Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 22: Ôn tập chương 1

Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 22: Ôn tập chương 1
doc 5 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 22: Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường:......................................... Họ và tên giáo viên:
Tổ: ................................................ Phạm Thị Nga
 TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ 7
 Môn học: Toán học 7
 Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, 
khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ , kĩ năng vận dụng các tính 
chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau. 
2. Về năng lực:
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, lắng nghe/ phản hồi tích 
cực; giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm.
* Năng lực toán học
- Hình thành năng lực tính toán, năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh thông 
qua khả năng vận dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và pháp nhân số hữu 
tỉ, công thức lũy thừa vào các bài toán tính nhanh
- Hình thành năng lực giao tiếp toán học cho học sinh thông qua sử dụng các kí hiệu 
toán học, quá trình thảo luận, trình bày ý kiến trước nhóm và các lớp.
- Thông qua các bài toán tính nhanh, tìm x; y ... góp phần hình thành, phát triển năng 
lực tư duy và suy luận.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn thông qua việc đưa về dạng toán dãy tỉ số 
bằng nhau (bài toán thực tế, bài toán liên môn...) là cơ hội để hình thành năng lực mô 
hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy toán học.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực 
hiện.
- Trung thực: Thể hiện trong bài toán, tiết học và trong thực tiễn cần trung thực. 
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết 
quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
-Thiết bị dạy học: Phiếu bài tập, bảng phụ, bảng phụ đã có sẵn tóm tắt lý thuyết của 
chương, máy tính.
- Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (10 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh tóm tắt được nội dung lý thuyết của chương 1. b)Nội dung: Các câu hỏi ôn tập (SGK/46)
c) Sản phẩm: Học sinh hoàn thành các câu hỏi ôn tập, GV chấm điểm. HS hoàn 
chỉnh sơ đồ trong vở.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
a)Chuyển giao nhiệm vụ: I. Ôn tập
- Yêu cầu từng HS hoàn thành các câu N  Z ; Z  Q ; Q  R ; I  R
hỏi ôn tập – SGK/46 Q  I R , Q  I 
b)Thực hiên nhiệm vụ: 1. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Từng HS hoàn thành câu hỏi ôn tập 2. Các phép toán về số hữu tỉ.
trong 4 phút trên bảng phụ. 3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- HS đã chuẩn bị nội dung lý thuyết này x(x 0)
trong vở (bài tập về nhà của tiết trước) x 
 x(x 0)
c) Báo cáo thảo luận: HS hoạt động cá 
 4. Các công thức về lũy thừa của một số 
nhân trả lời
 hữu tỉ.
d) Kết luận, nhận định: Kiểm tra nội 
 5. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số 
dung này để đánh giá ý thức trách nhiệm 
 bằng nhau.
của HS về việc chuẩn bị bài ở nhà 
 6. Số vô tỉ. Căn bậc hai của một số 
 không âm.
2. Hoạt động 2:Hình thành kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập (25 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh ôn luyện các dạng bài liên quan đến các bài toán thực hiện 
phép tính, tính nhanh, tìm y , dãy tỉ số bằng nhau.
b) Nội dung: Các dạng bài tập liên quan đến các bài toán tính nhanh, tìm y , dãy tỉ 
số bằng nhau.(Bài 96, Bài 98- SGK/49; Bài 81-SBT/14)
c) Sản phẩm: Học sinh hoàn thành bài tập đầy đủ vào vở, biết cách trình bày và tính 
toán
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 Nhiệm vụ 1: Bài 96/SGK/Tr49 Dạng 1: Thực hiện phép tính
 a)Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 96/SGK/Tr49
 4 5 4 16
 - GV yêu cầu HS làm bài 96/SGK/Tr49 a) 1 0,5 
 vào vở. 23 21 23 21
 - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện 4 4 5 16 
 1 0,5
 - GV gọi HS đứng lên nhận xét bài làm 23 23 21 21 
 trên bảng. 1 1 0,5 2,5
 b)Thực hiện nhiệm vụ: 3 1 3 1 3 1 1 
 b) . 19 . 33 . 19 33 
 - HS dưới lớp thực hiện yêu cầu của GV 7 3 7 3 7 3 3 
 - Hai HS lên bảng trình bày lên bảng 3
 . 14 6
 - HS nhận xét bài làm trên bảng, sửa lại 7
 nếu sai. 1 5 1 5 
 d) 15 : 25 : 
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: 4 7 4 7 
 - Chú ý yêu cầu bài toán, phần nào tính 
 hợp lý được thì áp đụng các tính chất đã học để tính nhanh 1 1 5 7 
 15 25 : 10 . 14
-Hỗ trợ về cách trình bày 4 4 7 5 
-GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu dưới 
lớp.
c) Báo cáo thảo luận: Học sinh hoạt 
động cá nhân làm bài tập
d) Kết luận, nhận đinh: 
- GV nhận xét và chốt kết kết quả của 
bài toán.
- GV chú ý cho HS những lỗi sai 
thường gặp: Tính toán cẩn thận, tránh 
nhầm dấu,...
Nhiệm vụ 2:Bài 98/SGK/Tr50 Dạng 2: Tìm y
a)Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 98 /49 SGK: Tìm y
- GV yêu cầu HS làm bài 98/SGK/Tr50 3 21 21 - 3 - 7
 a) - y = Þ y = : Þ y =
vào vở. 5 10 10 5 2
- Gọi lần lượt HS lên bảng thực hiện 2 3 4
 3 31 c)1 .y 
từng phần. HS dưới lớp theo dõi và b) y: = -1 
 8 33 5 7 5
chữa lại vào vở nếu sai. 7 4 3 43
 64 8 y 
b)Thực hiện nhiệm vụ: y  5 5 7 35
- HS dưới lớp thực hiện yêu cầu của GV 33 3
 8 43 7 43 5 43
- Hướng dẫn, hỗ trợ: y y : . 
 11 35 5 35 7 49
-Hỗ trợ về cách trình bày 11 5 11 1 5
-GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu dưới d) - y + 0,25 = Þ y = -
 12 6 12 4 6
lớp. 11 7
 y = -
c) Báo cáo , thảo luận: 12 12
 7
- Cá nhân HS tìm hiểu, trả lời các câu y = -
hỏi. 11
d) Kết luận, nhận định: 
- GV chú ý cho HS những lỗi sai 
thường gặp
Nhiệm vụ 3:Bài 81/SBT/Tr14 Dạng 3: Áp dụng tính chất dãy tỉ số 
a)Chuyển giao nhiệm vụ: bằng nhau
- GV yêu cầu HS làm bài 81/SBT/Tr14 Bài 81 tr 14sbt: Tìm a;b;c biết
vào vở. a b a b b c b c
 ; 
- Gọi HS lên bảng thực hiện 2 3 10 15 5 4 15 12
- GV gọi HS đứng lên nhận xét bài làm a b c a b c 49
 -7
trên bảng. 10 15 12 10 15 12 7
 a
b)Thực hiện nhiệm vụ: Vậy 7 a ( 7).10 70
- HS dưới lớp thực hiện yêu cầu của GV 10
 b
- Hai HS lên bảng trình bày lời lên bảng 7 b ( 7).15 105 -7 
- HS nhận xét bài làm trên bảng, sửa lại 15
 c
nếu sai. 7 c ( 7).12 84
 12 - Hướng dẫn, hỗ trợ: 
 - GV hướng dẫn HS: đưa 2 dãy tỉ số về 
 thành 1 dãy tỉ số 
 -Hỗ trợ về cách trình bày
 -GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu dưới 
 lớp.
 c) Báo cáo , thảo luận:
 - Cá nhân HS tìm hiểu, trả lời các câu 
 hỏi.
 d) Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét và chốt kết kết quả của 
 bài toán.
 - GV chú ý cho HS những lỗi sai 
 thường gặp
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh phân tích và giải được bài tập liên quan đến thực tế
b) Nội dung: Bài 103/50sgk
c) Sản phẩm: Lời giải của bài tập 103-SGK/50
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 a)Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 103/50sgk
 - HS chú ý nghe GV hướng dẫn cách làm Gọi số tiền lãi của hai tổ là a và b . Ta 
 bài tập 2. có:
 a 3 a b
 b)Thực hiện nhiệm vụ: và a b 12800000
 - HS chú ý lắng nghe và ghi chép lại b 5 3 5
 hướng dẫn giải bài. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng 
 - Trình bày vào vở. nhau ta có:
 a b a b 12800000
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: 1600000
 - GV hướng dẫn HS: Đưa bài toán về 3 5 3 5 8
 a
 dạng toán áp đụng tính chất dãy tỉ số bằng 1600000 a 4800000
 nhau. 3
 b
 -Hỗ trợ về cách trình bày 1600000 b 8000000
 -GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu dưới lớp 5
 c) Báo cáo , thảo luận: Vậy hai tổ được chia số lãi lần lượt là: 
 4800000 đồng; 8000000 đồng.
 - Cá nhân HS tìm hiểu, trả lời các câu hỏi.
 d) Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét và chốt kết quả của bài 
 toán.
 *Hướng dẫn tự học ở nhà
 Nhiệm vụ:
 - Hs hoàn thành các bài tập97, 99, 100, 
 101, 102 – SGK/49, 50 - Ôn tập các kiến thức đã học của chương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_cong_van_5512_chuong_1_tiet_22_on_tap_c.doc