Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Nguyễn Văn Va

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Nguyễn Văn Va

Tuần 2:

 Tiết 4: §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức

 Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

 Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

2.Kỷ năng

 Cộng trừ nhân chia số thập phân

3.Thi độ

II. Phương pháp giảng dạy:

Đặt vấn đề; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:

? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 267 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Nguyễn Văn Va", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 1: 
Tiết 1:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và ss các số hữu tỉ
-Bước đầu nhận biết được mối quan hệ N C Z C Q	
2.Kỷ năng:
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số biết ss 2 số hữu tỉ
3.Thái độ
- Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong hoạt động nhóm.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
Thầy: Thước kẻ, phấn màu, bảng nhóm.
Trò: Phấn, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỉ 	 (15 phút)
- Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2 dưới dạng các phân số bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2 là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?2 và ?4 sd
- Cho HS làm ?3
?2 các số 0,6; -1,25; 
 là các số hữu tỉ vì:
?4 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số
- Làm ?3
1. Số hữu tỉ
Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút)
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
·
·
-1
1
0
M
- Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
- Lên bảng làm theo hướng dẫn của giáo viên.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
·
·
·
·
-1
0
1
2
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
·
·
-1
1
0
M
0
N
·
-1
1
- Cho HS làm ?4
0
N
·
-1
1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (16 phút)
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? So sánh : và ?
- Cho HS làm ?5
- Đổi ra phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- So sánh hai phân số : và 
Ta có: 
Vì -10 > -12 nên > 	hay > 
- Hữu tỉ dương là: 
- Hữu tỉ âm là: 
- không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
Ví dụ: So sánh: và 
-- Giải--
Ta có: 
Vì -10 > -12 nên > 	hay > 
Hoạt động 4: Củng cố (2 phút)
- Làm bài tập 3a trang 8 SGK?
Ta có: 
Vì -21 > -22 nên > 	hay >
4. Luyện tập 
Ta có: 
Vì -21 > -22 nên > 	hay >
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: Bài 2 đến bài 5 SGK
Chuẩn bị bài mới
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 1: 
 Tiết 2:
§2. CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
	Hs nắm vưng các quy tắc cộng ,trừsố hữu tỉ
	Hiểu quy tắc chuyễn vế trong tập hợp Q
2.Kỷ năng
	Cĩ kĩ năng làm phép tính cộng ,trừ sốhữu tỉ nhanh và đúng
3.Thái độ
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Thế nào là số hữu tỉ?
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Trả lời như định nghĩa SGK
- Đưa chúng về dạng phân số rồi so sánh các phân số đó.
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (10 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số?
- Tương tự như phép cộng phân số, gv đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với 
Ta có:
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví sụ:
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
? Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong z?
! Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z.
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
Với mọi 
- Làm ?2. Tìm x biết:
x
x
x
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải 
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x, biết 
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
Vậy .
8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? Nêu quy tắc chuyển vế?
- Làm bài tập 9a?
 Họat động nhóm Làm bài tập 10 trang 10 SGK?
- Trả lời như SGK.
- Trả lời như SGK.
- Làm bài tập 9a.
- Làm việc nhóm:
Bài tập 9a trang 10 SGK
Tìm x biết: 
Ta có:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: 6; 7; 8; 9 trang 10 SGK
Chuẩn bị bài mới
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 2: 
Tiết 3:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
Hs nắm vững các quy tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
2.Kỷ năng
	Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 
3.Thái độ
II. Phương pháp giảng dạy:	
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Chuẩn bị:
- HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Nêu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ? Aùp dụng bài tập 6b trang 10 SGK? 
- Trả lời như SGK
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
? Quy tắc nhân phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
! Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân.
Đổi 2 ra phân số. 
-0,4 = 
1. Nhân hai số hữu tỉ
với ta có:
ví dụ : 
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (18 phút)
? Quy tắc chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia phân số.
? Quy tắc chia hai số hữu tỉ?
- Tính: 
- Cho HS làm ?
? Tính : 
b)
a)
2. Chia hai số hữu tỉ.
với (y¹0) ta có:
Ví dụ:
8Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là 
 hay –5,12:10,25.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
- Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Làm bài tập 11a, d?
- Họat động nhóm Làm bài tập 16 trang 13 SGK?
- Đổi ra dạng phân số rồi thực hiện nhân hoặc chia đối với hai phân số đó.
- Làm việc nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Bài tập về nhà: 12;13;14 trang 12 SGK
Chuẩn bị bài mới
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 2: 
 Tiết 4:
§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
 Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
 Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
2.Kỷ năng
 Cộng trừ nhân chia số thập phân 
3.Thái độ
II. Phương pháp giảng dạy:
Đặt vấn đề; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? 
? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
? Tìm x biết |x| = 2
HS trả lời như SGK.
|5| = 5; |-3| = 3; |0| = 0.
x = 2 hoặc x = -2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10 phút)
! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm:
|3,5| ; ; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
- Cho HS làm ?2
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
Điền để có kết luận.
	Nếu x > 0 thì |x| = x
	Nếu x = 0 thì |x| = 0
	Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|.
nếu x ³ 0
nếu x < 0
Ta có : 
Ví dụ
	(Vì )
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
 (Vì –5,75 < 0)
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (18 phút)
! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
? Giá trị tuyệt đối  ... oạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6
Gv :
 Thế nào là nghiệm của đa thức ?
Gv :
 Treo bảng phụ bài tập ? 1 ? 
Cho hs hoạt động nhóm 
 x = -2 ; x = 0 và x = 2 có phải là nghiệm của đa thức x3 – 4x không ? vì sao ?
Hs :
 Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0
Hs :
 Hoạt động nhóm xong báo cáo kết quả của nhóm lên bảng
Hs :
 x = 0 và x = 2 là nghiệm vì 
 x3 – 4x = 03 – 4.0 = 0 
 x3 – 4x = 23 – 4.2 = 0
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập còn lại
V, Rút kinh nghiệm:
Tuần :
 Tiết : 68 
Ngày soạn : 
Ngày dạy: 
Luyện Tập
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
	Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến
2-Kĩ năng :
	Biết cách kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không
3-Thái độ:
	Cẩn thận
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 GV:
 Bảng phụ + thước + phiếu học tập
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, phương pháp thuyết trình, đặt vấn đề- giải quyết vấn đề, kết hợp đồ dùng trực quan và hoạt động hợp tác theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
 Gv :
 Thế nào là nghiệm của đa thức ?
Gv :
 Cho đa thức 
 x2 + 2x – 3
 x = -1 có phải là nghiệm của đa thức không ? vì sao ?
Hs :
 Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0
Hs :
 Phải vì :
 x2 + 2x – 3 = 12 + 2.1 – 3
 = 1 + 2 – 3
 = 3 -3 
 = 0
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
 10
Gv :
 Treo bảng phụ ? 2
Trong các số sau mỗi đa thức số nào là nghiệm
P(x ) =2x+
Q(x)=x2-2x-3
 3
 1
 -1
Bài tập 55
 Tìm nghiệm của đa thức 
P(y) = 3y + 6
Gv :
 Để tìm nghiệm của đa thức ta cho đa thức đó bằng 0 rồi tìm y
 Vậy 3y +6 = ?
Gv :
 Gọi hs lên giải
Gv :
 Chứng tỏ đa thức 
Q(x) = x4 +2 không có nghiệm
Gv :
 Ta có x4 như thế nào với 0
Gv :
 Vậy x4 + 2 sẽ như thế nào ?
Hs :
 là nghiệm của P(x)
Hs :
 3 và -1 là nghiệm của Q(x)
Hs :
 Lắng nghe
Hs :
 3y + 6 = 0
Hs :
 3y + 6 = 0
 3y = -6
 y = (-6) : 3 
 y = -2 
Hs :
 Chú ý 
Hs :
 Ta có x4 0
Hs :
 Vậy x4 + 2 > 0
Bài tập 55
 a) Tìm nghiệm của đa thức 
P(y) = 3y + 6
 Giải 
 3y + 6 = 0
 3y = -6
 y = (-6) : 3 
 y = -2 
 b) Chứng tỏ đa thức 
Q(x) = x4 +2 không có nghiệm
 Giải
 Ta có x4 0
 Vậy x4 + 2 > 0
Nên đa thức Q(x) không có nghiệm
C.Củng cố
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 15
Gv :
 Thế nào là nghiệm của đa thức ?
Phát phiếu học tập cho hs
“ trò chơi toán học “
Hs :
 Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0
Hs:
Trơi trò chơi
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập còn lại
V, Rút kinh nghiệm:
Tuần : 
 Tiết : 69
Ngày soạn : 
Ngày dạy: 
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
	Hệ thống lại kiến thức của chương
2-Kĩ năng :
	Thực hành tính toán
3-Thái độ:
	Khái quát hóa
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 GV:
 Bảng phụ + thước + phiếu học tập
 HS :
 Xem bài trước + SGK
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, phương pháp thuyết trình, đặt vấn đề- giải quyết vấn đề, kết hợp đồ dùng trực quan và hoạt động hợp tác theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 15
 10
 I - Câu hỏi ôn tập
1-Viết 5 đơn thức của biến x , y trong đó x , y có bậc khác nhau
Gv :
2-Thế nào làû hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ
Gv :
3-Phát biểu hai quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng
Gv :
4-Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
II –Phần bài tập
Bài tập 57
Viết 1 biểu thức đại số của hai biến x , y thõa mãn
biểu thức đó là đơn thức 
biểu thức đó là đa thức
Gv :
Gọi 2hs mỗi em làm 1 câu
Baì tập 58
 Tính giá trị mỗi biểu thức sau
Tại x = 1 y = -1 z = -2
2xy(5x2y + 3xy – z)
xy2 + y2z3 + z3x4
 Gv :
Gọi hai hs lên bảng mỗi em một câu
Bài tập 59
Gv :
 Treo bảng phụ sau đó gọi hs điền vào ô trống
Bài tập 60
Gv :
 Treo bảng phụ rồi cho hs điền vào ô trống
Bài tập 61
Gv :
Gọi hs đọc bài 
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó
a) xy3.(-2)x2yz2
b) -2x2yz.(-3)xy3z
Gv :
Gọi 2 hs mỗi em 1 bài
Bài tập 65
Gv :
 Treo bảng phụ cho hs lên bảng điền vào
Bài tập 62
Gv :
 Phát phiếu học tập cho hs làm
Hs:
 xy3 
 5zxy2 
 -3x5y6 
 7x8y3z6
Hs :
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
Hs :
Ví dụ : 2x2y ; 3x2y
Hs :
 Muốn cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến
Hs :
 Khi ta thay số a vào đa thức làm cho đa thức đó bằng 0
Hs1 :
a) 3x4yz
Hs2 :
b) 2xy6 + 5xyz
Hs :
 Theo dõi
Hs1:
 = 2xy(5x2y + 3xy – z)
 =2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.
 1(-1)-(-2)
 = -2(-5 +3+2)
 = (-2).0 = 0
Hs 2:
b) xy2 + y2z3 + z3x4
 =1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 +
 (-2)3.14
 = 1 – 8 – 8 = -15
Hs 
 Chú ý nhín bảng
Hs lên bảng điền vào ô trống
Hs 
 Chú ý nhìn bảng
Hs 
 lên bảng điền vào ô trống
Hs :
 Đọc bài
Hs1 :
a) xy3.(-2)x2yz2
 = .(-2).x.x2yy3.z2
 = -1/2.x3y4z2
Hs2:
b) -2x2yz.(-3)xy3z
 = (-2).(-3)xx2yy3zz
 = 6x3y4z2
Hs :
 Điền vào
 I - Câu hỏi :
1-Viết 5 đơn thức của biến x , y trong đó x , y có bậc khác nhau
 xy3 
 5zxy2 
 -3x5y6 
 7x8y3z6
2-Thế nào Lả hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
Hs :
Ví dụ : 2x2y ; 3x2y
 3-Phát biểu hai quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng
 Muốn cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến
4-Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
 Khi ta thay số a vào đa thức làm cho đa thức đó bằng 0
II –Phần bài tập
Bài tập 57
Viết 1 biểu thức đại số của hai biến x , y thõa mãn
biểu thức đó là đơn thức 
biểu thức đó là đa thức
 3x4yz
 2xy6 + 5xyz
Bài tập 58
Tính giá trị mỗi biểu thức sau
Tại x = 1 y = -1 z = -2
2xy(5x2y + 3xy – z)
xy2 + y2z3 + z3x4
giải 
2xy(5x2y + 3xy – z)
=2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.1(-1)-(-2)
= -2(-5 +3+2)
=(-2)0 = 0
b)xy2 + y2z3 + z3x4
=1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 +
 (-2)3.14
= 1 – 8 – 8 = -15
Bài tập 61
Gọi hs đọc bài 
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó
a) xy3.(-2)x2yz2
b) -2x2yz.(-3)xy3z
giải
a) xy3.(-2)x2yz2
 = .(-2).x.x2yy3.z2
 = -1/2.x3y4z2
b) -2x2yz.(-3)xy3z
 = (-2).(-3)xx2yy3zz
 = 6x3y4z2
D.Hướng dẫn về nhà: 
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
V, Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nguyen_van_va.doc