quan sát (?4) và giải có kết quả:
; (Vì -10>12và15>0) Nên hay -.
-HS: Đưa phân số về cùng mẫu rồi so sánh các tử
-HS: Đưa về dạng phân số rồi so sánh:
-0,6 = ; (vì -6 0) Nên: < hay -0,6 < 
-HS: Trả lời 0 > -3
-HS: Viết hai số dưới dạng cùng mẫu số dương rồi so sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn lơn thì lớn hơn.
-HS:Làm (?5) có kêt quả:
+Số hữu tỉ dương là 
+Số hữu tỉ âm là: --4
+Số hữu tỉ không âm, không dương là 
10
Phút
Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò
-GV? Thế nào là số hữ tỷ? Cho ví dụ?
-GV? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-GV? Cho hai số -0,75 và . Hãy so sánh và biểu diễn trên trục số? Có nhận xét gì?
-GV: Hướng dẫn học sinh về nhà:
+Nắm định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
+Bài tập về nhà: Bài 3,4,5 (Sgk); bài1,3,4,8(SBT)
+Oân tập qui tắc cộng ,trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc,quy tắc chuyển vế đã học toán 6.
-HS: Số hữu tỉ là số có dạng (a,b ), và tự cho ví dụ minh hoạ
-HS: Trả lời cách so sánh (Sgk)
-HS: -0,75 = và 
Hay -0,75 < và biểu diễn các số đó trên trục số (Hai học sinh lên bảng biểu diễn)
-HS: Lắng nghe các hướng dẫn và dặn dò của giáo viên, chuẩn bị cho tiết học sau.
 ____________________________________________________
Tuần 1 – Tiết 2 
NS:
ND: $2 – CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỶ
A/Mục tiêu: 
Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ
Có kỷ năng làm các phép tính cộng, trừ các số hữu tỷ nhanh và chính xác.
B/Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 7, 8 (Sgk), bài soạn. 
HS:Oân tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
 C/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8 
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?
-GV? Yêu cầu học sinh khá giải bài tập 5 (Sgk)
Hướng dẫn: Giả sử x = , y = x 0 . chứng tỏ: Nếu z = thì x < z < y
-GV! Vậy trên trục số, giữa hai điểm bất kỳ của hai số hữu tỉ khác nhau bao giờ cũng có một điểm biểu diễn số hữu tỉ đó.
-HS: Trả lời định nghĩa số hữu tỉ và nêu ví dụ.
-HS: giải bài tập 5 (Sgk)
Ta có: x =; y = ; z = vì a <b
a + a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b < < 
Hay x < z < y
15
Phút
Hoạt động 2: Cộng ,trừ hai số hữu tỉ.
-GV: Ta biết mọi số hữu tỷ đều viết dưới dạng .
-GV? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-GV?Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ?
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?1)
-GV? Trong bài ta có thể viết 0,6 = ?
-GV? chuyển sang phân số có mẫu dương ta viết như thế nào?
-GV? Vậy kết quả 0,6 + = ?
-GV? Trong bài b) ta vận dụnh quy tắc nào? Kết quả?
-Qua các bài tập ta có công thức tổng quát cộng, trừ hai số hữu tỉ như thế nào ?
-GV? Tìm số nguyên x biết x + 5 =17 ta làm như thế nào ?
-HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồ áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số để giải.
-HS: Nêu quy tắc (Sgk)
Hai học sinh lên bảng giải (?1) có kết quả 
a)0,6 + 
b)
-HS: Nêu tổng quát: x = 
Thì x + y =+ =và x –y =-=
-HS: x + 0,5 = 17 hay x = 17 -5 = 12
Vậy x =12
10
Phút
Hoạt đọng 3: Quy tắc chuyển vế
-GV? Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học trong Z?
-GV? Tương tự trong Q ta có quy tắc chuyển vế như thế nào?
-GV? Tìm x biết -+ x = ?-GV? Yêu cầu học sinh làm (?2) theo nhóm rồi cử đại diện nhóm trình bày bài giải.
-GV! Yêu cầu các nhóm nhận xét và nêu chú ý (Sgk).
-HS: Nhắc quy tắc chuyển vế (toán 6)
-HS: Nêu quy tắc chuyển vế (Sgk)
-HS: -+ x = hay x = 
-HS: Thảo luận nhóm (?2) và cử đại diện nhóm trình bày bài giải.
Kết quả : a) x = ; b) x = 
12
phút
Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dò
-GV: Dùng bảng phụ có bài tập 7 (Sgk)
-GV? Viết số hữu tỉ dưới dạng tổn hai số hữu tỉ dương ( Hai học sinh trả lời )
-GV: Nhận xét và chữa bài tập 7 (Sgk)
-GV: Dùng bảng phụ có đề bài tập 8 (Sgk), yêu cầu học sinh giải.
-GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế để hócinh nắm bài.
-GV: dặn học sinh về học thuộc các quy tắc cộng, trừ , chuyển vế trong Q và hướng dẫn về nhà giảbàitập8cd,9,10(Sgk)vàxemtrướcbài“Nhân, chia số hữu tỉ”, quy tắc nhân,chiaphân số
-HS: quan sát bảng phụ bài tập7 (Sgk)
HS1: -
HS2: 1 -
-HS: Quan sát bài tập 8 (Sgk0 trên bảng phụ và giải theo nhóm, có kết quả;
a) -2 ; b) 
-HS: lắng nghe và ghi nhớ quy tắc cộng,trừ và quy tắc chuyển vế hai số hữu tỉ đã học cũng như một số dặn dò của giáo viên.
Tuần 2 – Tiết 3 
NS:
ND: $3 – NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỶ
A/Mục tiêu: 
Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ 
Có kỷ năng vân dụng các quy tắc vào giải nhanh các phép toán nhân, chia trong Q 
B/Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi công thứ nhân, chia các số hữu tỉ và bài tập 14 (Sgk)
HS:Oân tập quy tắc nhân ,chia phân số và tính chất nhân phân số và định nghĩa tỉ số. 
C/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế?
-GV? Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số
 (Lớp 6)? Viết tóm tắt công thức nhân, chia hai phân số
-GV: Nhận xét trả lời của học sinh và đặt vấn đề nhân hai số hữu tỉ?
HS: Nêu quy tắc (Sgk) của bài học $2
-HS: Nhắc qui tắc nhân, chia phân số và viết:
. = và : = . = 
( m ,n 0 ; a,b,m,n Z)
 13
Phút
Hoạt động 2: Nhan hai số hữu tỷ
-GV? Số hữu tỷ là số như thế nào ?
-GV? Nhân hai phân số ta làm thế nào ?
-GV? Nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-GV? Với x = ; y = thì x.y = ?
-GV: Nêu quy tắc (Sgk)
-GV? Aùp dụng và tính -.2 = ?
-GV?Phép nhân phân số có những tính chất nào? (Giáo viên cho ghi tóm tắt các tính chất)
-GV: Treo bảng phụ có công thức và tính chất phép nhân trong Q giúp học sinh khắc sâu kiến thức.
-GV: Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập 11a,b.
Lưu ý: Thực hiện đến phân số tối giản.
-GV: Nhận xét lời giải của học sinh và đặt vấn đề: “ Chia hai số hữu tỉ ?”.
-HS: Vì số hữu tỉ viết dưới dạng phân số 
(a,b 
-HS: Nhân hai phân số là nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu
-HS: Nhân hai số hữu tỉ là viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc tính.
-HS: Với x = ; y =
-HS: -.2 = - . = - 
-HS: Nêu4 tính chất cơ bả ...  của GV
Hoạt động của HS
5
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV: yêu cầu học sinh cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hửu tỷ, số vô tỷ.
-GV! Minh hoạ tập hơpï các số qua giản đồ Ven (Sgk)
-HS: Cho một số ví dụ:
N= 0; 1;2;3;4;5 ..
Z = - 7; -31; 5; 9; 25; -56 
Q = 5 ; 8; ; .
R = ; ; ; 0,1235
8
Phút
Hoạt động 2: Oân tập lý thuyết
-GV? Nêu định nghĩa về số hửu tỷ? Số hữu tỷ dương? Số hữu tỷ âm? Cho ví dụ minh hoạ? Số 0 có phải là số hữu tỷ dương, âm không?
-GV: Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ và yêu cầu học sinh giải bài 101 (Sgk)
-GV: Đối với bài 101c) ta phải thực hiện phép biến đổi từ đó suy ra x = ?
-GV: Lưu ý học sinh khi giải bài 101d)
-GV? Nếu x là số âm hoặc số dương ta có kết quả như thế nào?
-GV? Trong Q có các phép toán nào đã học?
-GV? Tóm lược các tính chất cơ bản của các phép toán trong Q (bổ sung trả lời cho học sinh khi trả lơiø còn thiếu)
-HS: Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng 
-HS: Số hữu tỷ dương là số lớ hơn 0; số hữu tỷ âm là số nhỏ hơn 0.
Ví dụ: 3,5 ; 5; ;. Là số hửu tỷ dương
-2 ; - là số hữu tỷ âm
-HS: Giải bài 101 (Sgk) có kết quả:
a) 
b) không tồn tại giá trị x.
c) 
d) 
-HS: Trong Q có các phép toán cộng , trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
27
Phút
Hoạt động 3: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính 
-GV: Gọi 3 học sinh lên giải bài tập 96 (Sgk), học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét.
-GV! Để tính bằng cách hợp lý ta giao hoán vị trí các số hạng rồi thực hiện phép tính. Giáo viên lưu ý học sinh về dấu cuủa các số hạng khi đổi chổ nhớ kèm theo dấu.
-GV: Yêu cầu học sinh giải bài 97 (Sgk)
Dạng 2: Tìm x ( hoặc tìm y)
-GV: Yêu cầu học sinh thảo luận ở nhóm bài 98 (Sgk) sau 4 phút cử đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải để cả lớp nhận xét.
-GV: Nêu một số phương pháp giải và lưu ý học sinh một số vấn đề thường vấp phải khi thực hiện (như chuyển vế..)
Dạng 3: Phát triển (Dành cho học sinh khá , giỏi)
-GV: Cho bài tập;
a) Chứng minh 106 – 57 59
b) So sánh 291 và 535
-GV: Hướng dẫn phương pháp giải băng cách phân tích các luỹ thừa để có kết quả.
Bài 96 (Sgk): Ba học sinh lên giải có kết quả;
a)= (= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) =
c) =(15
-HS: Giải bài 97 (Sgk) có kết quả:
a) = - 6,37 (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 = -6,37
b) = ( -0,125. 8 ) (-5,3) = (-1)(-5,3)= 5,3
bài 98 (Sgk) Bài giải các nhóm:
nhóm 1;
y : 
nhóm 2:
b) 
-HS: Lưu ý hướng dẫn giải của giáo viên:
a) 106 - 57 59 ta có:
106 – 57 = (5.2)6 - 57=56. 26 – 57= 56 ( 26 -5) =
= 56 (64 -5 ) = 56.59.
Vì 595956. 59 59 (đpcm)
Ta có 291 > 290
290 = (25)18 = 3218.535 = < 536 =(52)18= 2518
Mà 3218 > 2518 291 > 535
5
Phút
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 
-GV: Lưu ý học sinh các dạng toán vừa giải
-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất, quy tắc về số hửu tỷ với giá trị tuyệt đối.
-GV: Chốt lại phương pháp tìm x và thứ tự thực hiện các phép toán trong Q
-GV: Dặn học sinh về nhà tiếp tục trả lờ các câu hỏi ôn tập (Sgk) và giải bài tập 99, 100, 102(Sgk) và bài 133, 140, 141 (SBT) chuẩn bị ôn tập chương I (tt)
-HS: Nhắc lại các tính chất và quy tắc đã học
-HS: Lưu ý một số dặn dò của giáo viên, chuẩn bị tốt cho giờ ôn tập (tt)
Tuần 11 – Tiết 21
NS:
ND:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A/Mục tiêu: 
Oân tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn luyện học sinh kỷ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong Q và trong R
B/Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt tính chất cơ bản tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10), giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.
C/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa một tích, một thương của một luỹ thừa.?
-GV? Yêu cầu học sinh giải bài tập 99 (Sgk) (Đề bài được chuẩn bị trên bảng phụ của giáo viên)
-GV: Gọi học sinh lên bảng giải và cho lớp nhận xét, nhắc quy ước thực hiện phép tính.
-HS: Lên bảng viết:
* xm. xn = xm+n
* xm : xn = xm –n (m)
* (xm)n = xm.n
* (x.y)n =xn. yn
* ()n = 
-HS: Lên bảng giải bài 99 (Sgk) có kết quả:
Q = (
= (
= 
= 
= 
17
Phút
Hoạt động 2: Oân tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
-GV? Thế nào là tỉ số của hai số hửu tỷ a, b (b0), cho ví dụ?
-GV? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
-GV? Viết công thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
-GV! Đưa bảng phụ thể hiện các vấn đề vừa nêu để củng cố, nhấn mạnh giúp học sinh ghi nhớ.
-GV: Cho học sinh làm bài tập 133 (SBT) : Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : (-2,14) = (- 3,12) : 1,2
b) 2: x = 2: (- 0,06)
-GV? Nêu định nghĩa căn bậc hai cảu một số không âm a?
-GV: Yêu cầu 2 học sinh lên giải bài 50 (Sgk): tính giá trị các biểu thức:
a) 
b) 0,5. 
-GV: Thế nào là số vô tỉ? Số thực?
-GV: Chốt kiến thức bởi biểu đồ Ven (Sgk)
-HS: Tỉ số hai số hữu tỉ a, b (b0) là thương của phép chia a cho b và cho ví dụ
-HS: Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức: 
-HS: Lên bảng viết: = .
-HS: Lên giải bài tập có :
a)x =
b) x = 
-HS: Nêu định nghĩa (Sgk)
-HS: Hai em lên bảng giải bài 50(Sgk) có kết quả:
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5= 5 – 0,5 = 4,5
-HS: Số vô tỉ là số viết dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn
-HS: Số hữu tỷ là số viết dưới dạng thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn tuần hoàn.
Số thực = Số hửu tỷ + Số vô tỉ
15
Phút
 Hoạt động 3 ; Luyện tập
-GV: Đưa bài 100 (Sgk) lên bảng phụ, yêu cầu học sinh lên bảng giải
-GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 102 (Sgk). Từ tỉ lệ thức: 
Suy ra các tỉ lệ thức:
a)
vậy chỉ hoán vị b và c.
-GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài 103 (Sgk) và cho đại diện một nhóm trình bày bài giải để cả lớp cùng theo dõi, nhận xét và sữa sai.
-HS: Lên bảng giải bài 100 (Sgk):
* Số tiền lãi hàng tháng là :
(2062400 – 2000000) : 6 = 10400 đồng
* Lãi suất hàng tháng là :
Bài 102 (Sgk): Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên: 
Từ 
Hay 
-Bài 103 ( Học sinh hoạt động theo nhóm)
-Gọi x,y là số tiền lãi hai tổ chiia được
Ta có:
Vậy x = 3. 1600000 = 4800000 đồng
y = 5. 1600000 = 8000000 đồng
5
Phút
Hoạt động 4 ; Củng cố, dặn dò
-GV? Cho bài tập biết: . Dấu bằng xảy ra khi nào?
-GV? Tìm giá trị nhỏ nhất của A== ?
-GV: Suy ra Ahay A
hay A2005.
-GV? Vậy giá trị A nhỏ nhất là bao nhiêu?
-GV: (x – 2006) và (1 – x)
 cùng dấu1
-GV: Dặn học sinh về ôn tập và xem lại các dạng toán đã học trong chương, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết
-HS: Dấu bằng xảy ra khi xy > 0
-HS: = 
-HS: Vậy giá trị nhỏ nhất A là 2005
-HS: Lưu ý một số dặn dò về nhà của giáo viên, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết.
 ___________________________________________________________________
Tuần 11 – Tiết 22
NS:
ND:
KIỂM TRA CHƯƠNG I 
A/Mục tiêu: 
Đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng các kiến thức đã học trong chương I, đánh giá ý thức học tập của học sinh
Rèn học sinh có tinh thần tự giác, nghiêm túc trong học tập, trung thực trong thi cử
B/Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra, đáp án (mỗi học sinh có một đề)
HS: Oân tập kiến thức chương và đủ dụng cụ học tập phục vụ tiết kiểm tra.
ĐỀ LẺ .
 I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau :
 Câu1 : Kết quả nào sau đây là sai ? 
 A/ -5 ; B / 0 Q ; C/ Q ; D/ 0,75 Q 
 Câu 2 : Câu nào trong các câu sau là sai ? 
 A/ = 4 ; B / - = -7 ; C / = 2 ; D / = -(-0,25) 
 Câu 3 : Kết quả nào sau đây là đúng ? 
 A / ; B / - - ; C / 5 ; D / Ba kết quả trên đều sai.
 Câu 4 : Kết quả của phép tính  bằng : 
 A / -4 ; B / -16 ; C / 16 ; D / 4 ; 
 Câu 5 : Kết quả của phép tính b. b bằng : 
 A / b ; B / b ; C / (2b) ; D / Đáp án khác .
 Câu 6 : Kết quả nào sau đây là đúng ? 
 A / -0,49 -0,47 B / 1,2 -3 ; C / -2,15 -3,2 ; D / 0,21 -0,25 .
 II. Phần tự luận : (7 điểm ) 
 Câu 1 ( 2 điểm ): Tìm x , biết : 2,5 : x = 6 : 0,3 .
 Câu 2 ( 3 điểm ): Tính giá trị của biểu thức : (- 3). (- 0,25 ) : .
 Câu 3 ( 2 điểm ): Trong đợt lao động trồng cây toàn trường ,ba lớp 7A ,7B ,7C trồng được 360 cây 
 xanh . Biết rằng số cây trồng của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8 ; 5 ; 7 . Hãy tính số cây xanh của mỗi lớp
 đã trồng ? 
ĐỀ CHẴN 
 I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau đây: 
 Câu 1: Câu nào trong các câu sau là sai ? 
 A / = 2 ; B / = -(-0,25) ; C / - = -7 ; D / = .
 Câu 2 : Kết quả nào sau đây là đúng ? 
 A / - - ; B / 5 ; C / 6 ; D / Ba kết quả trên đều sai.
 Câu 3 : Kết quả nào sau đây là sai ? 
 A / Q ; B / -5 Z ; C / 0 Q ; D / 0,75 Q .
 Câu 4 : Kết quả của phép tính b. b bằng : 
 A / (2b) ; B / b ; C / b ; D / Đáp án khác .
 Câu 5 : Kết quả nào sau đây là sai ? 
 A / -0,49 -0,47 ; B / -3,54 -3 ; C / 0 - 0,21 ; D / -1,2 -1,15 .
 Câu 6 : Kết quả của phép tính bằng : 
 A / 4 ; B / 4 ; C / -4 ; D / -16 . 
 II . Phần tự luận : ( 7 điểm)
 Câu 1 (3 điểm ): Tìm x biết : = 3,6 .
 Câu 2 ( 2 điểm ): Tính giá trị biểu thức sau : 4 . (-1,25 ) . 25.
 Câu 3 (2điểm ): Trong đợt lao động trồng cây toàn trường ba chi đội lớp 7A ; 7B ; 7C trồng 
được 300 cây xanh . Biết rằng số cây trồng của ba lớp tương ứng lần lượt tỉ lệ với 10 ; 9 ;11 .
 Hãy tính số cây xanh của mỗi chi đội đã trồng ? 
______________________________________________________________________________________


Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_1_so_huu_ti_so_thuc_tiet_1_den_2.doc