Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Phát biểu được khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ Q.
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng : - Tính toán, rút gọn. cộng, trừ nhân chia số thập phân.
3.Thái độ: - Tuân thủ, tán thành
II. Đồ dùng dạy học
1. Gv :
2. HS : -Bảng nhóm; bút dạ; thớc thẳng.
-Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, QT cộng trừ nhân chia số TP.
III. Phương pháp : Thuyết trình, hoạt động nhóm, vấn đáp.
IV. Tổ chức giờ học
• Kiểm tra bài cũ + Khởi động (6’)
- Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới.
Cách tiến hành :
? Nhắc lại GTTĐ của một số nguyên a? áp dụng tính: |-3| ; |6| ; |0| ?
Tính GTTĐ của một số hữu tỉ có giống số nguyên hay không ? Để cộng trừ, nhân, chia số thập phân ta làm như nào ?
Ngµy so¹n:18/08/2012 Ngµy d¹y: 7A 20/08/2012 7B 20/08/2012 Chương I SỐ HỮU TỶ, SỐ THỰC Tiết1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q. 2. Kĩ năng : - Biểu diễn được số hữu tỷ trên trục số; so sánh được 2 số hữu tỉ. - Viết được một phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương. 3.Thái độ: Tuân thủ, tán thành II. Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn trục số hình 1/sgk. 2.Học sinh : Bảng nhóm; bút dạ; thước thẳng... III. Phương pháp : Thuyết trình, hoạt động nhóm, vấn đáp... IV. Tổ chức giờ học Khởi động (1’) Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới. Cách tiến hành : HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 : Tìm hiểu về số hữu tỉ (12’) Mục tiêu : - Phát biểu được khái niệm số hữu tỉ. Cách tiến hành : Ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. + y/c HS viết thêm các cách viết khác. + GV: các số 3; - 0,5; 0; đều là các số hữu tỷ. ? Vậy số hữu tỉ là gì? + Nêu kí hiệu tập hợp số hứu tỷ là Q. + y/c HS hoàn thành ?1 và ?2. ? Em có nhận xét gì về 3 tập hợp số N, Z và Q? + GV dùng sơ đồ chốt lại mqh này. Nghe GV trình bày. HS viết thêm vài cách viết khác theo y/c của GV. Nêu khái niệm số hữu tỉ. Ghi nhớ cách KH tập hợp số hữu tỉ. HS (cá nhân) hoàn thành ?1 và ?2. HS nêu mqh 3 TH số. 1.Số hữu tỉ. Ta có thể viết: + Các số 3; -0,5; 0 ;đều là các số hữu tỉ. ĐN: SGK/5 + KH tập hợp số hữu tỉ: Q ?1 0,6 = 6/10 -1,25 = -125/100 1 1/3 = 4/3 ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = a/1. HĐ2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’) - Mục tiêu : - Biểu diễn được số hữu tỷ trên trục số; số sánh được 2 số hữu tỉ. - ĐDDH : Bảng phụ. - Cách tiến hành : + Y/c HS làm ?3. + Nhận xét, sửa chữa cách biểu diễn cho HS. + Tương tự như đv số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. + GV nêu VD1 và hướng dẫn HS cách biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số. thực hiện ?3. lên bảng biểu diễn. + Theo dõi GV hướng dẫn và cùng thực hiện biểu diễn số hữư tỉ 5/4 trên trục số. 2.BiÓu diÔn sè h÷u tØ trªn trôc sè ?3: BiÓu diÔn c¸c sè –1; 1; 2 trªn trôc sè. -1 0 1 2 + VÝ dô 1: BiÓu diÔn sè h÷u tØ 5/4 trªn trôc sè. M -1 0 1 5/4 + VÝ dô 2: (SGK/6) + Trªn trôc sè ®iÓm biÓu diÔn sè h÷u tû x ®îc gäi lµ ®iÓm x. HĐ3 : So sánh hai số hữu tỉ (10’) - Mục tiêu : - so sánh được 2 số hữu tỉ. - Cách tiến hành : + Yêu cầu HS làm ?4. ? Khi so sánh 2 số TN ta có mấy TH? + GV tương tự như số TN với 2 số hữu tỷ bất kì x, y ta cũng có: x = y; x y + GV nêu và hướng dẫn HS làm các VD1 và 2. + GV nêu thông báo SGK. + Yêu cầu HS làm ?5. GV nhận xét và chuẩn làm ?4. Trả lời trả lời: với 2 số TN ta có: x = y; x y làm các VD1,2. hđcn làm ?5. HS khác nhận xét 3. So sánh hai số hữu tỉ. ?4 + Ví dụ 1: SGK/6 + Ví dụ 2: SGK/7 ?5 - Số hữu tỉ dương: - Số hữu tỉ âm: - Số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. HĐ4 : Luyện tập (10’) - Mục tiêu : - Củng cố lại kiến thức về số hữu tỉ. - Cách tiến hành : + Treo bảng phụ bài tập 1, y/c HS lên bảng điền. + Y/ c HS làm BT2/b. Y/ c HS làm BT3/b. Gv nhận xét và chuẩn lên bảng điền BT1. làm BT2/b. làm BT3/b. Nhận xét Bài tập1: Điền số thích hợp vào ô trống. ( Bảng phụ) Bài tập2: Bài tập 3: b) x = -213/300 y = 18/-25 = - 216/300 -213/300 > 216/300 Þ x > y Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2’) Tổng kết : GV yêu cầu hs hệ thống lại kiến thức của bài. Hướng dẫn về nhà : +Hệ thống các kiến thức đã học + BTVN : 4,5,6 (SGK - 3+4) + Xem trước bài 2. **************************************** Ngµy so¹n:20/08/2012 Ngµy d¹y: 7A 22/08/2012 7B 24/08/2012 Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Thực hiện được phép tính cộng, trừ 2 số hữu tỉ. 2. Kĩ năng : - Tính toán, rút gọn. 3.Thái độ: - Tuân thủ, tán thành II. Đồ dùng dạy học III. Phương pháp : Thuyết trình, hoạt động nhóm, vấn đáp... IV. Tổ chức giờ học Khởi động (1’) Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới. Cách tiến hành : yêu cầu HS đứng tại chỗ thự hiện phép tính . Đây là cộng hai phân số. Vậy cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? có giống cộng, trừ hai phân số hay không? ta vào bài mới. HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15’) Mục tiêu : - Thực hiện được phép tính cộng, trừ 2 số hữu tỉ. Cách tiến hành : ? Mỗi số hạng ở phép tính trên có phải là 1 số hữu tỉ không? + GV phép toán trên chính là phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. ? Vậy muốn cộng hai số hữu tỉ ta làm thế nào? + GV phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. ? Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số? + Y/c HS n/c VD trong SGK. + Y/c HS làm ?1 Gọi HS NX GV NX và chuẩn + Trả lời câu hỏi của GV. Chú ý Trả lời Chú ý HS nêu HS đọc VD + 2 HS lên bảng tính ?1. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ. *TQ: Với x,y Î Q, ta có: x+ y = a/m + b/m = a + b/m x- y = a/m - b/m = a- b/m Với m > 0; a,b,m Î Z ?1: Tính 0,6 + 2/-3 = 3/5 + (-2/3) = 9/15 - 10/15 = -1/15 1/3- (- 0,4) = 1/3 + 2/5 = 5/15 + 6/15 = 11/15 HĐ2 : Chuyển vế (15’) Mục tiêu : - Phát biểu và thực hiện được quy tắc chuyển vế. - Cách tiến hành : ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6? + GV củng cố lại và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong Q cũng tương tự như trong Z. + Y/c HS đọc quy tắc trong SGK. + Y/c HS n/c VD trong SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày lại VD. + Y/c HS làm ?2. + GV chốt lại quy tắc và lợi ích của quy tắc. + GV giới thiệu chú ý /SGK + HS nhắc lại quy tắc chuyển vế. + HS đọc quy tắc trong SGK. + HS n/c VD trong SGK. + 1 HS lên bảng trình bày lại VD. + HS làm ?2. + HS đọc chú ý /SGK. 2. Quy tắc chuyển vế. - Quy tắc: (SGK/9). " x, y ÎQ: x+ y = z Þ x = z - y. *Vdụ: (SGK/9). ?2: x = -1/6 x = 29/28 - Chú ý: SGK - 9 HĐ3 : Luyện tập (9’) Mục tiêu : - Phát biểu và thực hiện được quy tắc chuyển vế. - Cách tiến hành : + GV củng cố: - Cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Quy tắc chuyển vế. + Y/ c HS làm BT6/b, c. + Y/ c HS làm BT9/ a, b GV nhận xét và chuẩn + HS lên bảng điền BT1. + HS làm BT6/b, c. +HS làm BT9/ a, b. Bài tập 6: Tính: b) -8/18 -15/27 = - 4/9 -5/9 = -9/9 = -1 c)-5/12 + 0,75 = -5/12 + 3/4 = -5/12 + 9/12 = 1/3 Bài tập 9: Tìm x, biết: x = 5/12 x = 29/35 Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2’) Tổng kết : GV yêu cầu hs hệ thống lại kiến thức của bài. Hướng dẫn về nhà : +Hệ thống các kiến thức đã học + BTVN : 7, 8, 9, (SGK - 10) + Xem trước bài 3. **************************************** Ngµy so¹n:25/08/2012 Ngµy d¹y: 7A 27/08/2012 7B 27/08/2012 Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Thực hiện được phép tính nhân chia 2 số hữu tỉ. 2. Kĩ năng : - Tính toán, rút gọn. 3.Thái độ: - Tuân thủ, tán thành II. Đồ dùng dạy học III. Phương pháp : Thuyết trình, hoạt động nhóm, vấn đáp... IV. Tổ chức giờ học Kiểm tra bài cũ + Khởi động (6’) Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới. Cách tiến hành : ? Thực hiện phép tính : Vậy nhân, chia hai số hữu tỉ có giống với nhân chia hai phân số hay ko? HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 : Tìm hiểu nhân hai số hữu tỉ (12’) Mục tiêu : - Thực hiện được phép tính nhân 2 số hữu tỉ. Cách tiến hành : TB : Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số . ? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số? ? Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ? áp dụng tính Hs phát biểu CT : HS thực hiện I. Nhân hai số hữu tỷ: Với: , ta có: VD : HĐ2 : Tìm hiểu chia hai số hữu tỉ (12’) Mục tiêu : - Thực hiện được phép tính chia 2 số hữu tỉ. - Cách tiến hành : ? Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo? Tìm nghịch đảo của ;2? Viết công thức chia hai phân số? Công thức chia hai số hữu tỷ được thực hiện tương tự như chia hai phân số. Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs tính kiểm tra kết quảt qua. Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như: Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết: , và đây chính là tỷ số của hai số 0, 12 và 3, 4.Ta cũng có thể viết : 0,12 : 3,4. Viết tỷ số của hai số và 1, 2 dưới dạng phân số ? Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nghịch đảo của la , của là -3, của 2 là Hs viết công thức chia hai phân số. Hs tính bàng cách áp dụng công thức x: y . Chú ý HS thực hiện II/ Chia hai số hữu tỷ: Với: , ta có: VD : Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y#0) gọi là tỷ số của hai số x và y. KH : hay x : y. VD : Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là hay 1,2 : 2,18. Tỷ số của và -1, 2 là hay : (-1,2) HĐ3 : Luyện tập (13’) Mục tiêu : - Thực hiện được phép tính chia 2 số hữu tỉ. - Cách tiến hành : + Y/ c HS làm BT12/b, c. + Y/ c HS làm BT13/ a, b. ? Muốn nhân 3 phân số ta làm ntn? + GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: 2đội chơi mỗi đội 5 người, lần lượt từng người lên tính và điền vào bảng phụ, đội nào làm xong trước, đúng sẽ thắng cuộc. + GV nhận xét, khên đội thắng cuộc. +2HS làm BT12. +HS làm BT13/ a,c. + HS nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau. + HS lên bảng thực hiện. + HS chơi trò chơi dưới sự HD của GV. Bài tập 12: –5/16 = 5/4. (-1)/4 –5/16 = -5/4:4 Bài tập 13:Tính: –15/2 4/15. Bài tập 14: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống. ( HS điền vào bảng phụ) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2’) Tổng kết : GV yêu cầu hs hệ thống lại kiến thức của bài. Hướng dẫn về nhà : +Hệ thống các kiến thức đã học + BTVN : 16 (SGK - 13) + Xem trước bài 4 ‘ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân’ **************************************** Ngµy so¹n:27/08/2012 Ngµy d¹y: 7A 29/08/2012 7B 31/08/2012 Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Phát biểu được khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ Q. - Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng : - Tính toán, rút gọn. cộng, trừ nhân chia số thập phân. 3.Thái độ: - Tuân thủ, tán thành II. Đồ dùng dạy học Gv : 2. HS : -B¶ng nhãm; bót d¹; thíc th¼ng... -¤n tËp GTT§ cña mét sè nguyªn, QT céng trõ nh©n chia sè TP. III. Phương pháp : Thuyết trình, hoạt động nhóm, vấn đáp... IV. Tổ chức giờ học Kiểm tra bài cũ + Khởi động (6’) Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới. Cách tiến hành : ? Nhắc lại GTTĐ của một số nguyên a? áp dụng tính: |-3| ; |6| ; |0| ? Tính GTTĐ của một số hữu tỉ có giống số nguyên hay không ? Để cộng trừ, nhân, chia số thập phân ta làm như nào ? HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’) - Mục tiêu : + Phát biểu ... ặt phẳng toạ độ, vẽ đồ thị hàn số, ... - Cách tiến hành : Y/c HS làm bài tập 51/SGK. GV gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét. Gọi HS đọc bài tập 52. ? Biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng toạ độ? Y/c 1HS lên bảng. ? ABC là tam giác gì? Vì sao? GV nhận xét, sửa chữa cách trình bày. Y/c HS làm bài 53/SGK ? Muốn vẽ đồ thị theo y/c của bài toán ta cần phải làm gì? ? Thời gian đi hết quãng đường đó? ? Vẽ đt biểu diễn? Y/c HS dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt lại dạng bài tập trên. HS làm bài 51/SGK. HS lên bảng. HS nhận xét bài làm của bạn. 1HS lên bảng làm bài 52/SGK. HS nhận xét. HS trả lời HS làm bài 53/SGK. HS: cần phải tính thời gian đi hết quãng đường đó. 1HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét. Bài 51( SGK/77). Viết toạ độ các điểm. A(-2; 2) B(-4; 0) C(1; 0) D(2; 4) E(3; -2) F(0; -2) G(-3; -2) Bài 52( SGK/77) ABC là tam giác vuông vì AB//Oy; BC //Ox mà Ox Oy AB BC tại B Bài 53 (SGK/77) Ta có thời gian đi hết quãng đường đó là t = s : v = 140 : 35 = 4(h) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (1) - Tổng kết : GV tổng kết lại bài - Hướng dẫn về nhà : + Xem lại bài + Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 30 : KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Nhằm đánh giá khả năng nhận thức các nội dung kiến thức của chương II gồm: + Đại lượng tỉ lệ thuận, một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. + Đại lượng tỉ lệ nghịch và một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. + Hàm số và đồ thị hàm số y = ax () 2. Kĩ năng : Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0). 3. Thái độ : Nghiêm túc II. Hình thức kiểm tra Kết hợp trắc nghiệm khách quan với tự luận (20% - 80%) III. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung Cộng Vận dụng TN TL TN TL TN TL - Đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch. 1. Chia ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức 2. Nhận biết tính chất của đại lượng TLT 3. Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia tỉ lệ thuận Số câu : 2(C1,2) 1(C5) 3 Số điểm 1 2 3 - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch 4. Chia ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức 5. Sử dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán đơn giản về hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Số câu: 1(C3) 1(C6) 2 Số điểm 0.5 2 2.5 - Hàm số. - Đồ thị hàm số y = ax 6. Xác định 1 điểm có thuộc vào hàm số hay không 7. Tính được f(a) - Vẽ được đồ thị hàm số y = ax - Biết dùng đồ thị xác định gần đúng giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến và ngược lại Số câu: 1(C4) 1(C7) 2 Số điểm 0.5 4 4.5 Người ra đề Ban giám hiệu duyệt Nguyễn Thị Huyền Linh IV. Nội dung kiểm tra A/ Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A: B: C: D : Câu 2 : Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cách viết nào đúng: A: = B: = C: = D : = Câu 3 : Cho y =, biết x = 5 ; y = -2 thì a = ? A: 3 B: - 10 C: -3 D : 10 Câu 4 : Điểm nào sau đay thuộc vào đồ thị hàm số y = 3x A: (0 ;5) B: (3,3) C: (0 ;3) D : (1,3) B.TỰ LUẬN Câu5 : (2đ): Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5.Tìm mỗi phần Câu6: (2đ) Cho biết 56 công nhân hoàn thành công việc trong 21 ngày.Hỏi cần bao nhiêu công nhân để hoàn thành công việc trong 14 ngày?(năng suất của các công nhân là như nhau) Câu7: (4đ) Cho hàm số a, Tính f(0), f(1), f(2), f(-2) b, Vẽ đồ thị của hàm số trên. c, Dùng đồ thị để tính giá trị gần đúng của y khi x = 1 d, Dùng đồ thị tính giá rị gần đúng của x khi y = 3 V. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A- Trắc nghiệm : Trả lời đúng mỗi câu được 0.5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C B D B- Tự luận Câu Đáp án Điểm 5 Gọi a,b,c là các số được chia theo tỉ lệ với các số: 1,5;2;2,5 Theo đàu bài ta có :; a + b + c = 120 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : Tính được a=30;b=40;c=50 0.5 0.5 0.5 0.5 6 Gọi số công nhân để hoàn thành công việc trong 14 ngày là x (công nhân) Vì số công nhân và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: Trả lời: Vậy cần phải 84 công nhân để hoàn thành công việc trong 14 ngày 0.5 0.5 0.5 0.5 7 a, f(0) = 0 ; f(1) = 3/2; f(2) = 3 ;f(-2)= -3 1 b. Cho x= 2 thì y = 3 1 c. x= 1 thì tung độ y = 1.5 1 d. y = 3 thì hoành độ x = 2 1 **************************************** Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T1) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Hệ thống hóa kiến thức của HKI 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài toán về tính toán, tìm x,giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, xét xem 1 điểm có thuộc đt h/s hay không? 3. Thái độ : Tuân thủ, tán thành, hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III. phương pháp: Phương pháp vấn đáp, hđn, trực quan.. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động (3’) - Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới - Cách tiến hành : (Sơ đồ tư duy) ? Hãy nêu kiến thức em đã học ở HKI HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 : Ôn tập lí thuyết (15’) Mục tiêu : Hệ thống hóa kiến thức của HKI ĐDDH : bảng phụ Cách tiến hành : GV sd bảng phụ (sơ đồ) lên bảng y/c HS trả lời các câu hỏi sau: ? Hãy nêu mqh giữa các tập hợp số đã học? ? Hãy lấy VD về mỗi TH? ? Nêu đ/n số hữu tỉ. Lấy VD? ? Nêu quy tắc xđ GTTĐ của một số hữu tỉ? GV treo bảng phụ cho HS q.sát, y/c HS điền bảng? ( Bảng phụ chỉ ghi VT của các công thức). GV y/ c HS nhắc lại các kiến thức về số vô tỉ, số thưc, t/c của dãy tỉ số bằng nhau. HS trả lời các câu hỏi theo y/c của GV. HS lên bảng hoàn thiện các công thức A. Lí thuyết. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R. N Z; Z Q; Q R; IQ; Q I = 2. Số hữu tỉ. a) Đ/n: b) GTTĐ của một số Q. |x| = c) Các phép tính. 3. Số vô tỉ, số thực. 4. Tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau. HĐ2 : Luyện tập (25’) - Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài toán về tính toán, tìm x. - ĐDDH : bảng phụ - Cách tiến hành : Y/c HS làm bài tập 1. GV gọi 3 HS lên bảng làm câu a) và câu b) và c) GV nhận xét. Y/c HS làm bài 2. Gọi 2HS lên bảng. Y/c HS dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn. GV y/c HS làm bài 3. GV hướng dẫn HS cách giải. GV gọi 1 HS lên bảng làm. GV cùng HS thực hiệnc âu d). GV nhận xét, chốt lại dạng bài tập trên. + HS làm bài. 3HS lên bảng. HS khác nhận xét 2HS lên bảng làm bài 2. HS nhận xét. HS lên bảng: Gv cùng HS làm B.Bài tập. Bài 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lí. a) –0,75 . = b) = = c) = = 0: = 0 Bài 2 : Tìm x, biết: a) x: 8,5 = 0,669: (-1,15) x = x = -5,1 b) 0,25x : 3 = x = 80 Bài 3: Tìm x, y biết 7x = 3y và x – y = 16 Giải: Từ 7x = 3y Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x = -12 và y = -28 Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2’) - Tổng kết : GV tổng kết lại bài - Hướng dẫn về nhà : + Xem lại bài + Ôn tiếp các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, h/s và đ/thị + Giò sau ôn tập tiếp. ***************************************** Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Hệ thống hóa kiến thức của HKI 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài toán về tính toán, tìm x,giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, xét xem 1 điểm có thuộc đt h/s hay không? 3. Thái độ : Tuân thủ, tán thành, hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III. phương pháp: Phương pháp vấn đáp, hđn, trực quan.. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động (3’) - Mục tiêu : Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới - Cách tiến hành : (Sơ đồ tư duy) ? Hãy nêu kiến thức em đã học ở HKI HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 : Ôn tập lí thuyết (15’) Mục tiêu : Hệ thống hóa kiến thức của HKI ĐDDH : bảng phụ - Cách tiến hành : GV treo bảng phụ yêu cầu HS lên bảng điềm vào chỗ trống để được các công thức của đại lượng tỉ lệ thuận và nghịch, ? Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số. Gv nhận xét và chốt HS thực hiện HS trả lời A- Lý thuyết 1. Đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Hàm số. HĐ2 : Luyện tập (25’) - Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, xét xem 1 điểm có thuộc đt h/s hay không? - ĐDDH : bảng phụ - Cách tiến hành : GV nêu nd bài tập 1. ? Để giải bài toán này ta làm ntn? GV y/c 1 HS lên bảng trình bày. GV nhận xét sửa chữa nếu cần. GV nêu nội dung bài 2. Gọi HS lên bảng làm. Y/c HS dưới lớp cùng làm và nhận xét. GV nhận xét chốt lại. GV cho bài tập 3. ? Bài toán y/c ta tìm yếu tố nào? GV; Gọi 2 y/tố phải tìm đó là x; y. ? Hãy nêu mqh giữa 2 đại lượng vận tốc và t/g? ? Ta có đẳng thức nào? ? x và y có quan hệ với nhau ntn? ? Hãy vận dụng t/c đã học để tìm x? + GV cho HS làm bài tập 4. ? Làm thế nào để tìm được y0? ? Muốn xđ xem 1 điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ta làm ntn? ? Vẽ đt của h/s trên? Gv nhận xét và chuẩn HS trả lời. HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét. HS đọc bài tập 2. 1HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp cùng làm và nhận xét. HS đọc bài 3. HS trả lời câu hỏi của GV. HS vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y. HS trả lời. 1HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số y =-2x. Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 tìm mỗi phần đó? Giải: Gọi 3 phần lần lượt là a, b, c. Theo bài ra ta có: a = 62; b = 93; c = 155 Bài 2: Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo? Giải: Gọi số gạo trong 20 bao thóc là x (kg) vì số gạo và số thóc là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: kg Bài 3: Hai xe ôtô cùng đi từ A đến B, vận tốc xe I là 60km/h; xe II là 40km/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30’. Tìm thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng đường AB. Giải: Gọi t/g xe I đi là x(h); xe II đi là y(h) Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: 60.x = 40.y và y-x = 1/2 áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = x = 2.1/2 = 1(h) y = 3.1/2 = 1,5(h) Bài 4: Cho h/s y = -2x Biết A(3;y0) thuộc đt h/s y = -2x. Tìm y0? B(1,5; 3) có thuộc đt h/s không? vì sao? Vẽ đồ thị h/s trên. Giải: a) y0 = -6 b) B không thuộc đt h/s y = -2x c) ĐT h/s y = -2x là đt đi qua gốc toạ độ O(0; 0) Và A(1;-2) Tổng kết và hướng dẫn về nhà (2’) - Tổng kết : GV tổng kết lại bài - Hướng dẫn về nhà : + Xem lại bài + Xem lại các dạng bài tập đã chữa. + Ôn tập chuẩn bị kiểm tra HKI
Tài liệu đính kèm: