Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phù Lãng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phù Lãng

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức:

- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

2.Kĩ năng:

- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức.

3.Thái độ:

- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :

 1.Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu

 2.Học sinh : Máy tính bỏ túi, đọc trước bài ở nhà.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 104 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Phù Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS :25 – 08 - 2012
NG :27 – 08 - 2012
 Chương I : căn bậc hai. Căn bậc ba
Tiết 1 : căn bậc hai
 ™1˜
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức:
 HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2.Kĩ năng:
 Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và áp dụng để so sánh các số.
3.Thái độ:
 Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị 
1.Giáo viên: Bảng phụ
2.Học sinh : Máy tính bỏ túi, đọc trước bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp.
Phương pháp
Nội dung
H Đ 1( 8 phút). Kiểm tra bài cũ.Phương tiện:
HS 1 : Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? Cho VD.
GV giới thiệu . 
H Đ 2( 12 phút) Căn bậc hai số học.Phương tiện: Bảng phụ,nhóm,máy tính.
- Yêu cầu HS thảo luận đọc lại định nghĩa về CBH trong SGK
- GV kết hợp kiểm tra bài cũ - ghi bảng
- HS ghi bài
? HS thảo luận nhóm ?1 lên trình bày
- GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu định nghĩa CBHSH và nêu một vài ví dụ như SGK
? Em có nhận xét gì về CBH và CBHSH
? HS lấy thêm 2 ví dụ về CBHSH
? HS đọc chú ý (SGK – 4)
- GV nhắc lại và ghi tóm tắt chú ý
? HS thảo luận nhóm làm bài tập ?2 ?3
1.Căn bậc hai số học
a. Nhắc lại định nghĩa CBH
- CBH của a≥0 là số x / x2 = a
- Số a>0 có 2 CBH làvà -đối nhau
- Số 0 có 1 CBH là 0 (=0) 
?1 a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì (3)2 = 9
 b/ CBH của 2 là và - vì ()2 = 2
b. Định nghĩa CBHSH
 (SGK - 4)
VD1 : CBHSH của 16 là (=4)
 CBHSH của 10 là 
c. Chú ý (SGK – 4)
?2 
?3
H Đ 3( 12 phút). So sánh các căn bậc hai số học .Phương tiện: Bảng phụ, nhóm, máy tính,
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày 
? Nếu a<b (a, b ≥0), em có nhận xét gì về và (Ngược lại) ? Cho VD
- HS trả lời theo SGK, lấy VD
- GV nhận xét và chốt lại định lý
- HS quan sát Ví dụ (SGK - 4)
? áp dụng làm ?4
? Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp nhận xét – Sửa sai
- HS thảo luận đọc Ví dụ 3 (2 phút)
? áp dụng ví dụ 3 làm ?4
? Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- GV và HS dưới lớp nhận xét
2. So sánh các căn bậc hai số học 
Định lý
 Với 2 số a và b không âm, ta có
 a < b < 
Ví dụ 2 (SGK – 4)
?4 So sánh 
a/ 16 >15 nên >. Vậy 4 >
b/ Kq > 3
Ví dụ 3 (SGK – 5)
?5 Tìm số x không âm, biết
a/ Ta có >1 = >
 Mặt khác x ≥ 0 (gt) Do đó x > 1
b/ Kq 9 > x ≥ 0
Bài tập 1(6 – SGK )
Bài tập 2(6-SGK)
H Đ 4( 4 phút). Củng cố : .Phương tiện:
Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì ?
 - Nhắc lại định nghĩa CBH và CBHSSH của số a.
 - Để so sánh các CBHSH của mỗi số ta làm như thế nào (áp dụng định lý).
GV chốt lại toàn bài và cho HS làm bài tập 1, 2, 3 (SGK trang 6)
H Đ 5( 2 phút). Hướng dẫn về nhà.Phương tiện:
Học thuộc các định nghĩa về CBH, CBHSH và định lí.
- áp dụng thành thạo các định nghĩa và định lý vào làm bài tập
- Làm các BT 3, 4, 5 (SGK – 6, 7) và BT (SBT - )
- Đọc trước bài “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức ” giờ sau học
NS : 25- 08 - 2012
NG :28- 08 -20 012
 Tiết 2 :
 2.căn thức bậc hai và h.Đ.T 
 ™1˜
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định của , biết cách CM định lý = |a|
2.Kĩ năng: Biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức và có kĩ năng tìm điều kiện xác định của 
3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bảng phụ
2.Học sinh : Máy tính bỏ túi, đọc trước bài ở nhà.
iii.hoạt động trên lớp.
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1( 5 phút): Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
HS 1 : Phát biểu định nghĩa CBHSH ? Tìm CBH của các số 121; 169; 324
HS2 : Muốn so sách các CBHSH ta làm như thế nào ? Làm BT 4 (SGK-7) 
+ĐVĐ: Mở rộng căn bậc hai của một số khụng õm, ta cú căn thức bậc hai.
Hoạt động 2(10 phút): Căn thức bậc hai:Phương tiện :Máy chiếu,máy tính ,bảng nhóm,
- HS thảo luận nhóm làm ?1 (2’)
- GV treo bảng phụ bài làm ?1 HS dưới lớp so sánh kết quả - ghi bài
- GV giới thiệu tổng quát -> HS pbiểu lại
? xác định (có nghĩa) khi nào
? HS đọc ví dụ 1 – áp dụng làm ?2 
 xỏc định A 0.
-Cho HS đọc VD Sgk. Hỏi thờm: Nếu x = 0, x = 3 thỡ lấy giỏ trị nào? Nếu x = -1 thỡ sao?
- ?2.Với những gt nào của x thỡ xỏc định?
+Yờu cầu HS làm BT 6 Sgk-10: Với những gt nào của a thỡ mỗi căn thức bậc hai sau cú nghĩa?
a.;b.;c. d.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày 
- HS dưới lớp nhận xét sửa sai
1. Căn thức bậc hai :
?1 Tam giác ABC vuông tại B, nên ta có :
 AB2 + BC2 = AC2 =>
 AB2 = 25 – x2
 Do đó AB = 
Tổng quát (SGK-8). Vúi A là một biểu thức đại số, ngời ta gọi là căn thức bậc hai của A. Cũn A đợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu căn.
xỏc định (cú nghĩa) khi A 0.
VD1: là CTBH của 3x; xỏc định khi 3x 0 x 0.
Với x = 0 thỡ = 0
Với x = 3 thỡ = 3
 xỏc định khi 5 - 2x 0
 -2x -5 x 
 xác định khi A ≥ 0 
Ví dụ 1 : (SGK-8)
?2 xác định khi 5 – 2x ≥ 0
 Tức là 2,5 ≥ x
Hoạt động 3(12 phút): Hằng đẳng thức = |A|:Phương tiện :Máy chiếu,máy tính ,bảng nhóm,
? HS thảo luận nhóm làm ?3
- Đại diện nhóm lên điền bảng phụ
+Như vậy khụng phải khi bỡnh phương một số rồi khai phơng kết quả đú cũng đợc số ban đầu. Ta cú định lớ :
Với mọi số a, ta cú : =. 
+Để cm CBH số học của a2 bằng GTTĐ của a ta cần cm những điều kiện gỡ ?
+Trở lại bảng ?3- Giải thớch:
+Yờu cầu HS đọc VD 2 ; VD 3 
+ Yờu cầu HS làm BT 7 Sgk-10.
+Cho HS Nhận xột bài giải.
+Nờu ND phần chỳ ý: 
Với A là một biểu thức ta cú : 
 = |A| = A nếu A0
 = |A| = -A nếu A< 0.
+Giới thiệu VD 4: Rỳt gọn:
a. với x 2
= |x -2| = x-2 ( vỡ x 2)
b.với a< 0.
 (vỡ a<0)
+ Yờu cầu HS làm BT 8 c,d Sgk-
2. Hằng đẳng thức = |A|
?3 Điền vào ô trống
Định lý (SGK – 9)
 Chứng minh 
Nếu a ≥ 0 thì |a| = a => (|a|)2 = a2
Nếu a 
 (|a|)2 = (-a)2 = a2
Do đó (|a|)2 = a2 với mọi số a hay = |a|
c.Vớ dụ 2: Tớnh:= |12| = 12
 =|-7| = 7
Vớ dụ 3: Rỳt gọn:
a.=||= 
b.=|| = -2.
+Chỳ ý: Với A là một biểu thức ta cú: = |A| = A nếu A0
 = |A| = -A nếu A< 0.
Vớ dụ 4: Rỳt gọn:
a.=|x -2|= x-2 ( vỡ x 2)
b. (vỡ a < 0)
Bài 9a.
Bài 9c
Hoạt động 4(8 phút): Củng cố:Phương tiện :Máy chiếu,máy tính ,bảng nhóm,
Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì ?
- Nhắc lại định nghĩa căn thức bậc hai và điều kiện để nó có nghĩa.
- Phát biểu định lý về hằng đẳng thức = |A|.
GV chốt lại toàn bài và cho HS làm bài tập 9, 10 (SGK trang 11)
Hoạt động 5(2phút): Hướng dẫn về nhà:Phương tiện :Máy chiếu,máy tính ,bảng nhóm,
- Học thuộc các định nghĩa, định lý trong bài
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- áp dụng thành thạo các hằng đẳng thức = |A| vào làm bài tập
- Làm các BT 10, 11, 12 (SGK – 11) và BT (SBT - )
Hướng dẫn : Bài 10 : áp dụng các hằng đẳng thức, biến đổi VT = VP
- Chuẩn bị các bài tập – Giờ sau luyện tập
 Tiết 3: 
Luyện tập
NS : 23- 08- 2011
NG :24- 0 8- 2011
 ™1˜
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS được củng cố lại các kiến thức về CBH, CBHSH, điều kiện xác định của căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A|
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, chứng minh, rút gọn các bài tập về căn thức.
- Luyện tập về phộp khai phương để tớnh giỏ trị biểu thức số, phõn tớch đa thức thành nhõn tử, giải pt.
3.Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bảng phụ, các bài tập liên quan
2.Học sinh : Máy tính bỏ túi, làm các bài tập đã yêu cầu.
III. Các hoạt động dạy học :
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1(8 phút): Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Nêu cách tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai
HS2 : Hằng đẳng thức = |A| áp dụng vào làm những bài tập nào?
-Nờu ĐK để cú nghĩa? ỏp dụng giải BT 12 a,b : Tỡm x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa:
a. b..
+Yờu cầu HS giải BT 8a,b Sgk: Rỳt gọn biểu thức:
a.b.
+Yờu cầu HS giải BT 10 Sgk-11:
Chứng minh:
a
b.
Bài 12: a.cú nghĩa khi:
2x+7 
 b.cú nghĩa khi:
-3x+4
Bài 8: 
a.=
b.=
Bài 10:
a.VT==VP
b.VT==
==VP
Hoạt động 2(28 phút): Luyện tập.Phương tiện :Máy tính,bảng nhóm,.
+Đề nghị HS giải B.tập 11 Sgk-11
-Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh ở cỏc biểu thức trờn?
+Đề nghị HS giải B.tập 13 Sgk-11
a. 2-5a =?
b.+ 3a =?
c.= ?
d.5?
+Đề nghị HS giải B.tập 14 Sgk-11
a. x2-3 =
b.x2-6=
c.?
d. ?
GV giới thiệu bài tập 3 trên bảng phụ và gợi ý cách giải
? HS thảo luận nhóm (tg 3’)
? Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp quan sát, làm bài vào vở
- GV nhận xét sửa sai
? Qua bài tập 3 em nào có nhận xét gì về cách giải đối với loại giải phương trình
- HS trả lời – GV tóm tắt cách giải
Bài 11 Sgk-11:
a.=
= 4.5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22.
b.36: =
= 36:18 - 13 = 2- 13 = -11
c.
d.
Bài 13 Sgk-11: Rỳt gọn BT:
a. 2-5a = 2|a| -5a = -2a-5a 
= -7a ( vỡ a2a 2|a| = -2a)
b.+ 3a = |5a| + 3a = 5a+ 3a
= 8a (vỡ a> 0 =>5a > 0=> |5a| = 5a)
c. = 6a2.
d.5
= -10a3-3a3 = -13a3 (vỡ a|2a3|= -2a3)
Bài 14 Sgk-11: Phõn tớch thành nhõn tử:
a. x2-3 = x2- ()2= (x-)
b.x2-6= 
c.
= (x + )2
d. 
= (x + )2
Bài 3 : Giải các phương trình sau 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
 hoặc 
e/ 
Kết luận
Đưa về dạng 
Dạng (
Hoạt động 4(6 phút): Củng cố.Phương tiện :
Qua giờ Luyện làm bài tập hôm nay các em đã được làm về những bài tập , những dạng bài tập gì ? Phương pháp giải mỗi loại như thế nào ?
- Dạng bài tập tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa căn thức
- Dạng bài tập tìm điều kiện để một căn thức có nghĩa
- Dạng bài tập tìm x hay giải phương trình
GV chốt lại toàn bài và nhắc lại cách giải.
Hoạt động 5(3 phút): Hướng dẫn về nhà.Phương tiện :
Nắm chắc các định nghĩa, định lý đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp.
- Làm BT 16 (SGK-12) và các BT trong SBT
- Đọc trước bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương – Giờ sau học
 Tiết 4: 
 liên hệ giữa phép nhân và 
phép khai phương
NS: 01 - 09 - 2012 
NG :04 – 09 - 2012
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức. 
3.Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
 1.Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu
 2.Học sinh : Máy tính bỏ túi, đọc trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy học :
Phương pháp
Nội dung
HĐ 1( 5 phút). Kiểm tra bài cũ .Phương tiện:
Hs 1: Làm bài tập 15 (SGK-11)
HS 2 : Tính : ; ; ; 
Bài 15 Sgk-11: Giải pt:
a. x2 - 5 = 0
Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm:
x1= 
HĐ 2( 10 phút).Định lí .Phương tiện: máy tính,bảng nhóm,SGK,
Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 (2’)
? HS phát biểu và nhận xét kết quả
? Qua bài toán trên em có n.xét gì về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 HS phát biểu định lí
 ? Để cm =.ta làm ntn
Có nhận xét gì về a, b ở giả th ... dụng kiến thức nào đã học để giải
Sử dụng kiến thức về khai phương một tích, một thương
? Gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
- Gv giới thiệu đề bài trên máy chiếu
? Em hãy cho biết kiến thức nào áp dụng để giải bài tập trên
- áp dụng đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để rút gọn biểu thức
? HS thảo luận nhóm và lên bảng giải 
- Gv giới thiệu bài tập 72 (Sgk)
? Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
? Để phân tích các đa thức trên thành nhân tử ta làm như thế nào
? Nhóm các hạng tử/ đặt nhân tử chung ..
- Gọi lần lượt HS lên bảng trình bày
? Em có nhận xét gì về các biểu thức trong dấu căn
? Để tìm x ta làm như thế nào
- Gv hướng dẫn học sinh biến đổi
A. Lý thuyết.
 1/ Căn thức bậc hai :
 Một số công thức biến đổi (Sgk-39)
 2/ Hàm số bậc nhất :
 Kiến thức cơ bản (Sgk-60)
B. Bài tập.
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau.
a/ =  = 
b/ =  = 1
c/ 
Bài 2 : Cho biểu thức sau.
P = 
a/ Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b/ Tìm x để P < 0
c/ Tính giá trị của P khi x = 4 – 2
Kết quả :
a/ ĐKXĐ : x > 0 và x ≠ 1 ; P = 
b/ P < 0 Û < 0 Û 0 < x < 1
c/ x = 4 – 2 ị P = 
Bài 3 : Cho đường thẳng.
 (d) : y = (m – 2)x + m
a/ Với giá trị nào của m thì (d) đi qua O
b/ Tìm m để (d) đi qua A(2 ; 5)
c/ Tìm m để (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2
H Đ 3 ( 3 phút). Củng cố .Phương tiện: Thước kẻ,SGK,SBT,máy chiếu .
- Nhắc lại hệ thống kiến thức trong giờ ôn tập, viết các công thức  ? 
 ? Nêu các loại bài tập đã làm trong giờ ? Kiến thức nào áp dụng để giải
 - Khai phương một tích, một thương.
 - Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn
- Phân tích đa thức thành nhân tử
H Đ 4 ( 3 phút). Hướng dẫn về nhà .Phương tiện: Thước kẻ,SGK,SBT,máy chiếu .
- Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, xem lại các bài tập đã chữa ở lớp
- Làm tiếp các phần còn lại của các bài tập ở lớp, và bài tập (SBT - )
- Chuẩn bị tiếp các bài tập còn lại trong Sgk- 40, 41 – giờ sau học tiếp.
NS : 16 – 12 - 2011
NG : 9 C : 19 – 12 – 2011
 9 A: 19 – 12 - 2011
Tiết 34: 
 ôn tập học kì I
 ™1˜
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
 - Ôn tập cho HS kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, khái niệm về hàm số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số bậc nhất.
2.Kĩ năng:
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi, rút gọn biểu thức, vẽ đồ thị hàm số, làm một số bài tập tổng hợp.
3.Thái độ: Tính nhanh nhẹn,cẩn thận,chính xác trong tính toán giá trị,....
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên: Tổng hợp kiến thức của chương I, II. Lựa chọn các bài tập
2.Học sinh: Làm đề cương ôn tập, máy tính bỏ túi, làm các bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
Phương pháp
Nội dung
H Đ1( 6 phút). Kiểm tra bài cũ :Phương tện: SGK,Bảng nhóm,
GV kiểm tra vở đề cương ôn tập của học sinh
H Đ2( 36 phút).Ôn tập :Phương tện: SGK,Bảng nhóm,máy chiếu,thước kẻ,
- Gv hệ thống lại các công thức đã học trên máy chiếu
- Gv đưa đề bài trên máy chiếu
? Để làm bài tập này ta áp dụng kiến thức nào đã học để giải
Sử dụng kiến thức về khai phương một tích, một thương
? Gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
- Gv giới thiệu đề bài trên máy chiếu
? Em hãy cho biết kiến thức nào áp dụng để giải bài tập trên
- áp dụng đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để rút gọn biểu thức
? HS thảo luận nhóm và lên bảng giải 
? Để phân tích các đa thức trên thành nhân tử ta làm như thế nào
? Nhóm các hạng tử/ đặt nhân tử chung .
- Gọi lần lượt HS lên bảng trình bày
? Em có nhận xét gì về các biểu thức trong dấu căn
- Gv hướng dẫn học sinh biến đổi
Bài 2 : Cho biểu thức sau.
P = 
a/ Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b/ Tìm x để P < 0
c/ Tính giá trị của P khi x = 4 – 2
A. Lý thuyết.
 1/ Căn thức bậc hai :
Một số công thức biến đổi (Sgk-39)
 2/ Hàm số bậc nhất :
 Kiến thức cơ bản (Sgk-60)
B. Bài tập.
Câu 1 (3điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai
a/ Căn bậc hai của 25 là : 5 và -5
b/ Căn bậc hai số học của 9 là : -3
c/ Giá trị của x để = 6 là : x = 36
d/ có nghĩa khi a ≤ 2
e/ khi a ≥ 0 và b ≥ 0
f/ Kết quả khử mẫu biểu thức là 
Câu 2 (3điểm) Chứng minh đẳng thức sau
 a/ 
b/ 
Câu 3 (4điểm) Cho biểu thức với x > 0 và x ạ 4
a/ Rút gọn P ; b/ Tìm x để P = 3
H Đ3( 6 phút). Củng cố:Phương tện: SGK,Bảng nhóm,máy chiếu,thước kẻ,
-Nhắc lại hệ thống kiến thức trong giờ ôn tập, viết các công thức  ? 
? Nêu các loại bài tập đã làm trong giờ ? Kiến thức nào áp dụng để giải
- Khai phương một tích, một thương.
- Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn
- Phân tích đa thức thành nhân tử
GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên và lưu ý cách trình bày lời giải 
H Đ 4( 3 phút). Hướng dẫn về nhà .Phương tện: SGK,Bảng nhóm,máy chiếu,thước kẻ,
Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, xem lại các bài tập đã chữa ở lớp
- Làm tiếp các phần còn lại của các bài tập ở lớp, và bài tập (SBT - )
NS : – 12 - 2011
NG : 9 A : – 12 – 2011
 9 C : – 12 - 2011
Tiết 35: 
 Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
 - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I đối với bộ môn Toán (Hình học + Đại số) để có phương hướng cho học kì tiếp theo.
2.Kĩ năng:
 - HS tự khẳng định kiến thức của mình và rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
3.Thái độ:
 - Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên:
 - Đề kiểm tra trên giấy
2.Học sinh : 
 - Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
III. hoạt động trên lớp :
(Kiểm tra theo đề chung của sở )
Tiết 36: 
 Kiểm tra học kì I
NS : – 12 - 2011
NG : 9 A : – 12 – 2011
 9 C : – 12 - 2011
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
 - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I đối với bộ môn Toán (Hình học + Đại số) để có phương hướng cho học kì tiếp theo.
2.Kĩ năng:
 - HS tự khẳng định kiến thức của mình và rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
3.Thái độ:
 - Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên:
 - Đề kiểm tra trên giấy
2.Học sinh : 
 - Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
III. hoạt động trên lớp :
(Kiểm tra theo đề chung của sở )
Tiết 35: Kiểm tra học kì I
Thời gian 90 phút
NS : 
NG :
ss
™1˜
I. Mục tiêu :
Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I đối với bộ môn Toán (Hình học + Đại số) để có phương hướng cho học kì tiếp theo.
HS tự khẳng định kiến thức của mình và rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
GV : Đề kiểm tra trên máy chiếu
HS : Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
GV kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
Gv kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết kiể m tra của HS
3. Bài mới :
A. Đề bàikiểm tra.
Câu 1 (3điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai
a/ Căn bậc hai của 25 là : 5 và -5
b/ Căn bậc hai số học của 9 là : -3
c/ Giá trị của x để = 6 là : x = 36
d/ có nghĩa khi a ≤ 2
e/ khi a ≥ 0 và b ≥ 0
f/ Kết quả khử mẫu biểu thức là 
Câu 2 (3điểm) Chứng minh đẳng thức sau
 a/ 
b/ 
Câu 3 (4điểm) Cho biểu thức với x > 0 và x ạ 4
a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P = 3
B. Đáp án, biểu điểm.
Câu 1 (3điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 đ
Các khẳng định đúng là (a, c, e)
Các khẳng định sai là (b, d, f)
Câu 2 (3điểm) 
 a/ Biến đổi VT = 0,5đ
 = 0,5đ
b/ Biến đổi VT = 1đ
 = 1đ
Câu 3 (4điểm) Cho biểu thức với x > 0 và x ạ 4
a/ Rút gọn 1đ
 1,5đ
b/ Để P = 3 Û = 3 Û x = 9 1,5đ
4. Củng cố :
Gv thu bài kiểm tra và đánh giá, nhận xét ý thức làm bài của HS
5. Hướng dẫn về nhà :
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
- Ôn lại kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7
- Đọc và nghiên cứu trước bài “Nhắc lại, bổ sung kiến thức về hàm số”
 - giờ sau học.
NS : 
NG :
Tiết 36: kiểm tra học kì I
ss
™1˜
I. Mục tiêu :
HS được củng cố lại lý thuyết thông qua các bài tập và việc rút kinh nghiệm.
HS tự nhận xét, đánh giá bài làm của bản thân, từ đó sửa chữa, rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra sau.
II. Chuẩn bị :
GV : Tổng hợp kiến thức của chương I, II. Lựa chọn các bài tập
HS : Làm đề cương ôn tập, máy tính bỏ túi, làm các bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
GV kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra vở đề cương ôn tập của học sinh
3. Bài mới :
Nội Dung
TG
Phơng Pháp
A. Lý thuyết.
 1/ Căn thức bậc hai :
 Một số công thức biến đổi (Sgk-39)
 2/ Hàm số bậc nhất :
 Kiến thức cơ bản (Sgk-60)
B. Bài tập.
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau.
a/ =  = 
b/ =  = 1
c/ 
Bài 2 : Cho biểu thức sau.
P = 
a/ Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b/ Tìm x để P < 0
c/ Tính giá trị của P khi x = 4 – 2
Kết quả :
a/ ĐKXĐ : x > 0 và x ≠ 1 ; P = 
b/ P < 0 Û < 0 Û 0 < x < 1
c/ x = 4 – 2 ị P = 
Bài 3 : Cho đường thẳng.
 (d) : y = (m – 2)x + m
a/ Với giá trị nào của m thì (d) đi qua O
b/ Tìm m để (d) đi qua A(2 ; 5)
c/ Tìm m để (d) cắt đường thẳng y = 3x – 2
7p
9p
11p
6p
- Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương I (Sgk-39) và viết các công thức đã học lên bảng
- Gv hệ thống lại các công thức đã học trên máy chiếu
- Gv đưa đề bài trên máy chiếu
? Để làm bài tập này ta áp dụng kiến thức nào đã học để giải
Sử dụng kiến thức về khai phương một tích, một thương
? Gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
- Gv giới thiệu đề bài trên máy chiếu
? Em hãy cho biết kiến thức nào áp dụng để giải bài tập trên
- áp dụng đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để rút gọn biểu thức
? HS thảo luận nhóm và lên bảng giải 
- Gv giới thiệu bài tập 72 (Sgk)
? Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
? Để phân tích các đa thức trên thành nhân tử ta làm như thế nào
? Nhóm các hạng tử/ đặt nhân tử chung ..
- Gọi lần lượt HS lên bảng trình bày
? Em có nhận xét gì về các biểu thức trong dấu căn
? Để tìm x ta làm như thế nào
- Gv hướng dẫn học sinh biến đổi
? Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
- Gv nhận xét, sửa chữa sai sót
4. Củng cố :
Nhắc lại hệ thống kiến thức trong giờ ôn tập, viết các công thức  ? 
? Nêu các loại bài tập đã làm trong giờ ? Kiến thức nào áp dụng để giải
- Khai phương một tích, một thương.
- Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn
- Phân tích đa thức thành nhân tử
GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên và lưu ý cách trình bày lời giải 
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, xem lại các bài tập đã chữa ở lớp
- Làm tiếp các phần còn lại của các bài tập ở lớp, và bài tập (SBT - )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_hoc_ky_i_nam_hoc_2012_2013.doc