Tiết 5 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy qua dạng toán cực trị
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ ghi BT 19 và 26
- Học sinh: Máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Chương I Số hữu tỉ, số thực Ngàydạy:15/8/2011 Tiết 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 1 và 2 (7), phấn màu Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số, so sánh phân số III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Số hữu tỉ - Định nghĩa phân số Xét các số: 2; - 0,5; 0, - Thế nào là 2 phân số bằng nhau 2 = = - Các số trên có viết được dưới dạng phân số không gọi học sinh lên viết - 0,5 = - 0 = Nhận xét: Các số 2, -0,5; 0; đều là số hữu tỉ Gọi học sinh đọc định nghĩa và nhắc lại - Định nghĩa SGK - Kí hiệu: Q (tập hợp các số hữu tỉ) HS làm ? 1 giải thích ? 2 nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tập hợp N è Z è Q Số nguyên a là 1 số hữu tỉ vì a = GV: Treo bảng phụ viết bài 1 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -1 0 1 2 -1 0 1 2 3 4 1 H/S: Làm ? 3 -1 0 1 2 M GV: Nhận xét số : là 1 hỗn số (phần nguyên 1) Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Biểu diễn số nguyên 1, 2 - Chia đoạn thẳng đơn vị cũ làm 4 phần bằng nhau lấy 1 đoạn làm đơn vị mới Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 - Viết số dưới dạng MS dương VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số được biểu diễn ở bên nào điểm 0 Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên trái điểm 0 trên trục số Treo bảng phụ viết bài 2 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ? 4 Gọi HS so sánh x, y ẻ Q ta luôn có x = y hoặc x y để sử dụng cách so sánh ta phải làm gì? Ví dụ 1: So sánh 2 số hữu tỉ –0,6 và - 0,6 = ; vì - 6 0 nên hay –0,6 < Gọi HS làm VD2 cho HS đọc nhận xét VD2: So sánh 2 số hữu tỉ -3 và 0 Nhận xét: SGK Cho HS làm ?5 trả lời miệng. Cách viết Hoạt động 4: Hướng dẫn - Học định nghĩa số hữu tỉ, nhận xét - Bài tập: 3, 4, 5 (8) Ngày dạy:17/8/2011 Tiết 2. Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục ti - HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số ht - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế II. Chuẩn bị - Giáo viên - H/S: Ôn quy tắc cộng trừ phân số III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ H/S1: Phát biểu định nghĩa số hữu tỉ a, x = y = Chữa bài 3 (8) b, x = y = H/S2 chữa bài 2 (8) a, b, Hoạt động 2: Cộng trừ 2 số hữu tỉ - Cách làm: Viết số hữu tỉ x, y dưới dạng phân số có cùng mẫu dương x = , y = (a, b, m ẻ Z, m > 0) x + y = + = Học sinh xem ví dụ và nói rõ các bước thực hiện x-y = - = Cho học sinh làm ? 1 a, 0,6 + b, Cho HS làm bài tập 6 a, d, Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế HS làm ?2 Tìm x biết a, b, Chú ý: SGK Hoạt động 4: Củng cố Bài 10 A = = = = Hoạt động 5: Hướng dẫn: Học thuộc dạng tổng quát cách tính x+y và x-y Bài tập: 7, 8, 9 (10) Tiết 3. Nhân, chia số hữu tỉ Ngày dạy:22/8/2011 I. Mục tiêu HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ hiểu khải niệm tỉ số của hai số hữu tỉ Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ II. Chuẩn bị Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học 1, Viết dạng tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỉ Tính bài 8a a, = HS 2Chữa bài số 9 Tìm x a, b, Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số ; (yạ 0) Cho học sinh xem VD Hoạt động 2: Chia 2 số hữu tỉ Phát biểu quy tắc chia 2 phân số ; (yạ 0) Cho học sinh xem VD Nêu các bước của VD VD: SGK ? Gọi 2 học sinh làm ? a, b, Hoạt động 3: Chú ý: Sách giáo khoa Cho HS đọc sách giáo khoa HS đọc ví dụ Tỉ số của 2 số –5, 12 và 10, 25 được viết là hay –5, 12: 10, 25 Tỉ số của 2 số 10, 25 và -5, 12 là hay 10,25 : (-5, 12) Hoạt động 4: Củng cố Bài 11 c, d, Bài 12 a, Dựa vào cách tìm x để cho các VD Hoạt động 5: Hướng dẫn Học lại quy tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ Bài tập về nhà: 13, 14, 15, 16 (13) Tiết 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày dạy:24/8/2011 I. Mục tiêu Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng trừ nhân chia số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ III. Các hoạt động Dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ H/S1. Viết dạng tổng quát cho phép Nhân chia số hữu tỉ áp dụng: Bài 13a, b a, = b, = H/S2 chữa bài 3c, d c, d, = Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Giới thiệu định nghĩa Định nghĩa : SGK H/S: làm ? 1 điền vào bảng phụ a, Nếu x = 3,5 thì Nếu thì b, Nếu x > 0 thì Nếu x =0 thì Nếu x < 0 thì Rút ra cách ghi tổng quát? nếu Cho HS đọc ví dụ? Từ ví dụ rút ra nhận xét Nhận xét Cho HS điểm ? 2 trên bảng phụ khi nào thì Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia số thập phân GV: Giới thiệu quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân - Viết dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng các quy tắc phép tính về phân số HS đọc ví dụ - Tính theo quy tắc giá trị tuyệt đối tương tự như số nguyên HS làm ? 3 a, 3,116 + 0,263 = -(3,116 – 0,263) =2,897 b, (-3,7). (2,16) = 7,992 Hoạt động 4: Củng cố Bài 1: Cho HS điền đ, s trên bảng phụ Bài 2: Tìm x biết x = ± 0,37 x = 0 x = Bài 18: Gọi 4 HS lên bảng thực hiện a, -5,17 – 0,469 = -5.639 b, -2,05 + 1,73 + -0,32 c, (-5,17). (-3,1) = 16,027 d, (-9,18): 4,25 = -2,16 Hoạt động 5: Hướng dẫn Học cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập về nhà: 19, 20, 21 (15 SGK) Ngày dạy:29/8/2011 Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy qua dạng toán cực trị II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi BT 19 và 26 Học sinh: Máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ H/S1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Tính: ; ; Tìm x biết với x< 0 H/S2: Chữa bài 20 (15) a, 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9)+ 4,2 tính nhanh = [2,9 + (-2,9)] + [(-4,2)+ 4,2) + 3,7] = 3,7 d, (-6,5). 2,8 + 2,8. (-3,5) = 2,8 . (-6,5) – 3,5) = 2,8. (-10) = - 28 Hoạt động 2: Chữa bài cũ Bài 19: Trên bảng phụ H: Nhóm các số hạng cùng dấu L: Nhóm các số hạng tròn đơn vị nên làm theo cách của bạn Liên Hoạt động 3: Luyện tập 1, Bài 24 áp dụng T/c các phép tính để tính nhanh a, (-25 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 5,15 . (-8)] = -3,8 – (-3,15) = 3,8 + 3,15 = - 0,65 b, [(-20,83) . 0,2 + (-9,17). 0,2]: [ 2,47 . 0,5 – (-3,53) . 0,5] = [0,2.(-20,83 –9,17)]: [0,5.(2,47 – (-3,53)] = [0,2.(-30)]:[0,5.6] = - 6 : 3 = -2 2, Tính giá trị biểu thức a, A = (3,1-2,5)-(-2,5+3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 C = - (251.3 +281) + 3.251- (1-281) = - 251.3 –281 + 3.125 –1 +281 = -1 3, Bài 22 (16 – SGK) - 0,875 = Sắp xếp theo thứ tự lớn dần vì Gọi HS nêu cách làm Do đó So sánh các số hữu tỉ âm So sánh các số hữu tỉ dương Sắp xếp: 4, Bài 23 (16-SGK GV giới thiệu T/C a, Nếu x < y, y< z đ x < z b, -500 < 0 < 0,001 5, Bài 25 (16-SGK) Tìm x biết a, GV yêu cầu HS nêu cách tính phần b ị Hoạt động 4: củng cố - GV giới thiệu bài 26 - So sánh với cách sử dụng máy tính ở lớp 6 Hoạt động 5: Hướng dẫn Bái tập về nhà: 25b (SGK), 26 (SGK), 32 (SBT) Tiết 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ Ngày dạy:31/8/2011 I. Mục tiêu - Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa II. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Tính giá trị các biểu thức A = = B = -3,1 . (3-5,7) C1 = -3,1 . (-2,7) = 8,37 C2 = -3,1 .3 – (-3,1) .5,7 = -9,3 + 17,67 = 8,37 Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên H/S: Định nghĩa lũy thừa n của số tự nhiên Xn = x.x..x n thừa số a ký hiệu ? (x ẻQ , n ẻN, n ³ 1, n > 1 GV: Giới thiệu cách đọc Cách đọc Quy ước : x1 = x x0= 1 (xạ 0) xn = có thể tính thế nào? Cách tính x = (a,b ẻz, b ạ 0) Cho HS làm ? 1 GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời (- 0,5)2 = (-0,5)_ .(-0,5) = 0,25 Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp (-0,5)3 = (-0,5) (-0,5) (-0,5) = - 0,125 9,70 = 1 Hoạt động 3: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số viết công thức tính am.an và am:an xm. xn = xm+n (x ẻQ, m, nẻN) Phát biểu thành lời Điều kiện của x và m, n? xm : xn = xm-n (x ạ 0, m ³ n Cho HS làm ? 2 Viết Viết dưới dạng một lũy thừa a, (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b, (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2 GV đưa bảng phụ viết đề Bài 49 (10- SBT) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E a, 36 . 32 = Đúng A.34; B.38; C.312; D.98; E.94 a, B; E b, 22. 24. 23 = A.29; B.49; C.89; D.224; E. 824 c, an . a2 A.an-2; B( 2a)n+2; C(a.a)2n D. (an+2; E .a2n d, 36 : 32 = A.38; B.14; C.32; D.312; E.34 Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa HS làm ?3 (22)3 = 26 Khi tính lũ thừa của một lũy thừa ta làm thế nào? (xm)n = xm.n Cho HS làm ? 4 Gọi HS lên bảng điền = [(0,1)4] = 0,18 Đưa BT đúng sai lên bảng phụ a, 23. 24 = (23)4 S b, 52 . 53 = (52)3 am : an ạ (am)n Khi nào am .an = (am)n Hoạt động 5: Củng cố Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n Cho HS làm bài 27 (19-SGK) Tiết 7. Lũy thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu Ngày dạy:7/9/2011 Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II. Chuẩn bị Giáo viên Học sinh: Giấy nháp III. Các hoạt động dạy học HS1: Phát biểu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x (0,2)3 = 0,008 = áp dụng chữa bài 28 HS2: Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số a, x: Chữa bài 30 (19-SGK) x = Tìm x biết x = x = b, x = x = Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích GV: Tính nhanh tích a, (2,5)2 = 102 = 100 83 . (0,125) như thế nào 25. 52 = 4. 25 = 100 Ta cần có công thức tính Vậy (2.5)2 = 22 . 52 HS làm ? 1 b, Gọi 2 HS lên bảng Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận xét: ị Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể làm thế nào? Công thức: (x.y)n = xn .yn áp dụng công thức nào? ? 2 a, Đặt tên cho CT theo chiều ngược lại b, (1,5)3. 8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 27 Viết công thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 108.28. 254.28 Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương ? cho HS làm a, Gọi 2 HS lên bảng ị Qua 2 VD trên rút ra nhận xét: Lũy thừa có1 thương được tính như thế nào? b, Công thức: (yạ 0) Cho HS làm ? 4 Tính: Hoạt động 4: Luyện tập Viết công thức lũy t ... về đa thức trong đó mỗi đơn thức gọi là 1 hạng tử. * Định nghĩa : sgk. - kí hiệu đa thức : Dùng các chữ cái in hoa.VD : A, B, M, N, P ... VD : P = x2 + y2 + 1/2xy Chú ý : sgk Hoạt động 2 : 2, thu gọn đa thức Trong đa thức : N = ... ở VD1 có những hạng tử nào đồng dạng với nhau. Em hãy cộng các đơn thức đồng dạng đó. H/s làm ? 2 N= x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy –1/2x+5 N= 4x2y – 2xy –1/2x +2 Ta nói đa thức 4x2y – 2xy –1/2x +2 là dạng thu gọn của đa thức N. Hoạt động 3 : 3, Bậc của đa thức Đa thức M đã ở dạng thu gọn chưa ? vì sao ? các hạng tử của M và bậc của mỗi hạng tử. Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao nhiêu ? Vậy bậc của đa thức là gì ? Cho h/s làm ? 3 Cho h/s đọc chú ý : sgk Cho đa thức : M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 Hạng tử x2y5 bậc 7 Hạng tử –xy4 bậc 5 Hạng tử y6 bậc 6 Hạng tử 1 bậc 0 Ta nói : 7 là bậc của đa thức M Định nghĩa : sgk Chú ý : Số 0 cũng được gọi là đa thức không và không có bậc. Khi tìm bậc của đa thức trước hết phải thu gọn đa thức đó. Hoạt động 4 : củng cố H/s làm bài 24 (38 - sgk) a, Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là : 5x + 8y b, Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là : 10.12x + 15.10y = 120x + 150y hoạt động 5 : hướng dẫn BT : 25, 26, 27 (38- sgk) --------------------------------------------------------- Tiết 57 – Cộng – trừ đa thức I- Mục tiêu : Hs biết cộng trừ đa thức. Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc – thu gọn đa thức, chuyển về đa thức. II- chuẩn bị : GV : Bảng phụ + phấn màu HS : ôn tập qui tắc dấu ngoặc. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : kiểm tra HS1: Thế nào là đa thức cho VD Chữa bài 26 (38-sgk) Thu gọn đa thức HS2 : Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? Bậc của đa thức là gì ? Chữa bài 25 (38-sgk ) Q= x2 + y2 + z2 + x2-y2+z2 + x2+ y2 - z2 = 3x2 +y2 + z2 Bài 25 (38) a, 3x2 –1/2x + 1 + 2x- x2 = 2x2 + 3/2x + 1 đa thức bậc 2 b, 3x2 + 7x3 –3x3 + 6x3 – 3x2 = 10x3 đa thức bậc 3 Hoạt động 2 : 1, Cộng hai đa thức GV hướng dẫn h/s viết phép cộng 2 đa thức. Gọi h/s đặt M + N áp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc. Thu gọn hạng tử đồng dạng. Cho hs làm BT 30 (40-sgk) P = x2y + x3 + xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6 Bậc của đa thức tổng. Cho h/s làm ? 1 Gọi 2 h/s lên bảng làm. Ví dụ : cho 2 đa thức M = 5x2y + 5x – 3; N = xy2 – 4x2y + 5x –1/2. M + N = (5x2y + 5x – 3) +( xy2 – 4x2y + 5x –1/2) = 5x2y + 5x – 3 + xy2 – 4x2y + 5x –1/2 = (5x2y – 4x2y) + (5x + 5x) + (-3-1/2) + xy2 = x2y + 10x + xy2 –3.1/2 Ta nói x2y + 10x + xy2 –3.1/2 là tổng của 2 đa thức M, N. P+Q= (x2y + x3 + xy2 + 3) + (x3 + xy2-xy - 6) = x2y + x3 + xy2 + 3 + x3 + xy2-xy – 6 = (xy2 - xy2) + (x3 + x3) + x2y + xy + (-6+3) = 2x3 + x2y –xy - 3 Hoạt động 3 : 2, trừ hai đa thức Viết hiệu P – Q Bước tiếp theo ta làm thế nào ? Củng cố : Bài 31 (40-sgk) M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Nhận xét về kết quả của M-N và N-M Cho h/s làm ? 2 Gọi 2 hs lên bảng làm VD : Cho 2 đa thức: P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x –1/2 P-Q= (5x2y – 4xy2 + 5x – 3)- (xyz – 4x2y + xy2 + 5x –1/2) = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 - xyz + 4x2y -xy2- 5x +1/2 = (5x2y + 4x2y)+(-4xy2- xy2) + (5x-5x) + (-3 + 1/2) + xyz P- Q = 9x2y – 5xy2 – 2.1/2 + xyz Ta nói 9x2y – 5xy2 + xyz – 2.1/2 là hiệu của 2 đa thức P và Q. M+N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y = (3xyz + xyz) + (-3x2 + 5x2) +(5xy–5xy) + (-1+3) – y = 4xyz + 2x2 – y + 2 M-N = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 N-M = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y -3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = -2xyz + 8x2 – 10xy – y + 4 Hoạt động 4 : Củng cố Cho h/s làm bài 29 (40) (x +y) + (x-y) = x + y + x-y = (x+ x) + (y-y) = 2x (x+y)- (x -y) = x + y –x + y = (x -x)+ (y + y) = 2y Hoạt động 5 : hướng dẫn - Hướng dẫn h/s làm bài 32 (40 -sgk) - BT : 32, 33, 34 (40 -sgk) - Ôn qui tắc cộng trừ số hữu tỉ. Tiết 58- luyện tập I- Mục tiêu : H/s được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. H/s được rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. II- Chuẩn bị : Gv: bảng phụ Hs: III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1 : 1, chữa bài cũ HS1: Chữa bài 33 (40-sgk) Tính tổng 2 đa thức M = x2y + 0,5 xy3 – 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 Q = x2y3 + 5 – 1,3y2 HS2: chữa bài 32 (40-sgk) Tính đa thức P và Q biết : M+N = (x2y + 0,5 xy3 – 7,5x3y2 + x3)+ (3xy3 – x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5 xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 = 3,5 xy3 - 2x3y2 + x3 b, P+Q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2)+ (x2y3 + 5 – 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2- x2y3- 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2 = x5 + xy – y2 + 3 a, P + (x2 –2y2) = x2 –y2 + 3y + 1 P = (x2 – y2 + 3y +1) - (x2 –2y2) = x2 –y2 +3y + 1 – x2 + 2y2 P = y2 +3y + 1 Hoạt động 2 : Luyện tập Bài số 35 (40-sgk) Cho 2 đa thức M = x2 – 2xy + y2 N = y2 + 2xy + x2 + 1 Gọi 3 hs lên bảng tính. Nhận xét kết quả của 2 đa thức M – N và N – M Bài 36 (41-sgk) Tính giá trị của mỗi đa thức ? Nêu cách làm bài ? Gọi 2 h/s lên bảng. Bài 37 . Gọi 3 h/s lên bảng viết trong 2 phút rồi h/s chữa bài. Bài 38 (41-sgk) Cho các đa thức A = x2 –2y + xy + 1 B = x2 + y –x2y2 –1 Tìm đa thức a, M +N = ( x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 2x2 + 2y2 + 1 b, M –N = ( x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 – 1 = - 4xy – 1 c, N – M = (y2 + 2xy + x2 + 1) - ( x2 – 2xy + y2) = y2 + 2xy + x2 + 1- x2 + 2xy - y2 = 4xy + 1 a, x2 + 2xy –3x3 +2y3 +3x3 – y3 tại x = 5 ; y = 4 x2 + 2xy + y3 Thay x = 5, y = 4 vào đa thức : x2 +2xy + y3 = 52 + 2.5.4 +43 = 25 + 40 + 64 = 129 b, xy – x2y2 + x4y4 –x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y=-1 = xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 = x.y = (-1) (-1) = 1 =1 – 12 + 14 –16 + 18 = 1 C = A+B = (x2 –2y + xy + 1) + (x2 + y –x2y2 –1) x2 –2y + xy + 1+ x2 + y –x2y2 –1 2x2 – y + xy –x2y2 C +A = B -> C = B –A C = (x2 + y –x2y2 –1)- (x2 –2y + xy + 1) = x2 + y –x2y2 –1 - x2 + 2y - xy – 1 = 3y – x2y2 – xy – 2 Hoạt động 3 : hướng dẫn BTVN : 31, 32, 33 (14 -SBT) Tiết 59 : Đa thức một biến I- Mục tiêu : Hs biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến. II- Chuẩn bị: Gv: bảng phụ Hs: ôn khái niệm đa thức, bậc đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng. III- Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Kiểm tra Tính tổng của 2 đa thức và tìm bậc của chúng. 5x2y – 2z + 2xy2 – 3 và 3xy2 – 5x2y – 4 Hoạt động 2 : 1, Đa thức một biến Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến. Các em hãy viết 1 đa thức 1 biến. Tổ 1 viết đa thức 1 biến y Tổ 2 viết đa thức 1 biến x Tổ 3 viết đa thức 1 biến z Thế nào là đa thức một biến Tại sao ở đa thức A 1/2 lại được coi là đơn thức biến y. Gv giới thiệu các ký hiệu Cho h/s làm ? 1 Cho h/s làm ? 2 Bậc của đa thức một biến là gì ? Bài 43 (43 -sgk) (5x2y- 2z + 2xy2 – 3) + (3xy2 -5x2y -4) = 5x2y- 2z + 2xy2 – 3 + 3xy2 -5x2y –4 = (5x2y - 5x2y) + (2xy2 + 3xy2) – 2z +(-3-4). = 2xy2 – 2z – 7 Đa thức có bậc 3 Ví dụ : A = 7y2 – 3y + 1/2 đa thức biến y B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 1/2 Đa thức biến x Kí hiệu : A(x) ; B (y) - Giá trị của đa thức A (y) tại y = -1 viết là A(-1) - giá trị của đa thức B(x) tại x= 2 viết là B(2) A(-1) = 10 1/2 B(2) = 242 1/2 A(5) = 160 1/2 B(-2) = 241 1/2 A(y) là đa thức bậc 2 B(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 1/2 B(x) là đa thức bậc 5 Hoạt động 3 : Sắp xếp một đa thức Cho h/s đọc sgk Để sắp xếp 1 đa thức trước hết ta thường phải làm gì ? Có mấy cách sắp xếp ? Cho h/s làm ? 3 ? 4 Bậc của đ/thức Q(x) ? R(x) ? Hãy chỉ rõ các hệ số a, b, c, của đa thức Q(x) và R(x) B(x) = 1/2 – 3x + 7x3 + 6x5 Q(x) = 5x2 – 2x + 1 R(x) = - x2 + 2x –10 Nhận xét : Mọi đa thức bậc 2 của biến x sau khi sắp xếp có dạng: ax2 + bx + c (aạ0) Các chữ a, b, c : gọi là hằng số Hoạt động 4 : 3, Hệ số Gv giới thiệu các hệ số của các luỹ thừa của P(x) Xét P(x) = 6x5 + 7x3 –3x –1/2 6 được gọi là hệ số cao nhất. 1/2 gọi là hệ số tự do Chú ý : P(x) = 6x5 + 0x4 + 7x3 +0x2 –3x –1/2 Hoạt động 5 : Luyện tập Bài 39 (43 -sgk) c, Tìm bậc của P(x) Tìm hệ số cao nhất P(x) a, P(x) = 2+5x2 –3x3 +4x2-2x –x3 +6x5 = 6x5 –4x3 + 9x2 –2x +2 b, Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6 Hệ số của lũy thừa bậc 3 là 4 Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9 Hệ số của lũy thừa bậc 1 là -2 Hệ số tự do là 2 Trò chơi : Thi về đích nhanh nhất 2 nhóm mỗi nhóm có 1 viên phấn chuyền tay nhau viết trong 3 phút nhóm nào viết đúng được nhiều đa thức thì thắng. Hoạt động 6 : hướng dẫn BT : 40 , 41, 42 (43-sgk) ; 34 (14-sbt) ------------------------------------------------------ Tiết 60 – Cộng và trừ đa thức một biến I- Mục tiêu : Hs biết cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách cộng trừ theo hàng ngang và cộng trừ đa thức sắp xếp theo cột dọc. Rèn kỹ năng cộng trừ đa thức. II- Chuẩn bị : Gv: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ Hs: Thước thẳng. III- Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1: Kiểm tra HS1 : chữa bài 40 (43 -sgk) Cho đa thức Q(x) = x2 +2x4 + 4x3 –5x6 +3x2 –4x –1 a, sắp xếp Q(x) theo lũy thừa giảm. b, chỉ ra các hệ số khác 0 của Qx c, Tìm bậc của Q(x) -HS2 : chữa bài 42 (43-sgk) a, Q(x) = 4x2 +2x4 +4x3-5x6- 4x-1 = -5x6 +2x4 + 4x3 + 4x2 – 4x – 1 b, Hệ số của lũy thừabậc 6 là -5 Hệ số của lũy thừabậc 4 là 2 Hệ số tự do là -1 Bậc của Q(x) là bậc 6. Đề kiểm tra đại số 7 chương IV (Thời gian 90') Đề số 1 Thế nào là đơn thức? Nêu cách tìm bậc của đơn thức? Cho ví dụ; (2đ) Cho đa thức P(x) = 2x4 - x + 3x3 + 2x2 - 2x4 + x + 1 Thu gọn đa thức trên và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. (1đ) Tính P(2); P(-1). (1đ) Cho đa thức A(x) = 2x3 -x + 3x2 -2 B(x) = x -2x2 -5 + x3 Hãy tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x) (2đ) Trong các số ( 0; -2; 1; 3) số nào là nghiệm của đa thức f(x) = x2 - x -6 (2đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: M(x) = 2x -1 (1đ) N(x) = (x-2)(x+3). (1đ) Đề kiểm tra đại số 7 chương IV (Thời gian 90') Đề số 2 Thế nào là đa thức? Nêu cách tìm bậc của đa thức? Cho ví dụ; (2đ) Cho đa thức P(x) = - 2x4 - x +2x4 + 3x3 + 2x2 + x -2x2 -1 Thu gọn đa thức trên và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. (1đ) Tính P(2); P(-1). (1đ) Cho đa thức A(x) = x3 -x + 2x2 -2 B(x) = x -3x2 -5 + 2x3 Hãy tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x) (2đ) Trong các số ( 0; -2; 1; 3) số nào là nghiệm của đa thức f(x) = x2 + x -2 (2đ) Tìm nghiệm của đa thức sau: M(x) = x -2 (1đ) N(x) = (x-1)(x+2). (1đ)
Tài liệu đính kèm: