Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ 1 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ 1 - Năm học 2010-2011

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có khả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ bài tập 19/15

- HS:

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp (1’).

2. Kiểm tra bài cũ (4’):

 

doc 150 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ 1 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
01
01
20/8/2010
23/8/2010
2
7/3
3
7/4
Bài 1:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q.
2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước chia khoảng.
HS: Thước chia khoảng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Điền vào chỗ trống:
Hs1:
Hs2:
5
5
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ.
Gv: Các số 3; -0,5; 0; có là hữu tỉ không? Vì sao?
Hs: 
Gv: số hữu tỉ viết dạng tổng quát như thế nào?
Hs: 
Hs làm ?1; ?2
Gv: Các tập hợp N, Z, Q quan hệ với nhau như thế nào ?
Hs: 
Hs làm BT1/7
Hs làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV: nêu các bước trên bảng phụ)
* Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
Hs biểu diễn trên trục số.
Hs làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ?
Hs: 
Hs đọc ví dụ 1, 2 SGK/6,7
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs: 
Hs làm ?5
1. Số hữu tỉ:(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ.
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
* Mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q:
N Ì Z Ì Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố:
Dạng phân số.
Cách biểu diễn.
Cách so sánh.
Yêu cầu HS làm bài tập 1;2/7, bài tập 3/8
5. Dặn dò:
Bài tập về nhà: 4;5/8
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
02
01
20/8/2010
27/8/2010
2
7/4
4
7/3
Bài 2:
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
- Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
- Tính:
Hs2:
- Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
- Tính:
- Muốn cộng, trừ hai phân số cùng mẫu ta cộng, trừ tử số, giữ nguyên mẫu số.
- Muốn cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu ta quy đồng mẫu số rồi cộng, trừ hia phân số cùng mẫu.
5
5
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Ví dụ: Cho x= - 0,5 ; y = 
	Tính x + y; x - y
Gv: chốt:
Gv:Viết các số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương
Hs:
Gv:Vận dụng tính chất các phép toán như trong Z hãy thực hiện các phép tính trên.
Hs:
Gv: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) Quy tắc:
; 
b) Ví dụ: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7
-
=
+
-
=
+
-
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
-
-
-
=
+
-
=
+
-
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) Quy tắc: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) Ví dụ: Tìm x biết
c) Chú ý: (Sgk)
4. Củng cố:
Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
Qui tắc chuyển vế.
Làm bài tập 6a,b; 8c,d ; 9c,d/10
5. Dặn dò:
Bài tập về nhà: 6c,d; 7; 8a,b; 9a,b; 10/10 (bài tập 10: Lưu ý tính chính xác).
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
03
02
22/8/2010
30/8/2010
2
7/3
3
7/4
Luyện tập:
LUYỆN TẬP §1; §2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, cách so sánh số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước chia khoảng.
HS: Thước chia khoảng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Sửa bài tập 6c /10: Tính:
Hs2:
Sửa bài tập 6d /10: Tính:
10
10
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 7/10
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 8/10
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 9 /10
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 10 /10
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Bài 7a / 10
Bài 7b / 10
Bài 8a / 10
Bài 8b / 10
Bài 9a / 10
Bài 9b / 10
Bài 10 / 10
Cách 1: 
Cách 2:
4. Củng cố: Quy tắc cộng trừ hữu tỉ. Qui tắc chuyển vế.
5. Dặn dò: Xem trước bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
04
02
20/8/2010
03/9/2010
2
7/4
4
7/3
Bài 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân).
HS:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’).
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Tính:
Hs1:
Hs2:
10
10
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
Gv: Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
Hs:
Gv: Lập công thức tính x.y?
Gv: Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ?
Hs:
Gv: treo bảng phụ.
Gv: Nêu cách chia hai số hữu tỉ?
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Nêu chú ý.
Gv: So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số.
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất:
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25
4. Củng cố:
Làm bài tập: 11; 12; 13; 14/12
Bài tập 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 trang 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm làm vào bảng phụ.
5. Dặn dò:
Về nhà làm bài tập: 15; 16/13
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
05
03
29/8/2010
06/9/2010
2
7/4
3
7/3
Bài 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có khả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ bài tập 19/15
HS:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’):
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Tính:
Hs1:
Hs2:
12
12
5
5
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:
Gv: cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 
Hs:
Giáo viên chốt kết quả
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì 
nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân.
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
Làm bài tập 17;18;20/15
5. Dặn dò:
Bài tập về nhà: 21/15; 22;23;24;25/16
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
06
03
29/8/2010
07/9/2010
2
7/3
5
7/4
Luyện tập:
LUYỆN TẬP BÀI §3; §4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1: Hoàn thành công thức sau rồi áp dụng:
Áp dụng:
Hs2: Tìm x biết
= 0
 = 
 = 
 = 
 = hoặc 
 hoặc 
 hoặc 
5
5
5
5
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 21/15
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 22/16
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 23/16
Hs: 03 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 25/16
Hs: 02 HS lên bảng làm bài.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.
Bài 21 / 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là:
 và ;
 , và ;
b / Ba cách v ... m ?3
HS: làm theo nhóm ra giấy trong.
GV: Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức.
GV: Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì.
HS: Ta phải thu gọn đa thức.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
HS: Thực hiện
Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
GV: giới thiệu đa thức bậc 2:
 ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a0)
GV: Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
GV: yêu cầu học sinh đọc SGK
HS: 1 học sinh đọc
GV: Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1
HS: Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3
GV: Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2
 HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0.
1. Đa thức một biến:
* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến.
Ví dụ: 
* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến.
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1)
2. Sắp xếp một đa thức 
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
3. Hệ số
Xét đa thức 
- Hệ số cao nhất là 6
- Hệ số tự do là ½
4. Củng cố:
Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
Bài tập 39:
a) 
b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...
Bài tập 42: 
5. Dặn dò:
Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
Bài tập 34 37 (tr14-SBT)
Chuẩn bị kĩ các bài tập đã cho , tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
60
30
18/3/012
22/3/012
2
7/4
1
7/3
Bài 8:
CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
Gv: Phấn màu, Sgk.
Hs: Sgk, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Cho ví dụ về đa thức một biến?
3 Hs cho ví dụ
Hs cho ví dụ.
3. Luyên tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Học sinh chú ý theo dõi.
Ta đã biết cách tính ở bài đa thức. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào.
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
1. Cộng trừ đa thức một biến:
Ví dụ: cho 2 đa thức 
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
Cách 2:
2. Trừ hai đa thức 1 biến:
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) = 
Cách 2:
* Chú ý: 
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho 
4. Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
5. Dặn dò:
Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc.
Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
61
30
25/3/012
27/3/012
1,2
7/3; 7/4
Luyện tập:
LUYỆN TẬP §7, §8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
Gv: Sgk, phấn màu.
Hs: Sgk.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’).
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Cho f(x) = 
g(x) = 
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
f(-1)=10
g(2)=19
f(x) + g(x)=4x2+5x+6
f(x) - g(x)= 2x2-9x+4
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+ 
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')
Có bậc là 2
 có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gọn
Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
4. Củng cố:
Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
62
31
01/4/012
03/4/12
2
7/4
1
7/3
Bài 9:
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
Gv: Phấn màu, Sgk.
Hs: Sgk, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Cho hai đa thức:
A = 3x2 + 3x – 2.
B = x – 3x2 + 10.
a) Tính A + B ?
b) Tính A – B ?
c) Tìm x khi A + B = 0.
A + B = 4x + 8
A – B = 6x2 + 2x – 12
A + B = 4x + 8 = 0 Þ x = – 2
3
3
4
3. Luyên tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
4. Củng cố:
Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
5. Dặn dò:
Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
64
32
02/4/012
05/4/010
1,2
7/3; 7/4
Bài 9:
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (tt)
LUYỆN TẬP §9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
Gv: Phấn màu, Sgk.
Hs: Sgk, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Tìm nghiệm của các đa thức:
a) 17x – 10 – 15x + 12
b) 4x3 + 6x – 4 – 4x3 + 3
a) 17x – 10 – 15x + 12 = 0
2x + 2 = 0
x = – 1.
b) 4x3 + 6x – 4 – 4x3 + 3 = 0
6x – 1 = 0
x = 1/6
5
5
3. Luyên tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1. Chữa bài tập.
- Muốn tìm n0 của 1đa thức ta làm như thế nào?
- Tại sao đa thức Q(y) không có nghiệm.
- HS đọc bài tập 56.
- GV. Ai trả lời đúng? Vì sao? Lấy ví dụ minh hoạ.
HĐ2. Làm bài tập.
- GV hướng dẫn học sinh làbài tập 46(16-sbt).
- Tương tự HS làm bài tập 47.
- Vận dụng kết quả bài tập 46, 47 để tìm 1n0 của bài tập 48.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 49.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 44.
Bài tập 55(48-sgk)
a. P(y) = 3y+6
P(y) = 0 => 3y+6=0 => 3y=-6 ; y=-2
=> y=-2 là n0 của P(y).
b. Q(y) = y4+2
 y4 0 với mọi y.
 => y4+22 với mọi y => Q(y) khômg có nghiệm.
Bài tập 56.
Bạn sơn nói đúng.
Ví dụ. P(x) = x-1 => có n0 là 1
 P(y) = 2y-2 => có n0 là 1
 P(x) = x2(x -1) => có n0 là 1
Bài tập 46(16-sbt)
Đa thức a.x2+bx+c
Tại x=1 thì a.x2+bx+c
	= a.12+b.1+c
 = a+b+c
Vì . a+b+c =0 => x=1 là n0 của đa thức a.x2+bx+c
Bài tập 47.
Đa thức a.x2+bx+c
Tại x =-1 thì a.x2+bx+c
 = a.(-1)2+b(-1)+c
 = a-b+c
Vì . a-b+c =0 => x=-1 là n0 của đa thức a.x2+bx+c
Bài tập 48.
a. f(x) = x2-5x+4
a = 1
b = -5
c = 4
Vì a+b+c = 1-5+4 =0
 => f(x) có n0 là x =1
b. f(x) = 2x2+3x+1
 a =2
 b =3
 c =1
Vì a-b+c = 2-3+1 =0
 f(x) có 1nghiệm là x =1.
Bài tập 49.
Chứng tỏ rằng f(x) = x2+2x+2 không có nghiệm.
 x2+2x+2 = x2+x+x+2
 = x(x+1)+(x+1)+1
 = (x+1).(x+1)+1
 = (x+1)2 +1
(x+1)20 với mọi x
(x+1)2 +11 với mọi x
=> f(x) = x2+2x+2 không có nghiệm.
Bài tập 44.
a. 2x+10=0
 2x =-10
 x =-5
=> x=-5 là n0 của đa thức 2x+10
b. 3x- =0
=> 3x =
 x = :3= => x= là n0 của đa thức
3x- 
c. x2 –x =0
 x(x-1) =0
=> x=0 => x=0
 x=-1=0 x=1
Đa thức x2 –x . có 2n0 x=0; x=1.
4. Củng cố:
Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
5. Dặn dò:
Làm câu hỏi ôn tập 1-4.
Bài tập 57-60(49-sgk)
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_hoc_ky_1_nam_hoc_2010_2011.doc