Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012 - Võ Trung Ảnh

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012 - Võ Trung Ảnh

I. Mục tiêu

- HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.

II. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

HS: Ôn tập các kiến thức về lũy thừa, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình dạy học

I. Mục tiêu

- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

II. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ,SGK.

HS: Phiếu học tập.

III. Tiến trình dạy học

 

doc 47 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012 - Võ Trung Ảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
Tuần 1
CHƯƠNGI: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
N.soạn: 14/8/2011
N.dạy: ...../8/2011
I. Mục tiêu:
HS hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q
HS biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp và các bài tập, thước đo độ dài, phấn màu,giáo án,SGK.
HS: Ôn tập các kiến thức về phân số.SGK.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 * Hoạt Động 1 :giới Thiệu Chương (5p)
GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7
Nêu yêu cầu về sách vở và dụng cụ , ý thức để học tập bộ môn Toán
GV giới thiệu sơ lược về chương I.
HS nghe GV hướng dẫn.
	* Hoạt Động 2 : Số Hữu Tỉ (12p
- Hãy viết mỗi phân số sau thành 3 phân số bằng nó.
3; -0,5; 0; 
- Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
- Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.Vây. các số trên đều là số hửu tỉ.
- Vây. Thế nào là số hữu tỉ?
- Tập hợp các số hữu tỉ Kí hiệu là gì?
HS làm ?1
?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không?
-Các tập hợp số N, Z, Q có quan hệ thế nào?
GV giới thiệu sơ đồ mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
Có thể viết mỗi phân số trên thành vô số phân số bằng nó
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 	với a, b Î Z; b ≠ 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
?1 Vì 
 Q
 Z 
N
?2 aÎZ thì a=aÎQ
 nÎ N thì n =nÎQ
N Z Q
Bài 1/7(SGK):
 -3 ÏN ; -3 Î Z ; -3 Î Q
* Hoạt Động 3 : Biễu Diễn Số Hữu Tỉ Trên Trục Số (10p)
HS làm ?3 
-Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hửu tỉ trên trục số.
 Gọi HS đọc VD1 trong SGK. GV thực hành trên bảng và HS làm theo vào vở. (chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số)
 HS đọc SGK và lên bảng làm VD2.
Gọi HS lên bảng làm bài 2b/7(SGK)
-1
0
1
2
?3 HS lên bảng 
HS đọc cách biểu diển số hữu tỉ trên trục số trong SGK 
VD1: 
0
1
2
VD2: 	
-1
0
1
HS lên bảng biểu diển số hữu tỉ trên trục số	
* Hoạt Động 4 : So Sánh Hai Số Hữu Tỉ (10p)
HS làm ?4 
Gọi HS nêu lại cách so sánh hai phân số.
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng phân số được không?
HS làm VD1 và VD2 :Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi so sánh
-Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
 (Ta viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương, rồi so sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn)
GV giới thiệu: 
- Nếu x<y thì trên trục số,điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
Gọi HS làm ?5
Chú ý: >0 nếu a,b cùng dấu và ngược lại
?4Vì Nên 
-Ta có thể viết mọi số hữu tỉ dưới dạng phân số.
VD1:So sánh -0,6 và	VD2: So sánh và 0
Ta có: 	Tacó: 
Vì: -6 <-5 nên	Vì: -7 < 0 nên
Vậy: 	Vậy: 
?5 SHT âm: ; SHT dương 
 SHT không dương cũng không âm là: 
* Hoạt Động 5 : Luyện Tập Củng Cố (6p)
-Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
HS hoạt động nhóm:
Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
So sánh hai số đó.
Biễu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của hai số đối với nhau và đối với số 0.
GVkết luận: Nếu x < y thì điểm x ở bên trái điểm y.(trên ttrục số nằm ngang)
Hai HS trả lời
Hoạt động nhóm:
-0,75 < 
HS biểu diễn hai số và trên trục số 
Nhận xét: ở bên trái 
 ở bên trái diểm 0 
 ở bên phải điểm 0
* Hoạt Động 6 : Hướng Dẫn Về Nhà (2p)
Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh ̉.
Bài tập về nhà: 2a,3,4,5/8(SGK)
Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế./
Rút kinh nghiệm:
Tiết 2
Tuần 1
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
N.soạn: 14/8/2011
N.dạy: ...../8/2011
I .Mục tiêu: - HS nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và các bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức về phân số.
III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* Hoạt Động 1 :kiểm Tra Bài Cũ (5p)
HS1:Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ (âm, dương, 0)
HS2: Sửa bài tập 3/8(SGK)
 (Có thể gọi 1 HS khá giỏi sửa bài 5/8-SGK)
GV: Trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau cơ bản của tập Z và tập Q.
HS1:Nêu định nghĩa số hữu tỉ. Cho 3 ví dụ.
HS2:Bài 3/8 : So sánh các số hữu tỉ:
* Hoạt Động 2 : Cộng, Trừ Số Hữu Tỉ (15p)
-Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số. Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ, ta có thể làm thế nào?
-Nêu quy tắc cộng hai phân số.
-Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta có thể viết:
Hãy viết công thức x + y ; x – y 
-Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
- HS nêu cách làm
 GV nhấn mạnh các bước làm và ghi bảng.
-Gọi 2 HS lên bảng làm ?1
Yêu cầu cả lớp làm bài 6/10-SGK.
-Để cộng trừ hai số hữu tỉ, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
-HS phát biểu quy tắc.
HS lên bảng viết công thức. 
-HS phát biểu các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
VD: a) 
 b) 
?1 a) 
 b) 
* Hoạt Động 3 : Quy Tắc Chuyển Vế (10p)
Gọi HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
-Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế tương tự như trong Z
Gọi HS đọc quy tắc chuyển vế trang 9-SGK
Gọi HS lên bảng làm VD
GV yêu cầu HS làm ?2
GV gọi HS đọc chú ý trang 9-SGK
HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, tâphỉ đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z Î Q: x + y = z 
 Þ x = z – y
VD: Tìm x biết 
 Theo quy tắc chuyển vế, ta có:
Vậy: 
?2 Hai học sinh lên bảng làm
 a) x= ; b) x = 
HS đọc chú ý.
* Hoạt Động 4 : Luyện Tập Củng Cố (13p)
-Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Nêu quy tắc chuyển vế?
 Bài 8a,c/10-SGK: HS lên bảng làm
Bài 7/10-SGK 
 HS hoạt động nhóm.
Bài 9a,c/10-SGK
 HS làm vào phiếu học tập
HS trả lời.
Bài 8/10 a) 
 c) 
Bài 7/10 a) 
 b) 
Bài 9/10 Tìm x
 a) x =	c) x = 
* Hoạt Động5: Hướng Dẫn Về Nhà (2p)
Học thuộc quy tắc và công thức cộng trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
Bài tập về nhà: 8b,d; 9b,d; 10/10(SGK), bài 12,13/5-SBT
Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số. 
Xem trước bài “Nhân chia số hữu tỉ”
Rút kinh nghiệm:
............................
Tiết 3.
Tuần 2
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
N.soạn: 22/8/2011
N.dạy: ...../8/2011
I. Mục tiêu
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi các bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức về nhân, chia phân số. .
III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt Động 1 :kiểm Tra Bài Cũ (7p)
HS1:Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
 Sửa bài 8d/10-SGK
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức tổng quát. Sửa bài tập 9d/10(SGK)
HS1:Nêu và viết công thức cộng trừ hai số hữu tỉ.
 Bài 8d/10: 
HS2:Phát biểu quy tắc. Viết công thức 
 Bài 9d/10: Tìm x, biết: 
Hoạt Động 2 : Nhân Hai Số Hữu Tỉ (10p)
-Trong tập Q cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.VD: -0,2. .
 Ta sẽ thực hiện thế nào?
GV nêu dạng tổng quát, HS ghi bài.
Gọi HS làm VD: 
-Hãy nêu các tính chất của ohép nhân phân số.
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy: Với x, y, z Î Q
 Ta có: x.y = y.x;	(x.y).z = x.(y.z)
 x.1 = 1.x =x;	x(y+z) = xy + xz
 (với x ≠ 0)
HS làm bài tập 11a,b,c/12-SGK
-Ta viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số để làm.
-0,2. 
 Với 
VD: 
- Phép nhân psố có các tính chất:giao hoán,kết hợp, nhân với số 1, phân phối giữa phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
Bài 11/12 
Hoạt Động 3 : Chia Hai Số Hữu Tỉ (10p)
-Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia hai số hữu tỉ x:y
HS làm ? và bài 11c/12-SGK
HS: Với x=; y= (y ≠ 0)
VD: 
 ? 	
 Bài 11/12 c) 
Hoạt Động 4 : Chú Ý (3p)
 Gọi HS đọc phần chú ý trang 11- SGK . GV ghi bảng, HS ghi bài vào vở. 
 Gọi HS lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Chú ý: Với x, y Î Q; y ≠ 0
 Tỉ số của x và y kí hiệu là: hay x:y
 VD: ..
* Hoạt Động 5 : Luyện Tập Củng Cố (12p)
-Để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Bài 13/12-SGK: HS lên bảng làm
Bài 12/12-SGK 
 HS làm vào vở bài tập 
Bài 14/12-SGK(bảng phụ)
 HS hoạt động nhóm
Mỗi nhóm cử 5 bạn lên điền vào bảng phụ
HS trả lời.
Bài 13/12 a) 
 c) 
Bài 12/12 a) 
 b) 
Bài 14/12 
x
4
=
:
X
:
-8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
Hoạt Động6: Hướng Dẫn Về Nhà (3p)
Học thuộc quy tắc và công thức nhân, chia hai số hữu tỉ.
Bài tập về nhà: 13b,d; 15; 16/12-13(SGK), bài 12,13/5-SBT
Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên 
Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”Nối các số ở lá bằng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị bằng số ở bông hoa 
VD: 4.(-25) + 10 : (-2) = -100 + (-5) = -105
Rút kinh nghiệm:
............................
Tiết 4
Tuần 2
LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
N.so ... hống số từ N đến Z, Q và R.
II. Chuẩn bị
Sgk, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
*HOẠT ĐỘNG 1 : 
KIỂM TRA BÀI CŨ (8p)
HS1: Số thực là gì?
	Sửa bài 117-20(SBT)
HS2: Nêu cách so sánh hai số thực
 Sửa bài 118-20(SBT)
GV nhận xét, cho điểm.
HS1: HS trả lời câu hỏi và làm bài 117-20 (SBT)
-2ÎQ; 1ÎR; ÎI; ÏZ; ÎN; NR
HS2: Nêu cách so sánh hai số thực và sửa bài 118-20(SBT) 
2,151515>2,1411414
-0,2673>-0,267333
1,235723>1,2357
0,(428571)=3/7
*HOẠT ĐỘNG 2 :
LUYỆN TẬP (35p)
*Dạng 1: So sánh các số thực
-Bài 91-45 (SGK) 
 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở 
-Bài 92-45(SGK) 
Hai học sinh lên bảng làm bài 
Cho HS làm bài 122-20(SBT)
* Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài 90-45(SGK) 
GV chú ý: Nếu các phân số có thể viết được dưới dạng STPHH thì viết các phân số thành số thập phân. Còn nếu các phân số viết dược dưới dạng số TPVH thì viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính HS lên bảng làm bài 
-Bài 95-45 (SGK) 
HS lên bảng làm bài
(Viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi tính)
*Dạng 3: Tìm x
Bài 93-45 (SGK)
2 HS lên bảng làm bài
( Cho HS làm thêm bài 126-21(SBT))
*Dạng 4: Toán về tập hợp
Bài 94-45(SGK)
HS làm theo nhóm
GV gọi HS nêu lại các tập hợp số đã học và nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
Bài 91-45(SGK) Điền số thích hợp vào ô vuông
a) -3,02<-3,01;	c)-0,49854<-0,49826
b) -7,508 > -7,513	d)-1,90765 < -1,892
Bài 92-45 
a)sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
 -3,2 < -1,5 < -0,5 <0 <1 < 7,4
b)Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn theo GTTĐ của chúng
 ô0ô <ô-0,5ô<ô1ô<ô-1,5ô<ô-3,2ô<ô7,4ô 
Bài 90-45(SGK) Thực hiện phép tính
Bài 95-45 Tính giá trị các biểu thức:
Bài 93-45 Tìm x:
3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
(3,2 -1,2)x =-(4,9 +2,7)
 2x = -7,6
 x =-3,8
(-5,6).x +2,9.x -3,86 = -9,8
(-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
 -2,7.x = -5,94
 x = 2,2
Bài 94-45
Các tập hợp số đã học là : N, Z, Q, I, R
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là:
 NZ; ZQ; QR; IR
* HOẠT ĐỘNG 3 : 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2P)
Ôn tập các câu hỏi từ 1 đến 5 trong phần ôn tập chương I.
Làm bài 96; 97; 98; 99/48-49(SGK)
Xem trước bảng tổng kết trang 47,48 SGK
Tiết sau ôn tập chương.
Rút kinh nghiệm:
..
Tiết 21
Tuần 11
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
N.soạn: 25/10/2011.
N.dạy: 26/10/2011.
I. Mục tiêu
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xá định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị
Sgk, bảng phụ, máy tính bỏ túi, các bảng tổng kết trong SGK.
III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HOẠT ĐỘNG 1 :
KIỂM TRA BÀI CŨ (7p)
HS1: Nêu các tập hợp đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó, vẽ sơ đồ ven, lấy VD về các số trong mỗi tập hợp.
 - GV giới thiệu bảng còn lại trong SGK trang 47 về các thành phần của mỗi tập hợp.
HS1: Các tập hợp số đã học là: N, Z, Q, I, R
 NZ; ZQ; QR; IR; Q
HS vẽ sơ đồ ven và lấy VD về số tự nhiên, số nguyên âm, số hữu tỉ, số vô tỉ minh hoạ trong sơ đồ.
* HOẠT ĐỘNG 2 :
ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ (15P)
Gv nêu các câu hỏi:(SGK-46)
Thế nào là số hữu tỉ? Số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương?
Số hữu tỉ nào không là SHT âm Cũng không là SHT dương?
Nêu ba cách viết khác nhau của số hữu tỉ 
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ?
Cách xác định GTTĐ?
Sửa bài 101-49(SGK)
(HS lên bảng làm bài)
Các phép toán trong Q
 GV đưa bảng phụ có viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vào vế phải (Bảng các phép toán trong Q trang 48-SGK)
Các HS lần lượt trả lời từng câu hỏi:
-Định nghĩa số hữu tỉ, SHT âm (0).
- Số 0
-Định nghĩa GTTĐ
-Cách xác định trong từng trường hợp x0; x<0
Bài 101-49(SGK) Tìm x biết:
a) ôxô=2,5 	b)ôxô=-1,2 
 =>x =2,5	=>không có giá trị của x
c) ôxô +0,573 = 2	d) - 4 = -1
 ôxô= 1,427	 = 3
 x = 1,427	 =3 hoặc = -3
	 x = x = 
* HOẠT ĐỘNG 3 : 
LUYỆN TẬP (22P)
* Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài 96-48 (SGK)
4 HS lên bảng làm bài
Bài 97-49(GSK)
HS lên bảng làm bài
Bài 99-49(SGK)
Hai HS lên bảng làm bài
Đổi ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính để làm.vì các số hữu tỉ này không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
*Dạng 2: Tìm x
Bài 98-49(SGK)
HS lên bảng làm bài
*Dạng 3: Toán phát triển tư duy:
Bài 1: Chứng minh:
106 - 57 chia hết cho 59
Bài 2: so sánh 291 và 535
Bài 96-48: Thực hiện các phép tính:
Bài 97-49 Tính nhanh:
(-6,37.0,4).2,5=-6,37
(-0,125).(-5,3).8 =(-1).(-5,3)=5,3
(-2,5).(-4).(-7,9)=10.(-7,9)=-79
d)(-0,375).4.(-2)3=3. =13 
Bài 99-49 Tính gía trị các biểu thức:
Bài 98-49: Tìm y biết:
Bài 1: Chứng minh:
 106 - 57=(5.2)6- 57=56(26 – 5)=56(64 – 5) =56.59 59
Bài 2: so sánh 291 và 535
 Ta có: 291>290=(25)18=3218
 535<536=(52)12=2518
Ta có: 3218 >2518
 Vậy: 291 > 535
* HOẠT ĐỘNG 3 : 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2P)
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các bài tập đã ôn.
Ôn tiếp các câu hỏi lí thuyết từ 5 đến 10 trong SGK phần ôn tập chương.
Làm bài 100, 102, 103, 104, 105/49-50(SGK)
Tiết sau ôn tập chương tiếp.
Tiết 22
Tuần 11
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
N.soạn: 29/10/2011.
N.dạy: 30/10/2011.
I. Mục tiêu
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.
II. Chuẩn bị
Sgk, bảng phụ, máy tính bỏ túi, 
III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
*HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (7p)
HS1: Viết các công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một tích, của một thương, của một luỹ thừa. Cho VD minh hoạ trong mỗi trường hợp.
HS1: HS lên bảng viết công thức. Lấy vd minh hoạ trong mỗi trường hợp
*HOẠT ĐỘNG 2 :
ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (7P)
-Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b≠0). Ví dụ
-Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỉ lệ thức.
-Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Làm Bài 81-14(SBT)
- HS lần lượt trả lời từng câu.
HS lên bảng làm bài 81-14
 a =-70; b=-105; c=-84
* HOẠT ĐỘNG 3 : 
ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC (7P)
-Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
Làm bài 105-50(SGK)
- Thế nào là số vô tỉ. Cho VD
Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân thế nào? Cho VD.
-Số thực là gì?
GV: tất cả các số đã học: số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thực.
-HS nêu định nghĩa
Bài 105-50: Tính giá trị của các biểu thứ:
- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.
* HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP (22P)
Bài 100-49(SGK)
HS lên bảng làm bài
Bài 102-50 a)(GSK)(Hoạt động nhóm)
GV hướng dẫn HS phân tích bài toán
(phải hoán vị b và c)
Bài 103-50(SGK)
HS lên bảng làm bài
Bài tập phát triển tư duy
Biết 
Dấu “=” xảy ra 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = 
GV hướng dẫn
Bài 100-96: 
Số tiền lãi nhận được là: 2.062.400 – 2.000.000 =62.400(đ)
Số tiền lãi hàng tháng là: 62.400 : 6 = 10.400 (đ)
Lãi xuất hàng tháng là: 
Bài 102-50 
a)Ta có: 
Các câu khác về nhà làm tương tự.
Bài 103-50 
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có: và x + y = 12.800.000 (đ)
x = 3.1600000 = 4800000 (đ)
 y = 5.1600000 = 8000000 (đ)
Bài tập phát triển tư duy
A = =
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000
 (x-2001) và (1-x) cùng dấu
* HOẠT ĐỘNG 5 :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2P)
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I.
Rút kinh nghiệm:
..
Tiết 23
Tuần 12
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
N.soạn: 28/10/2011.
Ngày kt : 03/11/2011.
Mục tiêu
Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
Biết thược hiện các phép tính cộng trừ nhân, chia nâng lên lũy thừa trong tập Q
Hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. Biết thành lập dãy tỉ số bằng nhau
Biết phân biệt được STPHH, STPVHTH, STPVHKTH, số vô tỉ, căn bậc hai.
Đánh giá kết quả học tập của HS.
Chuẩn bị
 GV: Mỗi HS một đề kiểm tra
 HS: Ôn tập kiến thức toàn bộ trong chương I
III. Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
1
 0,5
1
 0,5
2
 3
2
 2,5
2. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Căn bậc hai.
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5 
3. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1
 0,5
1
 1,5
TỔNG CỘNG
3
 1,5
4
 4
4
 4,5
IV. Đề kiểm tra:
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 Câu 1: Kết quả của phép tính: bằng:
 A. ; B. ; C. ; D. ;
 Câu 2: Câu nào ĐÚNG trong các câu sau:
 A. (-5)2. (-5)3 = (-5)6; B. ;
 C. ; D. 
 Câu 3: Số tự nhiên n trong phép tính: là:
 A. 3; B. 2; C. 1; D. 4;
 Câu 4: Hãy chọn ý SAI:
 Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 ta có thể suy ra:
 A. ; B. ; C. ; D ;
 Câu 5: Chọn câu ĐÚNG:
 Nếu thì x bằng:
 A. 3; B. 9; C. 27; D. 81;
 Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: là: 
 A. ; B. ; C. -; D. 
B. TỰ LUẬN: (7đ)
 Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
 A = (1,5đ)
 B = (1,5đ)
 Bài 2: Tìm x biết: 
 a) (1,5đ)
 b) (1đ)
 Bài 3: Tìm các số a,b,c biết rằng: và a – b + c = -10,2 (1,5đ)
V. Hướng dẫn chấm điểm:
 - Phần trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm, 6 câu 3 điểm.
 Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A
 Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: C
Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: A= (1,5đ) 
 B = 6,5 (1,5đ) 
Bài 2: a) x = (1,5đ) 
 b) x = 3,2 và x = -3,2 (1,0đ) 
Bài 3: a = - 5,1; b = - 3,4; c = - 8,5; (1,5đ) 
Rút kinh nghiệm:
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_i_so_huu_ti_so_thuc_nam_hoc_2011.doc