Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 53+54 - Nguyễn Vũ Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 53+54 - Nguyễn Vũ Hoàng

I. MỤC TIÊU:

 Học sinh:

 Nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.

 Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.

 Biết nhân hai đơn thức.

 Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

1. Giáo viên: SGK, Bài soạn,

2. Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ bảng nhóm.

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ :

Hỏi: Tính giá trị của biểu thức đại số : 4xy2x3y2x tại x = 1 và y = 1

3. Bài mới :

 

doc 6 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 53+54 - Nguyễn Vũ Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày so¹n: 01 / 03 / 2009
Ngµy dạy : 03 / 03 / 2009
Tuần : 25
Tiết : 53
	Bài 3: ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:	
 Học sinh:
Nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. 
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên: 	- SGK, Bài soạn,  
2. Học sinh: 	- Học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ - bảng nhóm.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp: 	
2. Kiểm tra bài cũ :	
Hỏi: 	Tính giá trị của biểu thức đại số : 4xy2x3y2x tại x = -1 và y = -1
3. Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò 
Kiến thức
HĐ 1: Đơn thức 
- HS: Đọc ? 1
- HS: Suy nghĩ làm ? 1
- Hỏi: Nhóm 1 gồm những biểu thức như thế nào ? Hãy đọc các biểu thức đó ?
- HS: Đọc các biểu thức nhóm 2
- GV: Giới thiệu đơn thức.
- Hỏi: Vậy theo em thế nào là đơn thức ?
- GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về đơn thức.
- Hỏi: Theo em số 0 có phải là đơn thức không ? Vì sao ? 
- HS: Đọc chú ý Sgk tr.30
- HS: Tự làm bài ? 2 
- GV: Nhận xét, sửa sai
Bài tập 10 Sgk tr.32:
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
1. Đơn thức: 
? 1 
a) Nhóm 1: 3 - 2y ; 10x + y ; 5(x + y)
b) Nhóm 2: 4xy2 ; -x2y3x ; 2x2y3x;
2x2y ; -2y
* Đơn thức là gì ? (Sgk)
Ví dụ: 
* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
? 2
Bài tập 10 Sgk tr.32:
Biểu thức: (5 - x) x2 không phải đơn thức
HĐ 2 : Đơn thức thu gọn: 
- GV: Cho HS xét ví dụ đơn thức 10x6y3
- Hỏi: Trong đơn thức trên có mấy biến ?
- Hỏi: Các biến đó có mặt mấy lần ? và được viết dưới dạng nào ?
- GV giới thiệu: Đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn:
	10 : là hệ số của đơn thức.
	x6y3 : là phần biến của đơn thức.
- Hỏi: Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ?
- Hỏi: Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?
- GV:Giới thiệu ví dụ
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- Hỏi: Những đơn thức nào là đơn thức thu gọn, với mỗi đơn thức thu gọn hãy chỉ ra phần hệ số của nó ?
- GV: Giới thiệu chú ý Sgk tr.31
2. Đơn thức thu gọn: 
Ví dụ: Xét đơn thức: -7x3y4;
gọi là đơn thức thu gọn.
	+ Số 10 gọi là hệ số.
	+ Phần 7x3y4 gọi là phần biến. 
* Đơn thức thu gọn là gì ? (Sgk) 
Ví dụ: Cho các đơn thức: x; - y; ; xyx; 4yz; 6x2y3; 6x2yzxy. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn ? Cho biết phần hệ số, phần biến của các đơn thức trên ?
Chú ý: (Sgk tr.31) 
HĐ 3 : Bậc của đơn thức 
GV: Cho đơn thức: 2x5y3z
- Hỏi: Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn không ?
- Hỏi: Cho biết phần hệ số và phần biến 
- Hỏi: Cho biết số mũ của mỗi biến ?
- Hỏi: Tổng các số mũ của các biến là bao nhiêu ?
- GV nói: 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z
- Hỏi: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
GV nói : 
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. 
(ví dụ: 9 ; ; -)
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
- Hỏi: Hãy tìm bậc của các đơn thức sau:
- 5 ; 0 ; - x2y ; 2,5x3z
3. Bậc của đơn thức 
Ví dụ: Cho đơn thức: 2x5y3z.
Ta có: 5 + 3 + 1 = 9 là bậc của đơn thức
* Bậc của đơn thức là gì ? 
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
HĐ 4: Nhân hai đơn thức 
- GV: Cho A =32.167;B = 34.166. Tính A.B
- HS: Suy nghĩ tính.
- GV: Hướng dẫn HS tính.
- GV : Cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4
- GV yêu cầu: Bằng cách tương tự, em hãy tìm tích của hai đơn thức trên.
- Hỏi: Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ? 
- Hỏi: Hãy thu gọn đơn thức: 2x4y(-3)xy2 
- HS: Lên bảng làm ? 3 
- GV: Nhận xét và bổ sung chỗ sai
4. Nhân hai đơn thức:
a) Ví dụ: Nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4
	Ta có: (2x2y) . (9xy4) 
	= (2.9).(x2.x) (y.y4) = 18.x3y5
b) Chú ý: (Sgk)
? 3 Tích của : -x3 và -8xy2 là:
 = 
	 = 2x4y2
HĐ 5: Luyện tập củng cố 
Bài 13 Sgk tr.32:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Câu hỏi củng cố: 
Hãy cho biết các kiến thức cần nắm vững trong bài học này ?
Bài 13 Sgk tr.32:
a) . (2xy3) 
= (x2.x).(y.y3) = - x3y4 có bậc 7
b) . (-2x3y5)
= [.(-2)](x3.x3)(y.y5) =-x6y6 có bậc 12
4. Hướng dẫn học ở nhà :
	- Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài: Đơn thức; cách thu gọn đơn thức; tìm bậc của đơn thức.
	- Làm các bài tập 11; 12; 14 Sgk tr.32 và bài tập 13;14;15;16;17;18 Sbt tr.11
	- Đọc trước bài đơn thức đồng dạng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
Ngày so¹n: 02 / 03 / 2009
Ngµy dạy : 05 / 03 / 2009
Tuần : 25
Tiết : 54
Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:	
Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng, biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Rèn luyện kỹ năng cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên : 	- SGK, Bài soạn,  
2. Học sinh : 	- Học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ 
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp : 	
2. Kiểm tra bài cũ :	
Hỏi 1: - Thế nào là đơn thức ? Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? a)+ x2y 	; b) 9x2yz	; c) 15,5	;	d) 1 - x3
Hỏi 2: - Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0. Muốn nhân hai đơn 	thức ta làm thế nào ? a) - xy2z (-3x2y)2 = ? b) (x2yz ).(-2xyz) = ?
3. Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
HĐ 1: Đơn thức đồng dạng 
- HS: Làm ? 1 ;
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Giới thiệu các đơn thức đồng dạng
- Hỏi: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
- Hỏi: Em hãy lấy ví dụ 3 đơn thức đồng dạng ?
- GV : Các số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạng.
- HS: Làm ? 2 
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh. 
Bài tập 15 Sgk tr.34: 
- HS: Đọc đề.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời. 
- GV: Ghi bảng
- HS+GV: Nhận xét và bổ sung chỗ sai.
1. Đơn thức đồng dạng :
? 1	a) -3x2yz ; 5x2yz ; 1,7x2yz ;
	b) 4xy2z ; xyz2 ; -4,5xyz ;
* Hai đơn thức đồng dạng là gì ? (Sgk)
* Ví dụ: 2x3y2 ; -5x3y2 và x3y2 là những đơn thức đồng dạng
* Chú ý: Các số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạng
? 2 Hai đơn thức: 0,9xy2 và 0,9x2y không đồng dạng.
Bài tập 15 Sgk tr.34:
Nhóm 1: x2y ; -x2y ; x2y ; - x2y 
Nhóm 2: xy2 ; xy2 
HĐ 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng 
- GV: Cho HS làm ví dụ: 
Cho A = 2.72.55 ; B = 72.55. Tính A+B
- GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ.
- GV: Giới thiệu ví dụ 1
- GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 1.
- GV: Giới thiệu ví dụ 2
- GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
- Hỏi: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- GV: Em hãy vận dụng quy tắc đó để cộng làm ví dụ 3.
- HS: Lên bảng trình bày.
- HS: Lên bảng làm ? 3
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
2. Cộng - trừ các đơn thức đồng dạng :
Ví dụ 1: Tính tổng: x2y + 3x2y
 Ta có: x2y + 3x2y = (1 + 3). x2y = 4x2y
Ví dụ 2: Tính tổng: 2xyz2 - 5xyz2 
 Ta có: 2xyz2 - 5xyz2 = (2 - 5).xyz2 
= -3xyz2;
Quy tắc: (Sgk) 
Ví dụ 3: 
a) xy2 + (-2xy2) + 8xy2 = xy2 
	= 7xy2
b) 5ab - 7ab - 4ab= (5 - 7 - 4)ab = -5ab
? 3 Ta có : xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
	= [1 + 5 + (-7)]. xy3 = - xy3;
Bài tập 16 Sgk tr.34:
- HS: Đọc đề.
- HS: Lên bảng tính.
- GV: Nhận xét.
Bài tập 17 Sgk tr.35:
- HS: Đọc đề.
- Hỏi: Để tính giá trị của biểu thức: x5y -x5y + x5y tại x = 1; y = -1 ta làm như thế nào ?
- Hỏi: Ngoài cách thay trực tiếp các giá trị của x và y vào biểu thức; ta còn có cách nào không ?
- HS 1: Làm cách 1
- HS 2: Làm cách 2
- HS+GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
Bài tập 16 Sgk tr.34: 
Tổng của ba đơn thức 25xy2 ; 55xy2 ; 75xy2 
là :	25xy2 + 55xy2 + 75xy2
 	= (25 + 55 + 75) xy2 = 155xy2 ;
Bài tập 17 Sgk tr.35
Cách 1:
 Vì x = 1; y = -1 nên: x5y -x5y + x5y. 	=.15.(-1) - .15.(-1) + 15.(-1) 
	= -+-1 = +- = 
 Vậy tại x = 1; y = -1 thì giá trị của biểu thức: x5y -x5y + x5y là 
Cách 2:
Ta có: x5y -x5y + x5y.
= . x5y = x5y
 Vì x = 1; y = -1 nên: x5y
	=.15.(-1) = 
 Vậy tại x = 1; y = -1 thì giá trị của biểu thức: x5y -x5y + x5y là 
4. Hướng dẫn học ở nhà: 
	- Nắm vững thế nào là các đơn thức đồng dạng.
	- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
	- Bài tập về nhà 18 Sgk tr.36; Bài 19 ; 20 ; 21 Sbt tr.12
Hướng dẫn bài 18 Sgk tr.36:
	- Tính biểu thức:	 V = 2x2 + 3x2 - x2 = (2 + 3 - )x2 = x2 
	- Nhìn vào ô trống chỗ nào có biểu thức x2 thay bởi chữ cái V
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_5354_nguyen_vu_hoang.doc