Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: CHƯƠNG I: SỐ VƠ TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a với a, b là các số nguyên và b khác 0, b biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q 2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng cĩ chia khoảng 2. Học sinh: SGK, thước, ơn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Tập hợp Q các Biết được dạng tổng Viết số hữu tỉ dưới Biểu diễn được số hữu So sánh được số hữu tỉ quát của số hữu tỉ dạng phân so tỉ trên trục số. hai số hữu tỉ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Thước kẻ 5. Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . 3 6 12 ; -0,5 = 1 2 3 3 = = = = = Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nĩ 1 2 4 2 4 6 GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số 0 0 0 ; 2 2 4 4 hữu tỉ ta sẽ học trong bài hơm nay. 0 = = = = = = 1 2 3 3 3 6 6 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ - Cá nhân HS thực hiện trả lời: Ví dụ: 3 6 12 ; -0,5 = 1 2 3 3 = = = = = Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng quát và 1 2 4 2 4 6 kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. 0 0 0 ; 2 2 4 4 - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp 0 = = = = = = 1 2 3 3 3 6 6 - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, Q ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0 GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. được dưới dạng với a, b Z, b 0 ?1 6 3 ; 5 1 4 0,6 = = -1,25 = = 1 = Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. 10 5 4 3 3 Vì chúng đều viết được dưới dạng ?2 Với a Z thì a a Q a = 1 Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 1. Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng 5. Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: 2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số - Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số trục số -4 -3 -2 -1 0 2 3 -Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đĩ thực hành trên tương tự. - Thực hiện ví dụ 2: Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. 2 = 2 + Viết 2 dưới dạng mẫu số dương 3 3 3 H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? 1 HS lên bảng thực hiện Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu diễn số trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới hữu tỉ x được gọi là điểm x Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x` 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: 3. So sánh hai số hữu tỉ - HS làm ?4 theo nhĩm ?4 2 10 ; 4 12 = = HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so sánh. 3 15 5 15 Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm Vì –10 > -12 nên > hay > như thế nào ? Ví dụ: so sánh –0,6 và GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện - 0,6 = 6 ; 1 1 5 Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ ta 10 2 2 10 làm như thế nào ? Vì -6 < -5 nên 6 5 Hay -0,6 < 1 - Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. - HS làm bài ?5 10 10 2 GV chốt lại kiến thức như sgk/7 * Nhận xét: SGK/7 ?5 số hữu tỉ dương là: , ; Số hữu tỉ âm là: , , -4. Số 0 khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng là số hữu tỉ 2 dương. C. LUYỆN TẬP Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 1. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng 5. Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Câu 1: -3∉ N ; -3 ∈ Z ; -3 ∈ Q ; ∉ Z ; ∈ Q ; N ⊂ Z, Câu 1: Làm bài 1/7SGK Z ⊂ Q Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và Câu 2: a) -0,75 < a. So sánh 2 số đĩ b) b. Biểu diễn các số đĩ trên trục số HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ - BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT - Oân tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. * CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ ? (M1) Câu 2: Bài 2/7sgk (M2, M3) Câu 3: Bài 3/8sgk (M4) Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng. Giải bài tốn tìm x đơn giản. 3. Thái độ: Cần cù, tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính tốn 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thơng hiểu (M2) Vận dụng Vận dụng cao (M3) (M4) Cộng, trừ số - Nhớ quy tắc cộng, trừ phân - Viết số hữu tỉ dưới - Cộng, trừ hai - Giải bài tốn hữu tỉ số, quy tắc chuyển vế. dạng phân số số hữu tỉ. tìm x. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án - Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ) - Định nghĩa: SGK/5 - Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (6đ) VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương và âm A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Sgk 5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: 2 và 3 x + y = 2 + 3 x = y = 7 11 7 11 Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học = 22 + 21 = 43 hơm nay ta sẽ tìm hiểu phép tốn này. 77 77 77 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ - Nêu qui tắc cộng hai phân số. Với a b ; a, b Z ,m > 0 x = ; y = - Với a b ; a, b Z, m > 0 thì x = ; y = m m m m x + y = a b = a b , x – y = a b = a b + - x + y = ; x – y = m m m m m m - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? Vd: a. 3 4 = 3 4 = 1 b) 3 = 12 3 = 9 - GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính + 3 - 7 7 7 7 4 4 4 - GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế 1. Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhĩm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Giải bài tốn tìm x Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: 2. Qui tắc chuyển vế - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Ví dụ: Tìm số nguyên x biết - Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q a) x + 5 = 17 x = 17 – 5 = 12 - Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. b) 3 + x = 1 x = 1 + 3 = 16 - GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. 7 3 3 7 21 C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài tốn tìm x 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Lời giải ?1, Bài 6 (a,b) tr10 SGK Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?1 a) 2 6 2 18 20 1 0,6 + Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK 3 10 3 30 30 5 theo cặp b) 1 - (-0,4)= 1 4 10 12 22 11 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 3 3 10 30 30 30 15 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Bài 6(a,b)SGK nhiệm vụ. a) 1 ; b) 1 HS báo cáo kết quả thực hiện. 12 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG 1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải tốn tìm x. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: SGK 5. Sản phẩm: Lời giải ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?2 Tìm x biết - Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK a) x= 1 ; b) x = 29 theo nhĩm 6 28 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4) GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện a) x + 1 3 => x = 3 1 9 4 5 ; nhiệm vụ. 3 4 4 3 12 12 - 4 HS lên bảng trình bày b) x - 2 5 5 2 25 14 39 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. x 5 7 7 5 35 35 E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc và cơng thức tổng quát - BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT * CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. (M1) Câu 2: ?2 (M2) Câu 3: Bài 6/10 sgk (M3) Câu 4: Bài 9/10 sgk (M4) Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ. Giải bài tốn tìm x. 3. Thái độ: Tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính tốn 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ, NL tìm x, tính giá trị biểu thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: Ơn quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập: Cộng, Cộng, trừ hai số Cộng, trừ ba số hữu Giải bài tốn tìm x. Tính giá trị của trừ số hữu tỉ hữu tỉ. tỉ. biểu thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số * Qui tắc: Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu ta qui khơng cùng mẫu (5đ) đồng mẫu các phân số rồi cộng các tử với nhau và giữ Tính: 3 2 (5đ) nguyên mẫu chung. 3 2 21 10 11 5 7 5 7 35 35 35 HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế (5đ) * Qui tắc chuyển vế như SGK tr9 Áp dụng tìm x, biết: x – 4 = -5 (5đ) Áp dụng: x – 4 = -5 => x = -5 + 4 = -1 A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Tình huống mở đầu 1. Mục tiêu: Kích thích khả năng tư duy của học sinh 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Sgk 5. Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giao nhiệm vụ: Ta cĩ thể viết số hữu tỉ 5 dưới các dạng sau đây Hs thảo luận cặp đơi 16 thực hiện tương tự a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: 5 ( 2) ( 3) 2 3 1 3 (cĩ nhiều đáp án) 16 16 16 16 8 16 b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ 5 16 21 16 21 21 1 16 16 16 16 16 Tương tự cách làm trên, Hãy tìm thêm ví dụ với mỗi câu? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng, trừ các số hữu tỉ 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: bài 6, bài 8 sgk Hoạt động của GV & HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 6/10 SGK: Tính Bài 6 SGK: GV ghi đề bài lên bảng, 5 5 3 5 9 4 1 c) 0.75 yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. 12 12 4 12 12 12 3 Cá nhân HS thực hiện nhiệm vụ. 2 7 2 49 4 53 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS d)3.5 ( ) 7 2 7 14 14 14 thực hiện nhiệm vụ. Bài 8/10 SGK: Tính 2 HS lên bảng thực hiện: 3 5 3 = 30 175 42 187 17 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. a + + + + = = - 4 Bài 8 SGK : GV ghi đề bài lên bảng, 7 2 5 70 70 70 70 20 b) 4 2 3 = 40 12 45 97 yêu cầu nêu thứ tự thực hiện từng câu. - Chia lớp thành 4 nhĩm, mõi nhĩm làm 3 5 2 30 30 30 30 1 câu. c) 4 2 7 = 56 20 49 27 - - + - = HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 5 7 10 70 70 70 70 vụ. 2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS d) 3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 thực hiện nhiệm vụ. 4 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ), chốt lại cách giải. D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG Hoạt động 3: Giải bài tốn tìm x 1. Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để tìm x 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 9 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 9/10 SGK: Tìm x,biết GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS áp dụng qui tắc chuyển c)-x - 2 6 d) 4 - x = 1 vế để giải 3 7 7 3 - HS thảo luận trình bày theo cặp. x = 6 2 x = 4 - 1 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 7 3 7 3 2 HS lên bảng thực hiện x = 4 x = 5 GV: Sửa bài, chốt kiến thức 21 12 Hoạt động 4: Tính giá trị của biểu thức 1. Mục tiêu: Thực hiện các cách để tính giá trị của biểu thức. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 10 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 10/10 SGK: Tính giá trị biểu thức GV ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS nêu A = 2 1 5 3 7 5 6 5 3 các bước thực hiện của mỗi cách. 3 2 3 2 3 2 GV chia lớp thành 2 nhĩm, yêu cầu mỗi Cách 1: nhĩm làm 1 cách 36 4 3 30 10 9 18 14 15 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm A vụ. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 35 31 19 15 5 thực hiện nhiệm vụ. 6 6 6 6 2 Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày Cách 2: GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cĩ), chốt lại cách giải. 2 1 5 3 7 5 A 6 5 3 3 2 3 2 3 2 7 2 5 1 3 5 1 5 6 5 3 2 3 3 3 2 2 2 2 2 E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 7 SGK - Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 1: (M1) Nêu cách cộng trừ hai số hữu tỉ. Câu 2: (M2) Nêu cách trừ ba số hữu tỉ. Câu 3: (M3) Nêu cách giải bài tốn tìm x Câu 4: (M4) Nêu cách tính giá trị của biểu thức. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ các qui tắc nhân, chia phân số từ đĩ biết cách thực hiện các phép tính nhân chia số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Cĩ kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh & đúng. 3. Thái độ: Cĩ ý thức tự giác trong học tập 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: Năng lực nhân, chia số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, sgk 2. Học sinh: Ơn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Nhân, chia số hữu Biết cách nhân hai Biết cách chia hai Nhân, chia, rút gọn Thực hiện các phép tỉ số hữu tỉ. số hữu tỉ. được các số hữu tỉ. tính về số hữu tỉ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Thực hiện được phép nhân, chia hai phân số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Cơng thức nhân, chia phân số và bài tập áp dụng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cơng thức nhân hai phân số: a c a.c . - Viết cơng thức nhân hai phân số. Áp dụng tính 1 3 . b d b.d 4 5 Áp dụng: 1 3 1.3 3 . - Viết cơng thức chia hai phân số. Áp dụng tính 4 8 : 4 5 4.5 20 7 15 Cơng thức chia phân số: a c a d a.d : . Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên thực b d b c b.c hiện nhân chia số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng Áp dụng: 4 8 4 15 4.15 15 phân số rồi áp dụng qui tắc nhân chia phân số. Bài học hơm : . 7 15 7 8 7.8 14 nay ta sẽ thực hiện. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Nhân được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Thực hiện nhân hai số hữu tỉ Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Nhân hai số hữu tỉ - Với a ; c (b,d 0) thì x.y được tính như thế Một cách tổng quát với a ; c (b,d 0) x = y = x = y = b d b d nào ? x.y = a c a.c . = Tính: a) 3 ; b) 3 1 0,2 .2 b d b.d 4 4 2 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: a) 3 = 1 3 = 3 0,2 HS báo cáo kết quả thực hiện. 4 5 4 20 GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. b) 3 1 3 5 15 - Tính chất phép nhân số hữu tỉ tương tự như phép nhân .2 . 4 2 4 2 8 phân số. Em hãy nêu các tính chất phép nhân số hữu tỉ * Với x,y,z Q ta cĩ : HS trao đổi, thảo luận, nêu các tính chất. x.y = y.x ; 1 x 0 GV kết luận kiến thức x = 1 x (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz x.1 = 1.x = x Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Chia được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Thực hiện chia hai số hữu tỉ Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Chia hai số hữu tỉ - Với a c ( y 0 ) a c a d ad x = ; y = x : y = : = = b d b d b c bc - Hãy viết cơng thức chia x cho y. VD : 2 4 3 6 -0,4 : . - Tính: 2 -0,4 : 3 10 2 10 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. * Chú ý: Với x,y Q, y 0 tỉ số của x & y GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. ký hiệu hay x : y HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Luyện tập 1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng nhân, chia hai sơ hữu tỉ 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: bài tập ? và bài tập 11 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ? a) 3,5. 2 = 9 b. : ( -2) = 5 1 4 - Chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện ? 5 10 46 - Cá nhân lên bảng trình bày Bài 11/12 SGK: Tính: - Tiếp tục chia lớp thành 3 nhĩm làm bài 11 sgk a) 2 21 3 ; b) 15 =; c) 7 =1 - Cá nhân lên bảng trình bày . 0,24 2 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 7 8 4 4 12 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG Hoạt động 5: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1. Mục tiêu: Biết cách thực hiện đúng thứ tự của dãy phép tính về số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài tập 13 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung
Tài liệu đính kèm: