Tuần 2:
Tiết 4: §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
2.Kỷ năng
Cộng trừ nhân chia số thập phân
3.Thi độ
II. Phương pháp giảng dạy:
Đặt vấn đề; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 1: Tiết 1: CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và ss các số hữu tỉ -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ N C Z C Q 2.Kỷ năng: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biết ss 2 số hữu tỉ 3.Thái độ - Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong hoạt động nhóm. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: Thầy: Thước kẻ, phấn màu, bảng nhóm. Trò: Phấn, bảng nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ (15 phút) - Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số. ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 2 dưới dạng các phân số bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2 là các số hữu tỉ - Cho HS làm ?2 và ?4 sd - Cho HS làm ?3 ?2 các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì: ?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì: Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số - Làm ?3 1. Số hữu tỉ Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút) ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. · · -1 1 0 M - Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Lên bảng làm theo hướng dẫn của giáo viên. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số · · · · -1 0 1 2 Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. · · -1 1 0 M 0 N · -1 1 - Cho HS làm ?4 0 N · -1 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (16 phút) ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? ? So sánh : và ? - Cho HS làm ?5 - Đổi ra phân số rồi so sánh hai phân số đó. - So sánh hai phân số : và Ta có: Vì -10 > -12 nên > hay > - Hữu tỉ dương là: - Hữu tỉ âm là: - không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó. Ví dụ: So sánh: và -- Giải-- Ta có: Vì -10 > -12 nên > hay > Hoạt động 4: Củng cố (2 phút) - Làm bài tập 3a trang 8 SGK? Ta có: Vì -21 > -22 nên > hay > 4. Luyện tập Ta có: Vì -21 > -22 nên > hay > Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK Chuẩn bị bài mới V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 1: Tiết 2: §2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs nắm vưng các quy tắc cộng ,trừsố hữu tỉ Hiểu quy tắc chuyễn vế trong tập hợp Q 2.Kỷ năng Cĩ kĩ năng làm phép tính cộng ,trừ sốhữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Thế nào là số hữu tỉ? ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Trả lời như định nghĩa SGK - Đưa chúng về dạng phân số rồi so sánh các phân số đó. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút) ? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số? - Tương tự như phép cộng phân số, gv đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ. ? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số? - Cho HS Làm ?1 -- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Làm ?1 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc: Với Ta có: - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví sụ: Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút) ? Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z? ! Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z. - Cho HS làm ?2 ! Chú ý câu b. - Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp. - Nêu phần chú ý trong SGK. Với mọi - Làm ?2. Tìm x biết: x x x 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi Ví dụ: Tìm x, biết Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x Vậy . 8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) ? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? ? Nêu quy tắc chuyển vế? - Làm bài tập 9a? Họat động nhóm Làm bài tập 10 trang 10 SGK? - Trả lời như SGK. - Trả lời như SGK. - Làm bài tập 9a. - Làm việc nhóm: Bài tập 9a trang 10 SGK Tìm x biết: Ta có: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK Chuẩn bị bài mới V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 2: Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số 2.Kỷ năng Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Chuẩn bị: - HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ? Aùp dụng bài tập 6b trang 10 SGK? - Trả lời như SGK Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút) ? Quy tắc nhân phân số? ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số. ? Đổi hỗn số ra phân số? ! Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân. Đổi 2 ra phân số. -0,4 = 1. Nhân hai số hữu tỉ với ta có: ví dụ : Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (18 phút) ? Quy tắc chia phân số? ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia phân số. ? Quy tắc chia hai số hữu tỉ? - Tính: - Cho HS làm ? ? Tính : b) a) 2. Chia hai số hữu tỉ. với (y¹0) ta có: Ví dụ: 8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là hay –5,12:10,25. Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) - Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Làm bài tập 11a, d? - Họat động nhóm Làm bài tập 16 trang 13 SGK? - Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện nhân hoặc chia đối với hai phân số đó. - Làm việc nhóm Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK Chuẩn bị bài mới V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 2: Tiết 4: §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1.Kiến thức Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 2.Kỷ năng Cộng trừ nhân chia số thập phân 3.Thái độ II. Phương pháp giảng dạy: Đặt vấn đề; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? ? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. ? Tìm x biết |x| = 2 HS trả lời như SGK. |5| = 5; |-3| = 3; |0| = 0. x = 2 hoặc x = -2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút) ! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. ? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm: |3,5| ; ; |0| ; |-2| - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) Điền vào chỗ trống (. . .) ! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên. - Cho HS làm ?2 - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. - Làm: Điền để có kết luận. Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x - Làm ?2 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. nếu x ³ 0 nếu x < 0 Ta có : Ví dụ (Vì ) |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 (Vì –5,75 < 0) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút) ! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại. ! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm ?3. Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. - Làm theo cách khác. - Nhắc lại quy tắc. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ví dụ: Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2 a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) ? Giá trị tuyệt đối ... oạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6 Gv : Thế nào là nghiệm của đa thức ? Gv : Treo bảng phụ bài tập ? 1 ? Cho hs hoạt động nhóm x = -2 ; x = 0 và x = 2 có phải là nghiệm của đa thức x3 – 4x không ? vì sao ? Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs : Hoạt động nhóm xong báo cáo kết quả của nhóm lên bảng Hs : x = 0 và x = 2 là nghiệm vì x3 – 4x = 03 – 4.0 = 0 x3 – 4x = 23 – 4.2 = 0 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập còn lại V, Rút kinh nghiệm: Tuần : Tiết : 68 Ngày soạn : Ngày dạy: Luyện Tập I.Mục tiêu : 1-Kiến thức : Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến 2-Kĩ năng : Biết cách kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không 3-Thái độ: Cẩn thận II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Bảng phụ + thước + phiếu học tập HS : Xem bài trước + SGK III. Phương pháp: - Vấn đáp, phương pháp thuyết trình, đặt vấn đề- giải quyết vấn đề, kết hợp đồ dùng trực quan và hoạt động hợp tác theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Thế nào là nghiệm của đa thức ? Gv : Cho đa thức x2 + 2x – 3 x = -1 có phải là nghiệm của đa thức không ? vì sao ? Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs : Phải vì : x2 + 2x – 3 = 12 + 2.1 – 3 = 1 + 2 – 3 = 3 -3 = 0 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10 10 Gv : Treo bảng phụ ? 2 Trong các số sau mỗi đa thức số nào là nghiệm P(x ) =2x+ Q(x)=x2-2x-3 3 1 -1 Bài tập 55 Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 Gv : Để tìm nghiệm của đa thức ta cho đa thức đó bằng 0 rồi tìm y Vậy 3y +6 = ? Gv : Gọi hs lên giải Gv : Chứng tỏ đa thức Q(x) = x4 +2 không có nghiệm Gv : Ta có x4 như thế nào với 0 Gv : Vậy x4 + 2 sẽ như thế nào ? Hs : là nghiệm của P(x) Hs : 3 và -1 là nghiệm của Q(x) Hs : Lắng nghe Hs : 3y + 6 = 0 Hs : 3y + 6 = 0 3y = -6 y = (-6) : 3 y = -2 Hs : Chú ý Hs : Ta có x4 0 Hs : Vậy x4 + 2 > 0 Bài tập 55 a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 Giải 3y + 6 = 0 3y = -6 y = (-6) : 3 y = -2 b) Chứng tỏ đa thức Q(x) = x4 +2 không có nghiệm Giải Ta có x4 0 Vậy x4 + 2 > 0 Nên đa thức Q(x) không có nghiệm C.Củng cố TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Thế nào là nghiệm của đa thức ? Phát phiếu học tập cho hs “ trò chơi toán học “ Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs: Trơi trò chơi D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập còn lại V, Rút kinh nghiệm: Tuần : Tiết : 69 Ngày soạn : Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.Mục tiêu : 1-Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức của chương 2-Kĩ năng : Thực hành tính toán 3-Thái độ: Khái quát hóa II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Bảng phụ + thước + phiếu học tập HS : Xem bài trước + SGK III. Phương pháp: - Vấn đáp, phương pháp thuyết trình, đặt vấn đề- giải quyết vấn đề, kết hợp đồ dùng trực quan và hoạt động hợp tác theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15 10 I - Câu hỏi ôn tập 1-Viết 5 đơn thức của biến x , y trong đó x , y có bậc khác nhau Gv : 2-Thế nào làû hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ Gv : 3-Phát biểu hai quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng Gv : 4-Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) II –Phần bài tập Bài tập 57 Viết 1 biểu thức đại số của hai biến x , y thõa mãn biểu thức đó là đơn thức biểu thức đó là đa thức Gv : Gọi 2hs mỗi em làm 1 câu Baì tập 58 Tính giá trị mỗi biểu thức sau Tại x = 1 y = -1 z = -2 2xy(5x2y + 3xy – z) xy2 + y2z3 + z3x4 Gv : Gọi hai hs lên bảng mỗi em một câu Bài tập 59 Gv : Treo bảng phụ sau đó gọi hs điền vào ô trống Bài tập 60 Gv : Treo bảng phụ rồi cho hs điền vào ô trống Bài tập 61 Gv : Gọi hs đọc bài Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó a) xy3.(-2)x2yz2 b) -2x2yz.(-3)xy3z Gv : Gọi 2 hs mỗi em 1 bài Bài tập 65 Gv : Treo bảng phụ cho hs lên bảng điền vào Bài tập 62 Gv : Phát phiếu học tập cho hs làm Hs: xy3 5zxy2 -3x5y6 7x8y3z6 Hs : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau Hs : Ví dụ : 2x2y ; 3x2y Hs : Muốn cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến Hs : Khi ta thay số a vào đa thức làm cho đa thức đó bằng 0 Hs1 : a) 3x4yz Hs2 : b) 2xy6 + 5xyz Hs : Theo dõi Hs1: = 2xy(5x2y + 3xy – z) =2.1.(-1)(5.12.(-1)+3. 1(-1)-(-2) = -2(-5 +3+2) = (-2).0 = 0 Hs 2: b) xy2 + y2z3 + z3x4 =1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 – 8 – 8 = -15 Hs Chú ý nhín bảng Hs lên bảng điền vào ô trống Hs Chú ý nhìn bảng Hs lên bảng điền vào ô trống Hs : Đọc bài Hs1 : a) xy3.(-2)x2yz2 = .(-2).x.x2yy3.z2 = -1/2.x3y4z2 Hs2: b) -2x2yz.(-3)xy3z = (-2).(-3)xx2yy3zz = 6x3y4z2 Hs : Điền vào I - Câu hỏi : 1-Viết 5 đơn thức của biến x , y trong đó x , y có bậc khác nhau xy3 5zxy2 -3x5y6 7x8y3z6 2-Thế nào Lả hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau Hs : Ví dụ : 2x2y ; 3x2y 3-Phát biểu hai quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng Muốn cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến 4-Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) Khi ta thay số a vào đa thức làm cho đa thức đó bằng 0 II –Phần bài tập Bài tập 57 Viết 1 biểu thức đại số của hai biến x , y thõa mãn biểu thức đó là đơn thức biểu thức đó là đa thức 3x4yz 2xy6 + 5xyz Bài tập 58 Tính giá trị mỗi biểu thức sau Tại x = 1 y = -1 z = -2 2xy(5x2y + 3xy – z) xy2 + y2z3 + z3x4 giải 2xy(5x2y + 3xy – z) =2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.1(-1)-(-2) = -2(-5 +3+2) =(-2)0 = 0 b)xy2 + y2z3 + z3x4 =1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 – 8 – 8 = -15 Bài tập 61 Gọi hs đọc bài Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó a) xy3.(-2)x2yz2 b) -2x2yz.(-3)xy3z giải a) xy3.(-2)x2yz2 = .(-2).x.x2yy3.z2 = -1/2.x3y4z2 b) -2x2yz.(-3)xy3z = (-2).(-3)xx2yy3zz = 6x3y4z2 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: V, Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: