Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 6, Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 6, Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
docx 6 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 6, Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết PPCT: 06 Ngày soạn: 15/5/2021
Tuần dạy: 03 Lớp dạy: .
 TấN BÀI DẠY: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 Mụn học: Toỏn học 7
 Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức:
- Nhận biết được cỏc khỏi niệm lũy thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ
- Nhận biết được cỏc cụng thức tớnh tớch, thương của hai lũy thừa cựng cơ số
- Vận dụng được cỏc cụng thức về lũy thừa vào bài tập tớnh toỏn.
2. Năng lực hỡnh thành:
* Năng lực chung: 
 HS thảo luận, thống nhất, thuyết trỡnh lời giải trong hoạt động học theo nhúm: là cơ hội 
để hỡnh thành phỏt triển năng lực giao tiếp và hợp tỏc.
* Năng lực đặc thự:
- HS biết chuyển đổi ngụn ngữ, từ ngụn ngữ thụng thường sang đọc (núi), viết, kớ hiệu về 
lũy thừa,... là cơ hội để hỡnh thành năng lực giao tiếp toỏn học, sử dụng ngụn ngữ toỏn.
- HS biết vận dụng cỏc cụng thức về lũy thừa trong giải bài tập là cơ hội để hỡnh thành 
năng lực tớnh toỏn, năng lực tự học.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào làm bài.
- Trung thực: trong bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm, đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. 
- Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả 
hoạt động nhúm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhúm, phấn màu.
2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, vở ghi, đồ dựng học tập...
III. Tiến trỡnh dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu(5 phỳt)
a) Mục tiờu: Giỳp học sinh nhớ lại khỏi niệm và cỏc cụng thức về lũy thừa của số tự 
nhiờn.
b) Nội dung: Phỏt biểu định nghĩa, cụng thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số của số tự 
nhiờn.
c) Sản phẩm: Định nghĩa, cụng thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số của số tự nhiờn. 2
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động chung cả lớp. 
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ Phỏt biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiờn? - Định nghĩa: an a.a.a.....a (n thừa 
+ Viết cụng thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số a) với a, n N
số? - Cụng thức: am.an am n
+ Áp dụng tớnh: 34.35; 58 :52 am :an am n m n;a 0 
- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm theo yờu cầu Áp dụng: 34.35 39; 58 :52 56
Phương thức hoạt động: cỏ nhõn
Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học sinh
Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần
- Bỏo cỏo, thảo luận: 1 HS trả lời miệng cõu hỏi và 
ỏp dụng tớnh trờn bảng.
- Kết luận, nhận định: Đối với số hữu tỉ cũng cú 
cỏc cụng thức tương tự, bài hụm nay ta sẽ tỡm hiểu.
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới(20phỳt)
Hoạt động 2.1: Lũy thừa với số mũ tự nhiờn (10phỳt)
a) Mục tiờu: 
- Nờu được khỏi niệm về lũy thừa của một số hữu tỉ
- Tớnh được lũy thừa của một số hữu tỉ.
b) Nội dung: Phỏt biểu định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ và ỏp dụng làm ?1
c) Sản phẩm: Học sinh tớnh được lũy thừa của một số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cặp đụi. 
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập 1: Hóy nờu định 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn
nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x - Định nghĩa: 
 a xn x.x.x.....x ; x Q,1 n N)
+ Nếu x viết dưới dạng (a,b Z; b 0) thỡ 
 b n thửứa soỏ
 xn được viết như thế nào? 
 - Qui ước: x1 x; x0 1 x 0 
+ Giới thiệu qui ước: x1 x, x0 1, (x 0) 
 a
 - Nếu viết x ; ( a,b Z, b 0) 
- Thực hiện nhiệm vụ: Phỏt biểu định nghĩa, b
 n
 a a an
viết lại định nghĩa khi x cú dạng Ta cú : n
 b b b
Phương thức hoạt động: Cặp đụi
Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học sinh
Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần 3
- Bỏo cỏo, thảo luận: 1HS phỏt biểu định 
nghĩa.
 2
- Kết luận, nhận định: GV ghi trờn bảng 3 3 3 9
 ?1 . ;
* Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm ?1 4 4 4 16
 3
- Thực hiện nhiệm vụ: Hoàn thành ?1 trờn 2 2 2 2 8
 . . ;
bảng và trờn bảng nhúm 5 5 5 5 125
+ Phương thức hoạt động: nhúm 4 học sinh 0,5 2 0,5 . 0,5 0,25;
+ Sản phẩm học tập: cõu trả lời của nhúm học 3
sinh 0,5 0,5 . 0,5 . 0,5 0,125
+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần 9,7 0 1 
- Bỏo cỏo, thảo luận: Đại diện nhúm đụi trỡnh 
bày bỏo cỏo.
- Kết luận, nhận định: 
+ Đại diện nhúm nhận xột, đỏnh giỏ cho nhau
+ GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt kiến thức
Hoạt động 2.2: Tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số (10phỳt)
a) Mục tiờu: Nhớ cỏc cụng thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số.
b) Nội dung: Phỏt biểu cụng thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số và ỏp dụng làm ?2
c) Sản phẩm: Học sinh tớnh được tớch, thương của hai lũy thừa cựng cơ số.
d) Tổ chức thực hiện: hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập 1: Tương tự cụng 2. Tớch và thương của hai lũy thừa 
thức am.an am n ; am :an am n , với x Q thỡ cựng cơ số
 xm.xn ?; xm : xn ? xm.xn xm n ;
+ Nờu điều kiện để thực hiện được phộp tớnh xm : xn xm n (x 0; m n)
chia hai lũy thừa cựng cơ số?
+ Hóy phỏt biểu hai quy tắc trờn thành lời?
- Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời và viết cụng 
thức nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số.
+ Phương thức hoạt động: Cặp đụi
+ Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học sinh
+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần
- Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn trỡnh bày trờn 
bảng.
- Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức 
nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số. 4
* Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm ?2 ?2
- HS thực hiện nhiệm vụ: 1 HS hoàn thành ?2 a) 3 2 . 3 2 3 5
trờn bảng, HS khỏc làm vào vở. 5 3 2
 b) 0,25 : 0,25 0,25 
+ Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn
 m n p m n p
+ Sản phẩm học tập: Cỏ nhõn trỡnh bày trờn c) x .x .x x 
bảng.
+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần
- Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn trỡnh bày trờn 
bảng.
- Kết luận, nhận định: 
+ HS nhận xột bài trờn bảng
+ GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập (13phỳt)
a) Mục tiờu: 
- Củng cố cỏc kiến thức đó học
- Vận dụng định nghĩa lũy thừa, nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số vào tớnh toỏn.
b) Nội dung: Bài tập 27/SGK trang 19; Bài tập 28/SGK trang 19
c) Sản phẩm: Trỡnh bày lời giải chớnh xỏc và đầy đủ cho 2 bài tập 27, 28/SGK
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập 1: Làm Bài Bài 27/SGK trang 19
 4
27/SGK trang 19 1 1 2
 ; 0,2 0,04
- Thực hiện nhiệm vụ: dựng định 3 81
 3 3
nghĩa lũy thừa 2 HS hoàn thành trờn 1 9 729 0
 2 ; 5,3 1
bảng, HS khỏc làm vào vở. 4 4 64
+ Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn
+ Sản phẩm học tập: Cỏ nhõn trỡnh 
bày trờn bảng.
+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần
- Bỏo cỏo, thảo luận:
- Kết luận, nhận định: 
+ HS nhận xột bài trờn bảng
 Bài 28/SGK trang 19
+ GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt kiến 2 3
 1 1 1 1
thức ; ; 
 2 4 2 8
* Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm Bài 5
 4 5
28/SGK trang 19 1 1 1 1
 ; 
- Thực hiện nhiệm vụ: 2 HS hoàn 2 16 2 32
thành trờn bảng, HS khỏc làm vào vở. Nhận xột: Lũy thừa bậc chẵn của một số õm là 
+ Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số õm là 
+ Sản phẩm học tập: Cỏ nhõn trỡnh một số õm.
bày trờn bảng.
+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần 
- Bỏo cỏo: Cỏ nhõn bỏo cỏo kết quả
- Kết luận, nhận định: 
+ HS nhận xột bài trờn bảng
+ GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt kiến 
thức
4. Hoạt động 4: Vận dụng(7phỳt)
a) Mục tiờu: Vận dụng định nghĩa lũy thừa để viết 1 số hữu tỉ dưới dạng cỏc lũy thừa 
khỏc nhau
b) Nội dung: Bài tập 29/SGK trang 19, Đọc thờm: Cú thể em chưa biết
c) Sản phẩm: Trỡnh bày lời giải chớnh xỏc và đầy đủ cho bài tập 29/SGK, đọc phần cú thể 
em chưa biết về nhà toỏn học Fi-bụ-na-xi.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
* Giao nhiệm vụ học tập: Làm Bài 29/SGKtr19 Bài 29/SGK trang 19
 16
- HS thực hiện nhiệm vụ: Viết số dưới dạng một lũy 
+ Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn 81
 2
+ Sản phẩm học tập: Cỏ nhõn trỡnh bày trờn bảng. 16 4 
 thừa, vớ dụ . 
+ GV hướng dẫn, hỗ trợ: Xột xem 16 và 81 cú thể 81 9 
viết thành lũy thừa của những số nào cú bậc giống Cỏch viết khỏc:
 2 2 4 4
nhau 16 4 4 2 2 
+ 1 HS hoàn thành trờn bảng, HS khỏc làm vào vở. 81 9 9 3 3 
+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần
- Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn bỏo cỏo - GV yờu cầu: Đọc phần cú thể em 
- Kết luận, nhận định: chưa biết về nhà toỏn học Fi-bụ-
+ HS nhận xột bài trờn bảng na-xi.
+ GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt kiến thức*
- Giao nhiệm vụ học tập 2: Đọc phần cú thể em 6
chưa biết về nhà toỏn học Fi-bụ-na-xi.
- Thực hiện nhiệm vụ: 1 HS đọc to trước lớp, HS 
khỏc theo dừi SGK.
- Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn bỏo cỏo
- Kết luận, nhận định: GV chốt lại nội dung đọc 
thờm.
* Hướng dẫn tự học
- Nắm vững định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ, cụng thức tớnh tớch, thương của hai 
lũy thừa cựng cơ số.
- Vận dụng thành thạo cỏc cụng thức vào giải bài tập.
- Xem lại cỏc bài tập đó làm.
- Làm cỏc bài tập: 30; 32; 33/SGK trang 19, 20

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_cong_van_5512_chuong_1_tiet_6_bai_5_luy.docx