I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q
2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng
2. Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: CHƯƠNG I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q 2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết được dạng tổng quát của số hữu tỉ Viết số hữu tỉ dưới dạng phân so Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. So sánh được hai số hữu tỉ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân Phương tiện dạy học: Thước kẻ Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay. ; -0,5 = ; HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Số hữu tỉ Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: - Cá nhân HS thực hiện trả lời: Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, Q ? GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. 1. Số hữu tỉ Ví dụ: ; -0,5 = ; Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. ?1 ; Vì chúng đều viết được dưới dạng ?2 Với a Î Z thì Þ a Î Q Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: - Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số -Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó thực hành trên tương tự. - Thực hiện ví dụ 2: + Viết dưới dạng mẫu số dương H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? 1 HS lên bảng thực hiện GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -4 -3 -2 -1 0 2 3 Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. = Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x` Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: - HS làm ?4 theo nhóm HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so sánh. Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. - HS làm bài ?5 GV chốt lại kiến thức như sgk/7 3. So sánh hai số hữu tỉ ?4 ; Vì –10 > -12 nên > hay > Ví dụ: so sánh –0,6 và - 0,6 = ; Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < * Nhận xét: SGK/7 ?5 số hữu tỉ dương là: , ; Số hữu tỉ âm là: , , -4. Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. C. LUYỆN TẬP Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Câu 1: Làm bài 1/7SGK Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và a. So sánh 2 số đó b. Biểu diễn các số đó trên trục số HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. Câu 1: -3Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q ; Ï Z ; Î Q ; N Ì Z, Z Ì Q Câu 2: a) -0,75 < b) E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ - BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT - Oân tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. * CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ ? (M1) Câu 2: Bài 2/7sgk (M2, M3) Câu 3: Bài 3/8sgk (M4) Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng. Giải bài toán tìm x đơn giản. 3. Thái độ: Cần cù, tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính toán 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Cộng, trừ số hữu tỉ - Nhớ quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế. - Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số - Cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Giải bài toán tìm x. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án - Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ) - Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (6đ) Định nghĩa: SGK/5 VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương và âm KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân Phương tiện dạy học: Sgk Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: và Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này. x + y = + = + = HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: - Nêu qui tắc cộng hai phân số. - Với ; a, bÎ Z, m > 0 thì x + y = ; x – y = - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính - GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với ; a, bÎ Z ,m > 0 = , x – y = = Vd: a. == b) == Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhóm Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Giải bài toán tìm x Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q - Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. - GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. 2. Qui tắc chuyển vế Ví dụ: Tìm số nguyên x biết a) x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 = 12 b)+ x = Þ x = + = C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài toán tìm x Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Lời giải ?1, Baøi 6 (a,b) tr10 SGK Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK theo cặp HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. ?1 a) b) - (-0,4)= Bài 6(a,b)SGK a) ; b) D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải toán tìm x. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Lời giải ?2, Baøi 9(a,b) tr10 SGK Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK theo nhóm HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. - 4 HS lên bảng trình bày GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. ?2 Tìm x biết a) x= ; b) x = Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4) a) x + => x = ; b) x - E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT * CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. (M1) Câu 2: ?2 (M2) Câu 3: Bài 6/10 sgk (M3) Câu 4: Bài 9/10 sgk (M4) Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ. Giải bài toán tìm x. 3. Thái độ: Tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính toán 4. Định h ... hiện GV nhận xét, đánh giá Bài 92 trang 45 SGK -Gợi ý: Viết về dạng số thập phân rồi so sánh. - HS thảo luận theo nhóm, đại diện 2 HS lên bảng thực hiện. GV nhận xét, đánh giá Bài 91/45SGK a) -3,02 -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 ; d) -1,90765 < -1,892 Bài 92 / 45 SGK a) - 3,2 < - 1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b)½0½<½½<½1½<½-1,5½<½-3,2½<½7,4½ Hoạt động 2 : Tính giá trị của biểu thức - Mục tiêu: Biết cách nhóm các sổ hạng thích hợp để tính nhanh - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Hs tính được giá trị của biểu thức trên tập hợp số thực Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 120 trang 20 SBT: Tính bằng cách hợp lý nhất GV: Ghi đề bài lên bảng, Hãy nêu cách thực hiện HS thảo luận nhóm thực hiện. Đại diện nhóm lên bảng trình bày GV: Theo dõi và sửa bài cho từng nhóm - Chốt lại cách làm Bài 120 / 20 SBT A = (-5,85) +{[+41,3 + (+5)] + (+0,85) = - 5,85 + 41,3 + 5 + 0,85= (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 41,3 B = (-87,5) + {(+87,5) + [(+ 3,8) + (-0,8)]} = -8,75 +8,75 + 3,8 – 0,8 = ( -8,75 + 8,75 ) + ( 3,8 – 0,8 )= 3 C = [( + 9,5 ) + ( -13 )] + [ ( -5) + ( +8,5)] = 9,5 – 13 –5 + 8,5 = (9,5 + 8,5 ) + ( - 13 – 5 ) = 18 – 18 = 0 Hoạt động 3 : Tìm x Mục tiêu: Biết cách giải bài toán tìm x - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Hs làm được bài toán tìm x trên tập hợp số thực Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 93 tr 45 sgk GV: Ghi đề lên bảng Hãy nêu thứ tự thực hiện. Thảo luận theo cặp trình bày Gợi ý: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ để nhóm các số hạng chứa x + Áp dụng quy tắc chuyển vế + Tìm x 2 HS lên bảng trình bày. GV nhận xét, đánh giá Bài 126 tr 21 sbt : Tìm x biết GV: Ghi đề lên bảng - HS nêu các bước thực hiện Cá nhân HS thực hiện. 2 HS lên bảng trình bày GV nhận xét, đánh giá Bài 93 /45 sgk: Tìm x a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = - 4,9 (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7 2x = - 7,6 x = – 3,8 b) –5,6x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 (-5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86 -2,7x = - 5,94 x = 2,2 Bài 126 tr 21 sbt : Tìm x, biết a) 3.(10x) = 111 10x = 111 : 3 = 37 x = 37 : 10 = 3,7 b) 3. (10 + x ) = 111 10 + x = 111 : 3 = 37 x = 37 - 10 = 27 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các dạng bài tập đã giải - Làm các bài tập 95 tr 45 sgk, 96, 97 101 tr 48, 49 sbt - Chuẩn bị ôn tập chương I: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I tr 46 sgk * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1: (M1) : Bài 91SGK Câu 2: (M2) Bài 92 sgk Câu 3: (M3) Baøi 120, 126sbt Câu 4: (M4) Bài 95 sgk Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về các tập hợp số và tính chất các phép tính. Ôn tập số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong R nhanh và hợp lý. 3. Thái độ: Tập trung, tự giác, tích cực làm bài 4. Năng lực hình thành: - Năng lực chung: NL tính toán, NL tư duy, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: NL thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: SGK, Làm 10 câu hỏi phần ôn tập chương I 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Ôn tập chương I Hệ thống các kiến thức trong chương I. Tính nhanh Tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán tìm x Tìm x dưới dấu giá trị tuyệt đối III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Tính huống xuất phát - Mục tiêu: Ôn tập hệ thống kiến thức trong chương I - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Hs trả lời được các câu hỏi ôn tập Họat động của GV Họat động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Cá nhân HS lần lượt trình bày các câu hỏi phần ôn tập chương I. GV nhận xét, đánh giá, chốt lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương I. Ôn tập N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R Q È I = R , Q Ç I = Æ 1. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 2. Các phép toán về số hữu tỉ. 3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. x nếu x ≥ 0 - x nếu x < 0 4. Các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ. 5. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 6. Số vô tỉ. Căn bậc hai của một số không âm. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. ÔN TẬP – LUYỆN TẬP Hoạt động 2 : Luỵên tập - Mục tiêu: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Giải các bài tập tính giá trị của biểu thức, tìm x Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 1:Thực hiện phép tính a) 1 + - + 0,5 + b) . 19 - . 33 c) 15 : - 25: GV: Ghi đề bài - Hãy nêu cách thực hiện HS thảo luận nhóm trình bày Đại diện 3 HS lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, đánh giá Bài 97/49 SGK GV: Ghi đề lên bảng - Hãy nêu cách thực hiện Cá nhân HS thực hiện. Hai HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, đánh giá Bài 98 /49 SGK GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải. GV kiểm tra các nhóm 2 HS lên bảng giải. GV: Nhận xét, đánh giá Bài 101 tr 49 sgk GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài. HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có). II. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính a) 1 + - + 0,5 + = =1 +1 + 6,5 = 2,5 b) . 19 - . 33 = c) 15 : - 25: Bài 97/ 49 SGK:Tính nhanh : a)(-6,37.0,4).2,5) = -6,37. (0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 b) (-0,125). (-5,3).8 = (-0,125.8 ). (-5,3) = -1. (-5,3) = 5,3 Bài 98 /49 SGK: Tìm y b) y : = -1 y = y = Bài 101 tr 49 sgk: Tìm x, biết êx ê= 2,5 Þ x = ± 2,5 êx ê= -1,2 Þ không có giá trị nào của x. êx ê+ 0,573 = 2 êxï = 2- 0,573 = 1,427 Þ x = ± 1,427 êx +ï -4 = -1 Þ êx +ï = 3 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã ôn tập. Bài tập 99,100,102 trang 49,50 sgk - Bài 133,140, 141, trang 22, 23 SBT * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1: (M1) : Trả lời câu hỏi ôn tập chương Câu 2: (M2) Bài 97 sgk Câu 3: (M3) Baøi 96 sgk Câu 4: (M4) Bài 101 sgk Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc thực hiện phép tính, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng 3. Thái độ: Tập trung, tự giác, tích cực làm bài 4. Năng lực hình thành: - Năng lực chung: tính toán, tư duy, tự học, GQVĐ, sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: Thực hiện phép tính, tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã ôn ở tiết trước 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Ôn tập chương I (tt) Thứ tự thực hiện phép tính. Tìm x Tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán thực tế. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. ÔN TẬP – LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức Mục tiêu: Củng cố thứ tự thực hiện và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số số thực Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Làm bài tập 99, 105 sgk Hoạt động GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 99 / 49 SGK GV: Ghi đề bài lên bảng, chia lớp thành 2 nhóm Nhóm 1: Tính P Nhóm 2: Tính Q HS thảo luận, trình bày GV theo dõi, hướng dẫn: + Biến đổi hỗn số, số thập phân về dạng phân số + Xét xem thứ tự thực hiện thế nào. - 2 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, đánh giá Bài 105 tr 50 sgk GV ghi đề bài lên bảng Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét, đánh giá Bài 99/49sgk Q = : : = Bài 105 tr 50 sgk: Tính giá trị của các biểu thức : a) = – 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) 0,5 = 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5 Hoạt động 2: Tìm số chưa biết Mục tiêu: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải toán GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 133/ 22 sbt: Tìm x a. x : - 2,14 = - 3,12 : 1,2 b. 2 : x = 2 : ( - 0,06) - Nhắc lại cách tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức. HS thảo luận theo cặp làm bài Gọi 2 HS lên giải GV: Nhận xét, đánh giá Bài 81 tr 14sbt: Tìm a, b, c biết : và a + b + c = - 49 GV ghi đề bài, hướng dẫn cách làm: ? Có nhận xét gì về các tỉ số đã cho ? ? Có thể biến đổi thành dãy 3 tỉ số bằng nhau được không ? HS thảo luận theo cặp làm bài 1 HS lên bảng giải GV: Nhận xét, đánh giá Bài 133 tr 22 sbt x = x = Bài 81 tr 14sbt: Tìm a, b, c biết Þ ; = = = -7 Vậy = -7 Þ a = -7.10 = -70 = -7 Þ b = -7. 15 = - 105 = -7 Þ c = -7. 12 = -84 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG Hoạt động 3: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng. (hoạt động cá nhân, cặp đôi) Mục tiêu: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Sản phẩm: Làm bài tập 103 sgk NLHT: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng vào bài toán thực tế, GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 103/50sgk - Gọi HS đọc đề bài GV: Nếu gọi số lãi của hai tổ là a và b thì ta sẽ có các đẳng thức nào thể hiện nội dung bài toán ? HS: Lập tỉ lệ thức rồi giải tìm a và b 1 HS lên bảng giải GV: Nhận xét, đánh giá Bài 103/50sgk Gọi số tiền lãi của hai tổ là a và b. Ta có: và a + b = 12 800 000 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy hai tổ được chia số lãi lần lượt là: 4800000 đồng; 8000000 đồng. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn kĩ các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã giải - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1: (M2) Bài 133 sbt Câu 2: (M3) Baøi 99, 105 sgk, 81sbt Câu 3: (M4) Bài 103 sgk
Tài liệu đính kèm: