Tiết PPCT: 17 Ngày soạn: Tuần dạy: Lớp dạy: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS đánh giá được việc nắm kiến thức của mình về nội dung: số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số thập phân hữu hạn và vô hạn, làm tròn số. - HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán cụ thể. 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ học tập, hoạt động cá nhân thực hiện bài kiểm tra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định vấn đề và tìm phương pháp giải quyết. * Năng lực đặc thù - Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang trình bày bài làm, nhằm để hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán. Thông qua bài làm góp phần hình thành, phát triển năng lực sử dụng công cụ và tính thẩm mĩ cho học sinh. - Thông qua các bài tập để hình thành năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: trong việc làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao khi hoạt động cá nhân. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: Thước thẳng, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm. 2. Học sinh: Dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: HS tiến hành làm bài kiểm tra 90 phút. a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng những kiến thức đã học làm bài kiểm tra nghiêm túc. b) Nội dung: 1 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các phép Nhận biết Thực hiện Tìm x trong toán trong Q được số hữu phép tính, dấu giá trị tỉ tìm x tuyệt đối, tìm x dạng lũy thừa, thực hiện phép tính có lũy thừa Số câu 1 1 4 2 8 Số điểm 0,25 0,5 2 1 3,75đ Tỉ lệ % 2,5% 5% 20% 10% 37,5% 2. Tỉ lệ thức. Nhận biết Tìm x trong Tìm được tỉ lệ Chứng Tính chất của được tính tỉ lệ thức thức. Áp dụng minh tỉ lệ dãy tỉ số bằng chất dãy tỉ tính chất dãy thức nhau. số bằng nhau tỉ số bằng nhau giải bài toán thực tế Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 0,5 2 đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 5% 10% 3. Số thập Nhận biết số phân hữu hạn, thập phân số thập phân hữu hạn, số vô hạn tuần thập phân vô hoàn. Làm hạn tuần tròn số hoàn. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Tổng số câu 3 1 1 4 3 1 13 Tổng số điểm 0,75 0,5 0,25 2 2 0,5 6 Tỉ lệ % 7,5% 5% 2,5% 1,5% 20% 5% 60% 3 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ thức TT kiến năng cần kiểm tra, Vận Nhận Thông Vận thức đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nhận biết được số hữu tỉ, số tự nhiên, số nguyên (Câu 1). Thông hiểu - Thực hiện phép tính 1.1. Số hữu (Bài 1a, b, c) tỉ; cộng, trừ, nhân, - Tìm x (Bài 2a) chia số hữu Vận dụng 2 4 2 tỉ; lũy thừa của số hữu Vận dụng được cộng, tỉ trừ, nhân, chia, số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để - Thực hiện phép tính Số (Bài 1d) hữu tỉ, 1 - Tìm x ( Bài 2b, c) số thực Nhận biết - Nhận biết được tính chất dãy tỉ số bằng nhau (Câu 3) Thông hiểu - Tìm được giá trị của 1.2. Tỉ lệ một biến khi biết hai tỉ thức, tính số bằng nhau (Câu 2) chất của 1 1 1 1 Vận dụng dãy tỉ số bằng nhau - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong bài toán có lời văn (Bài 3) Vận dụng cao - Chứng minh tỉ lệ thức (Bài 4) 4 Nội Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ thức TT kiến năng cần kiểm tra, Vận Nhận Thông Vận thức đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 1.3. Số Nhận biết thập phân hữu hạn, số - Nhận biết được số thập phân thập phân hữu hạn, 1 vô hạn tuần thập phân vô hạn tuần hoàn hoàn (Câu 4) Đề kiểm tra A. Phần trắc nghiệm (1 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Câu nào sau đây đúng? 2 5 A. 2 ¤ B. ¢ C. ¤ D. 6 ¥ 3 3 2x 1 Câu 2: Cho thì x bằng: 12 3 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 3: Với a, b, c, d ¢ ; b,d 0 thì khẳng định nào sau đây đúng? a c a c a c a c A. B. b d b d b d d b a c a c a c a c C. D. b d b d b d b d Câu 4: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 12 7 A. B. C. D. 30 7 28 12 B. Phần tự luận (5 điểm): Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: 10 7 7 2 4 a) b) . 3 3 8 12 10 0 4 1 3 2 10 3 2 5 1 6 c) d) 2 .3 3 7 5 7 5 7 3 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: x 1 1 1 3 7 3 27 a) x 0 b) x c) 2 6 2 4 4 64 5 Bài 3 (1 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 126kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6: 7 :8. Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng nếu: 2 x y 5 y z 3 z x thì x y y z 4 5 c) Sản phẩm: Hướng dẫn chấm – Biểu điểm A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C A B. Phần tự luận Bài Nội dung Điểm 10 7 10 7 a) 3 3 3 0,5 3 1 3 7 2 4 7 1 2 b) . . 8 12 10 8 6 5 7 17 119 0,5 . 8 30 240 (Làm cách khác ra kết quả đúng) Bài 1 1 3 2 10 3 1 3 2 10 3 (2 điểm) c) 3 7 5 7 5 3 7 5 7 5 1 3 10 2 3 3 7 7 5 5 0,5 1 1 1 1 3 3 (Làm cách khác ra kết quả đúng) 0 4 2 5 1 6 1 6 d) 2 .3 4 1 4 .3 7 3 3 0,5 3 32 12 1 1 1 1 0,25 a) x 0 x 2 6 2 6 Bài 2 1 (1,5 x 3 0,25 điểm) 1 Vậy x 3 6 3 7 1 b) x x 2 4 4 0,25 1 x 4 1 x 4 1 1 0,25 Vậy x hoặc x 4 4 x 1 3 27 0,25 c) 4 64 x 1 3 3 3 3 3 3 4 4 4 x 1 3 x 2 0,25 Vậy x 2 Gọi số kg giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần 0,25 lượt là a, b, c a, b, c ¥ * . a b c Theo đề bài ta có: và a b c 126 0,25 6 7 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a b c 126 6 6 7 8 6 7 8 21 Bài 3 0,25 a (1 điểm) Suy ra 6 a 36 6 b 6 b 42 7 c 6 c 48 8 Vậy số kg giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36kg, 42kg, 48kg. 0,25 Từ 2 x y 5 y z 3 z x 2 x y 5 y z 3 z x x y y z z x 0,25 30 30 30 15 6 10 Bài 4 z x y z z x y z x y (0,5 Ta có: 1 10 6 10 6 4 điểm) 0,25 x y z x x y z x y z 2 15 10 15 10 5 7 x y y z Từ 1 , 2 suy ra 4 5 d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân làm bài kiểm tra. - Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập Xem trước bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
Tài liệu đính kèm: